Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1468/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1468/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1468/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 1906/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp DVC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002385 |
Toàn trình |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002380 |
Một phần |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002381 |
Toàn trình |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002382 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế 2.002383 |
Toàn trình |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 2.002384 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
7 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 2.002379 |
Một phần |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân (ATBXHN) |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy xác nhận. - Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
06 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm định |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Tổ thẩm định |
Thành viên Tổ thẩm định |
Biên bản họp thẩm định: - Không đủ điều kiện: Văn bản trả lời - Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép Chuyển lãnh đạo phòng kết quả xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử |
68 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giở |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo chứng chỉ Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực ATBXHN |
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (theo giấy ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây