Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè và rau an toàn thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè và rau an toàn thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 1436/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 31/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1436/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 31/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU CÁC TIỂU DỰ ÁN NÂNG CẤP CƠ SỞ HẠ TẦNG VÙNG SẢN XUẤT CHÈ VÀ RAU AN TOÀN THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-BNN-KH ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;
Căn cứ văn bản số 1265/DANN-QSEAP ngày 29/5/2013 và văn bản số 1288/DANN-QSEAP ngày 30/5/2013 của Ban quản lý dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Trung ương về việc thông báo ý kiến không phản đối của ADB về đề xuất các tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 161/TTr-KHĐT-XDTĐ ngày 25/7/2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu các tiểu dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè và rau an toàn thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh Lâm Đồng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng mức đầu tư: 65.409 triệu đồng;
2. Phần công việc đã thực hiện: 3.720 triệu đồng
- Chi phí tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật các tiểu dự án;
- Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ và dự toán;
- Chi phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật.
3. Phần công việc không thực hiện đấu thầu: 3.674,038 triệu đồng.
- Chi phí khác;
- Chi phí dự phòng;
4. Phần công việc thực hiện đấu thầu: 58.014,962 triệu đồng.
a) Tổng số gói thầu: 05 gói thầu.
- Gói thầu số 01: Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè an toàn xã B'Lá, huyện Bảo Lâm và nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè an toàn xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc (số 01/XL-LĐ);
- Gói thầu số 02: Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau an toàn xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương; nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau an toàn xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng và nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau an toàn xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt (số 02/XL-LĐ);
- Gói thầu số 03: Tư vấn giám sát gói thầu số 01;
- Gói thầu số 04: Tư vấn giám sát gói thầu số 02;
- Gói thầu số 05: Bảo hiểm công trình.
b) Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, thời gian tổ chức đấu thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng của các gói thầu:
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
|
ADB |
Đối ứng |
|||||||
Gói thầu số 1 |
18.664 |
16.797,6 |
1.866,4 |
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Tháng 9 năm 2013 |
Theo đơn giá |
01 túi hồ sơ |
06 tháng |
Gói thầu số 2 |
37.853 |
34.067,7 |
3.785,3 |
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Tháng 9 năm 2013 |
Theo đơn giá |
01 túi hồ sơ |
12 tháng |
Gói thầu số 3 |
468,727 |
|
468,727 |
Chỉ định thầu |
Tháng 9 năm 2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
|
Theo tiến độ thi công |
Gói thầu số 4 |
907,722 |
|
907,722 |
Chỉ định thầu |
Tháng 9 năm 2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
|
Theo tiến độ thi công |
Gói thầu số 5 |
121,513 |
|
121,513 |
Chỉ định thầu |
Tháng 9 năm 2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
|
Theo tiến độ thi công |
Tổng cộng |
58.014,962 |
50,865,3 |
7.149,662 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ kế hoạch đấu thầu được duyệt, quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu và quy định của dự án để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - BQL
các DANN - Bộ NN&PTNT; |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây