Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 1415/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 08/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1415/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 08/10/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1415/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 10 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 863/TTr-VP ngày 05/10/2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện. Giao Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau triển khai thực hiện theo đúng trình tự quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
|
1 |
1. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh |
|
|
2 |
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh |
|
|
3 |
3. Cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
4. Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
5. Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc Đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
|
6 |
6. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
1 |
1. Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
|
|
2 |
2. Cấp lại bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
|
|
3 |
3. Điều chỉnh, cải chính bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
|
4 |
4. Cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường đối với cấp trung học cơ sở |
|
|
5 |
5. Gia hạn giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường trung học cơ sở |
|
|
6 |
6. Chuyển trường học sinh đi học các trường ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở |
|
|
7 |
|
||
8 |
8. Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
|
|
9 |
9. Thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
10 |
10. Phê duyệt đề án tuyển sinh ở trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
11 |
11. Chia, tách trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
12 |
12. Sáp nhập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
13 |
13. Công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
14 |
14. Cho phép trường trung học cơ sở tư thục hoạt động trở lại |
|
|
15 |
15. Giải thể trường trung học cơ sở tư thục tự nguyện |
|
|
16 |
16. Thành lập trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
17 |
17. Công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
18 |
18. Công nhận Hội đồng quản trị trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
19 |
19. Chia, tách trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
20 |
20. Sáp nhập trường mẫu mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
21 |
21. Giải thể trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục |
|
|
22 |
22. Cho phép trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ tư thục hoạt động trở lại |
|
|
23 |
23. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
24 |
24. Sáp nhập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
25 |
25. Chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
26 |
26. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tự nguyện |
|
|
27 |
27. Thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
28 |
28. Công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học tư thục |
|
|
29 |
29. Chia, tách trường tiểu học tư thục |
|
|
30 |
30. Sáp nhập trường tiểu học tư thục |
|
|
31 |
31. Giải thể trường tiểu học tư thục tự nguyện |
|
|
32 |
32. Cho phép trường tiểu học tư thục hoạt động trở lại |
|
|
1 |
1. Giải quyết khiếu nại lần một |
|
|
2 |
2. Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
3 |
3. Giải quyết tố cáo |
|
|
1 |
1a. Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
|
2 |
1b. Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
|
3 |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động bến khác ngang sông |
|
|
1 |
1. Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
|
2 |
2. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
|
3 |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
4 |
4. Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
|
5 |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
|
6 |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp mất giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
7 |
7. Đăng ký hoạt động kinh doanh hợp tác xã |
|
|
8 |
8. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do hợp nhất |
|
|
9 |
9. Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hợp tác xã do thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
|
10 |
10. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do đổi tên hợp tác xã |
|
|
11 |
11. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do thay đổi nghành nghề |
|
|
12 |
12. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
|
|
13 |
13. Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hợp tác xã do thay đổi vốn điều lệ |
|
|
14 |
14. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh hợp tác xã do chia tách hợp tác xã |
|
|
15 |
15. Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
16 |
16. Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hợp tác xã do sửa đổi điều lệ |
|
|
17 |
17. Đăng ký hoạt động của chí nhánh/Văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
|
18 |
18. Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện hợp tác xã do bị mất, hư hỏng |
|
|
19 |
19. Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hợp tác xã do bị mất, hư hỏng |
|
|
20 |
20. Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh hợp tác xã |
|
|
21 |
21. Giải thể hợp tác xã tự nguyện |
|
|
VI.1. |
Danh mục thủ tục hành chính công bố lại |
|
|
1 |
1. Chế độ phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
|
2 |
2. Trợ cấp cho người nhiểm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo |
|
|
3 |
3. Giải quyết hỗ trợ hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ |
|
|
4 |
4. Đưa đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
5 |
5. Trợ cấp cho người mắc bệnh tâm thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm |
|
|
6 |
6. Trợ cấp cho người đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi |
|
|
7 |
7. Trợ cấp cho người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo |
|
|
8 |
8. Hỗ trợ một lần kinh phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp khi từ trần |
|
|
9 |
9. Trợ cấp hằng tháng cho người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên |
|
|
10 |
10. Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng thanh niên xung phong |
|
|
11 |
11. Trợ cấp hằng tháng cho hộ gia đình có 02 người tàn tật không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần |
|
|
12 |
12. Trợ cấp hằng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
|
13 |
13. Cấp lại và sửa lại giấy chứng nhận hộ nghèo |
|
|
14 |
14. Cấp lại và sửa sai thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
15 |
15. Hỗ trợ xây dựng hoặc sữa chữa nhà tình nghĩa đối với đối tượng người có hoàn cành khó khăn đặc biệt về nhà ở |
|
|
16 |
16. Trợ cấp hằng tháng cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
17 |
17. Hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm |
|
|
18 |
18. Chế độ mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh khi từ trần |
|
|
19 |
19. Cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
20 |
20. Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
|
|
21 |
21. Chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
22 |
22. Chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần |
|
|
23 |
23. Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
|
24 |
24. Chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến |
|
|
25 |
25. Chế độ trợ cấp đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (hoặc vợ) khác |
|
|
26 |
26. Giới thiệu và hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
|
27 |
27. Chế độ điều dưỡng (điều dưỡng tại gia đình) đối với người có công với cách mạng |
|
|
28 |
28. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh |
|
|
29 |
29. Chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày |
|
|
30 |
30. Suy tôn liệt sỹ (thương binh loại A có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên chết do vết thương tái phát) |
|
|
31 |
31. Cấp lại “Bằng Tổ Quốc ghi công” |
|
|
32 |
32. Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đến và chuyển đi) |
|
|
33 |
33. Công nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tuất liệt sỹ |
|
|
34 |
34. Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng là thanh niên xung phong |
|
|
35 |
35. Cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng |
|
|
36 |
36. Chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với đối tượng người có công với cách mạng và con đẻ của họ |
|
|
37 |
37. Chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
|
38 |
38. Cấp giấy báo tử đối với người hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 chưa được xác nhận là liệt sỹ |
|
|
39 |
39. Hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
40 |
40. Cấp lại sổ Bảo trợ xã hội |
|
|
41 |
41. Cấp lại, đổi sổ lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng (cho đối tượng nguời có công với cách mạng) |
|
|
VI.2. |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
1 |
1. Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
|
|
2 |
2. Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
|
3 |
3. Chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở căm-pu-chia, giúp bạn lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
|
4 |
4. Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
5 |
5. Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng |
|
|
VII.1. |
Danh mục thủ tục hành chính công bố lại |
|
|
1 |
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra khỏi huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh |
|
|
2 |
2. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm vi tỉnh) |
|
|
3 |
3. Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình cá nhân |
|
|
4 |
4. Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
5 |
5. Giao rừng đối với cộng đồng dân cư nông thôn |
|
|
6 |
6. Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
7 |
7a. Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV |
|
|
8 |
7b. Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV |
|
|
9 |
8. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá do thay đổi chủ sở hữu đối với tàu cá dưới 20 CV |
|
|
10 |
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán do sửa chữa vỏ tàu dưới 20 CV |
|
|
11 |
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV (đăng ký lần đầu, tàu đã qua sử dụng một thời gian mà chưa làm thủ tục đăng ký) |
|
|
12 |
11. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán do đổi máy chính cho tàu cá dưới 20 CV |
|
|
13 |
12. Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với tàu cá dưới 20 CV |
|
|
14 |
13. Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20 CV |
|
|
15 |
14. Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (cho tàu cá dưới 20 CV) |
|
|
16 |
15. Ý kiến chấp thuận cho đổi máy chính tàu cá dưới 20 CV |
|
|
17 |
16. Ý kiến chấp thuận cho sửa chữa vỏ tàu cá dưới 20 CV |
|
|
18 |
21. Xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong công nghiệp (Chương trình 135 giai đoạn II) |
|
|
19 |
22. Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp (Chương trình 135 Giai đoạn II) |
|
|
20 |
23. Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
21 |
24. Di dân ở nơi đi |
|
|
22 |
25. Tiếp nhận hộ di dân nơi đến |
|
|
VII.2. |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
1 |
1. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
2 |
2. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
3 |
3. Cho phép cải tạo rừng tự nhiên |
|
|
4 |
4. Cho phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh (đối với rừng tự nhiên) |
|
|
5 |
5. Cho phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác |
|
|
6 |
6. Cho phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh (Tận thu sản phẩm đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
|
7 |
7. Cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng (Các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
|
8 |
8. Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
|
9 |
9. Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ cho nhu cầu hàng năm |
|
|
1 |
|
||
2 |
2. Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cho tổ chức, cá nhân ngoài khu vực nhà nước |
|
|
3 |
3. Chấp thuận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong cấp huyện |
|
|
4 |
4. Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động của nơi hoạt động tôn giáo, chức sắc, nhà tu hành |
|
|
5 |
5. Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
6 |
6. Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
|
7 |
|
||
8 |
8. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo |
|
|
9 |
9. Chấp thuận Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở |
|
|
10 |
|
||
11 |
11. Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
12 |
12. Tuyển dụng công chức cấp xã |
|
|
IX.A. |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
IX.A.1 |
Danh mục thủ tục hành chính công bố lại |
|
|
1 |
1. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu cấp giấy chứng nhận hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
|
|
2 |
2. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là chủ sử dụng đất |
|
|
3 |
3. Cấp giấy chứng nhận trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
|
|
4 |
4. Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất, rừng trồng |
|
|
5 |
5. Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
6 |
6. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
|
|
7 |
7. Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
8 |
8. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắng kiền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
|
|
9 |
9. Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn kiền với đất |
|
|
10 |
10. Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
11 |
11. Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
12 |
12. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
13 |
13. Xóa đăng ký góp vốn quyền sử dụng đất |
|
|
14 |
14. Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
15 |
15. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
16 |
16. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm i khoản Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
|
17 |
17. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hộ gia đình, cá nhân |
|
|
18 |
18. Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp sử dụng đất nông nghiệp để xây dựng trang trại tại khu vực nông thôn |
|
|
19 |
19. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
20 |
20. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
|
21 |
21. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
|
22 |
22. Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
23 |
23. Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|
|
|
|||
IX.B.1. |
Danh mục thủ tục hành chính công bố lại |
|
|
1 |
30. Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường |
|
|
IX.B.2. |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
1 |
1. Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
|
|
|||
IX.C.1. |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
1 |
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
2 |
2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
3 |
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
4 |
4. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
5 |
5. Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
|
6 |
6. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
|
7 |
7. Xoá đăng ký thế chấp |
|
|
8 |
8. Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
|
1 |
1. Bổ sung hộ tịch |
|
|
2 |
2. Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
|
3 |
3. Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
|
4 |
4. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
|
5 |
5. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
|
6 |
6. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
|
|
7 |
7. Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
|
|
8 |
8. Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở |
|
|
9 |
9. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
10 |
10. Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
|
11 |
11. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
|
12 |
12. Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở |
|
|
13 |
13. Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở |
|
|
14 |
14. Chứng thực hợp đồng cho ở nhà ở |
|
|
15 |
15. Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
|
|
16 |
16. Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
|
17 |
17. Xác định lại giới tính |
|
|
18 |
18. Xác định lại dân tộc |
|
|
19 |
19. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
|
20 |
20. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
21 |
21. Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) |
|
|
22 |
22. Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) |
|
|
23 |
23. Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
|
|
1 |
1. Cấp thẻ cộng tác viên thể thao |
|
|
2 |
2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện |
|
|
3 |
3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân |
|
|
XII.1. |
Danh mục thủ tục hành chính công bố lại |
|
|
1 |
1. Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở đô thị |
|
|
2 |
2. Cấp phép xây dựng công trình tạm |
|
|
3 |
3. Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
4 |
4. Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|
5 |
5. Cung cấp thông tin quy hoạch |
|
|
6 |
6. Phê duyệt phương án phá dở công trình xây dựng |
|
|
7 |
7. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 |
|
|
8 |
8. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đối với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
|
9 |
10. Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
|
|
XII.2. |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới |
|
|
1 |
1. Cấp giấy phép quy hoạch |
|
|
1 |
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy có cao |
|
|
Tổng cộng: 224 thủ tục hành chính.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây