Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1473/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 08/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1473/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 08/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh bổ sung các dự án phải thu hồi đất năm 2022; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 31/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 09 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 521.363,4 m2 (làm tròn 52,13 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu Tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1473/QĐ-UBND, ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm dự án |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
I |
Dự án điều chỉnh trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
505,163.40 |
|
|
1 |
Di tích lịch sử Đèo Bông Lau (Nơi Bác Hồ gặp gỡ và giao nhiệm vụ cho đại đoàn 308) |
Xã Chi Lăng |
Quyết định 2577/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn ngày 31/12/2021 |
1,000.0 |
BHK (72); TSC (928) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
2 |
Phục dựng Chùa Linh Quang |
Xã Hùng Sơn |
Đăng ký danh mục ĐTXD |
544.0 |
CSD (544) |
Điểu chỉnh tên dự án |
3 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tràng Định |
Xã Đại Đồng |
Đăng ký danh mục ĐTXD |
1,810.0 |
LUC (1.810) |
Điều chỉnh quy mô dự án |
4 |
Trụ sở Kho bạc Nhà Nước huyện Tràng Định |
Xã Đại Đồng |
Công văn số 21/CV-KBTĐ ngày 16/8/2017 của kho bạc Nhà nước huyện Tràng Định |
2,906.0 |
LUC (2.906) |
Điều chỉnh quy mô dự án |
5 |
Khu đô thị mới Nam Thất Khê, huyện Tràng Định |
Xã Đại Đồng, TT Thất Khê |
Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của chủ tịch UBND huyện Tràng Định về việc Phê duyệt đồ án QH hoạch chi tiết xây dựng KĐT mới Nam Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn tỷ lệ 1/500 |
337,600.0 |
LUC (117.000); HNK (156.200); CLN (15.900); NTS (2.100); DGT (11.900); ODT (22.800); SON (11.700) |
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi (gộp dự án khu đô thị Nam Thất Khế 1 và Khu đô thị Nam Thất Khê 2) |
6 |
Khu dân cư mới Nà Nghiều, xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
Văn bản số 444/UBND-KTHT ngày 14/4/2021 của UBND huyện Tràng Định |
71,100.0 |
LUC (37.914); NTS (2.400); HNK (29.900); ONT (772); TIN (114) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
7 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình Đồn Biên phòng Bình Nghi (67) |
Xã Đào Viên |
Công văn số 2318/BCH-TM ngày 26/8/2020 của Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lạng Sơn; Công văn số 1539/TM-BCH ngày 26/05/2021 |
90,203.4 |
HNK (14.403,4); RPH (75.800) |
Điều chỉnh quy mô dự án, tên và loại đất chuyển mục đích rừng phòng hộ |
II |
Dự án bổ sung mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
16,200.0 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Chi Lăng |
Xã Chi Lăng |
Quy hoạch nông thôn mới |
2,000.0 |
LUC (2.000) |
|
2 |
Đường Xe Lán - Bản Ca, huyện Tràng Định, thuộc dự án LRAMP |
Xã Chí Minh, xã Chi Lăng |
Văn bản số 580/UBND-KT ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
14,200.0 |
LUC (200); HNK (800); RSX (13.000) ONT (200) |
|
Tổng số |
|
521,363.4 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây