570460

Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

570460
LawNet .vn

Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 1416/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 15/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1416/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 15/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1416/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 31tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 05 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:

- Phụ lục I gồm 05 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;

- Phụ lục II gồm 06 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Thay thế quy trình số 15 tại Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Thay thế quy trình số thứ tự từ 2-5 phụ lục I và số thứ tự từ 4-7 phụ lục II tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện;

- Thay thế quy trình số thứ tự 1 và 3 tại Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1416 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004223

Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

2

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004211

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm)

1.004179

4

Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm)

1.004167

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223)

a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.

+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

200 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

152 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND tỉnh

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

02 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

24 giờ làm việc

Bước 12

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;

- Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

24 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

264 giờ làm việc

2. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu  lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004211)

a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.

+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

160 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

112 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND tỉnh

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

02 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

24 giờ làm việc

Bước 12

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;

- Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

24 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179): Đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm).

a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.

+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

200 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

152 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND tỉnh

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

02 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

24 giờ làm việc

Bước 12

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;

- Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

24 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

264 giờ làm việc

4. Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167): Đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm).

a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.

+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

160 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

112 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND tỉnh

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

02 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

24 giờ làm việc

Bước 12

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;

- Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

24 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

5. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850).

a) Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường:

+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.

+ Thời gian trả kết quả TTHC: 02 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

200 giờ làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

152 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.

04 giờ làm việc

II

Quy trình tại UBND tỉnh

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

02 giờ làm việc

III

Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường

16 giờ làm việc

Bước 12

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;

- Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 13

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

256 giờ làm việc

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004232

Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004228

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)

1.004179

4

Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)

1.004167

5

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)

a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

188 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

24 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

264 giờ làm việc

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228)

a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

148 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

24 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179): Đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)

a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bưc 1

Bộ phn TN&TKQ ca Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kim tra, hưng dn, tiếp nhn h , gi phiếu hẹn tr cho cá nhân/t chc;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

188 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

24 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

264 giờ làm việc

4. Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167): Đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)

a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

148 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

24 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

224 giờ làm việc

5. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)

a) Thời hạn giải quyết: 21 ngày (15 ngày làm việc).

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

88 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738)

a) Thời hạn giải quyết: 16 ngày (13 ngày làm việc).

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

72 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

104 giờ làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác