537610

Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu

537610
LawNet .vn

Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 1437/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 07/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1437/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 07/11/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1437/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 07 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 2569/TTr-STNMT ngày 28/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 04 Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.

 (Có Danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan dự thảo Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này theo quy định, hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành trước ngày 07/11/2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính công bố trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VỊ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Lai Châu)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ

Quyết định công bố

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Lĩnh vực Môi trường

1

1.004246.000.00.00.H35

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

1.004621.000.00.00.H35

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

II. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

1.004152.000.00.00.H35

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

1.004140.000.00.00.H35

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CẤP TỈNH

1

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

1.1

Cấp giấy phép môi trường cấp Tỉnh)

- 15 ngày đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Các trường hợp còn lại: 22 ngày; Trường hợp sau thẩm định phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.2

Cấp đổi giấy phép môi trường cấp Tỉnh)

- 07 ngày

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

- 10 ngày.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.4

Cấp lại giấy phép môi trường cấp Tỉnh)

- 15 ngày đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- 20 hai mươi) ngày đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);

- 22 (hai mươi hai) ngày đối với trường hợp:

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 28 ngày;

- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 12 ngày.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ -CP) (Cấp tỉnh)

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 08 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.

+ Điện thoại: 0213.3796. 888

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

1.1

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

- 15 mười lăm) ngày đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 22 (hai mươi hai) ngày đối với các trường hợp còn lại.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.2

Cấp đổi giấy phép môi trường cấp Huyện)

- 07 ngày

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích; http://dichvucong.lai chau.gov.vn.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

- 10 ngày.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.4

Cấp lại giấy phép môi trường cấp Huyện)

- 15 ngày đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- 20 hai mươi) ngày đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);

- 22 (Hai mươi hai) ngày đối với trường hợp:

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

1.1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- 12 ngày

1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

Vào các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):

+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.

+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác