Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1450/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1450/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 493/TTr-SNV ngày 14/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực công chức, viên chức đã được ban hành tại các Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; số 1362/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thi tuyển công chức |
190 ngày làm việc |
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
2 |
Xét tuyển công chức |
85 ngày làm việc |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. |
||
3 |
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Không quy định thời gian cụ thể |
Nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005384.000.00.00.H48 |
Thi tuyển công chức |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
2 |
2.002156.000.00.00.H48 |
Xét tuyển công chức |
|
3 |
1.005385.000.00.00.H48 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ- UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
1. Thi tuyển công chức
Thời gian giải quyết: 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển |
Trong giờ hành chính |
Phiếu đăng ký dự tuyển |
B2: Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
20 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban Kiểm tra phiếu |
Kết quả kiểm tra |
||
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi |
||
B3: Tổ chức thi tuyển công chức |
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
Hội đồng tuyển dụng |
35 ngày làm việc |
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự |
||||
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
10 ngày làm việc |
|
|
Chấm thi vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm thi |
18 ngày làm việc |
Kết quả điểm thi |
|
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo (trường hợp thi viết) |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thi vòng 2 và nhận đơn phúc khảo |
|
Nhận đơn phúc khảo |
15 ngày làm việc |
Đơn phúc khảo |
||
Chấm phúc khảo vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm phúc khảo |
20 ngày làm việc |
Thông báo kết quả chấm phúc khảo |
|
B4: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp |
10 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng |
|
B5: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
20 ngày làm việc |
Hồ sơ tuyển dụng |
B6: Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
Quyết định tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
05 ngày làm việc |
Quyết định tuyển dụng |
Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
- Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng. - Người được tuyển dụng |
30 ngày làm việc |
Quyết định tuyển dụng |
2. Xét tuyển công chức
Thời gian giải quyết: 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển. |
Trong giờ hành chính |
Phiếu đăng ký dự tuyển |
B2: Tổ chức xét tuyển |
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
15 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban Kiểm tra phiếu |
Kết quả kiểm tra |
||
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét |
Hội đồng tuyển dụng |
Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét |
||
Tổ chức phỏng vấn |
Hội đồng tuyển dụng |
15 ngày làm việc |
Kết quả phỏng vấn |
|
B3: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng |
|
B4: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
20 ngày làm việc |
Hồ sơ tuyển dụng |
B5: Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
Quyết định tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
05 ngày làm việc |
Quyết định tuyển dụng |
Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng/ Người được tuyển dụng |
23 ngày làm việc |
Quyết định tuyển dụng |
3. Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Thời gian thực hiện: Không quy định thời gian cụ thể.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ |
B2: Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Trong giờ hành chính |
Quyết định thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
B3: Tổ chức sát hạch |
Kiểm tra về điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Trong giờ hành chính |
|
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển |
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
Trong giờ hành chính |
Văn bản sát hạch |
|
B4: Quyết định tiếp nhận vào công chức |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp quản lý |
Trong giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức |
Quyết định tiếp nhận vào công chức |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
Trong giờ hành chính |
Quyết định tiếp nhận vào làm công chức |
|
B5: Trả kết quả |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tiếp nhận công chức |
Trong giờ hành chính |
Quyết định tiếp nhận công chức |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây