Quyết định 14/QĐ-BNV về Chương trình xây dựng văn bản pháp luật năm 2024 của Bộ Nội vụ
Quyết định 14/QĐ-BNV về Chương trình xây dựng văn bản pháp luật năm 2024 của Bộ Nội vụ
Số hiệu: | 14/QĐ-BNV | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 10/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14/QĐ-BNV |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 10/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2024 CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) năm 2024 của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chủ trì tham mưu xây dựng, trình VBQPPL có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo tiến độ xây dựng, trình văn bản về Vụ Pháp chế trước ngày 23 hằng tháng;
- Tiếp tục nghiên cứu, rà soát và chủ động đăng ký bổ sung các VBQPPL vào Chương trình xây dựng VBQPPL của Bộ để đáp ứng nhu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực được phân công.
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Phối hợp với Trung tâm Thông tin đăng tải Quyết định và Danh mục các văn bản lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình và đề nghị đăng ký bổ sung của các đơn vị; hằng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo Chương trình.
c) Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, các Ban, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng VBQPPL theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2024 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Hình thức, tên gọi văn bản |
Cấp trình |
Thời gian trình |
Văn bản giao nhiệm vụ |
Ghi chú |
|
I |
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
1. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
Quý I/2024 |
Đơn vị đăng ký |
|
II |
VỤ PHÁP CHẾ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
2. |
1. |
Thông tư bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
Bộ trưởng |
Tháng 9/2024 |
Đơn vị đăng ký |
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN TRỌNG THỪA PHỤ TRÁCH |
|
|||||
I |
VỤ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
3. |
1. |
Xây dựng Nghị định phân cấp quản lý nhà nước trên một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh thay thế Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ |
Chính phủ |
Tháng 02/2024 |
Văn bản số 6809/VPCP-QHĐP ngày 05/9/2023 của Văn phòng Chính phủ |
|
4. |
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung các quy định về cấp phó tại Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
Chính phủ |
Sau khi có ý kiến của Bộ Chính trị |
- Văn bản số 5815/VPCP-TCCV ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ - Chương trình công tác năm 2024 của Bộ |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2023 |
5. |
3. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ trưởng |
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước |
Để bảo đảm tính đồng bộ, thống nhất với Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước và rà soát, sửa đổi bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Kế toán trưởng cho phù hợp với quy định của pháp luật |
|
II |
TRUNG TÂM THÔNG TIN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
6. |
1. |
Thông tư quy định mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Tháng 02/2024 |
Nhiệm vụ đơn vị đăng ký bổ sung từ năm 2023, đã được Lãnh đạo Bộ thống nhất |
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN DUY THĂNG PHỤ TRÁCH |
||||||
I |
VỤ CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
7. |
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức |
Bộ trưởng |
15/3/2024 |
Nhiệm vụ Bộ trưởng giao |
|
8. |
2. |
Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Chính phủ |
Tháng 5/2024 |
Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 31/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
9. |
3. |
Thông tư hướng dẫn quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và thực hiện chế độ, chính sách đối với các chức vụ chỉ huy của Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
Bộ trưởng |
Tháng 6/2024 |
|
|
10. |
4. |
Thông tư hướng dẫn khoản 3 Điều 9 Nghị định số 103/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 của Chính phủ quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
Bộ trưởng |
Tháng 11/2024 |
Nghị định số 103/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 của Chính phủ |
|
11. |
5. |
Hồ sơ đề nghị xây dựng Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) và Luật Viên chức (sửa đổi) |
Chính phủ |
Tháng 12/2024 |
- Báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội theo Kế hoạch số 81/KH-UBTVQH15 ngày 05/11/2021 - Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 10/7/2023 của Chính phủ |
|
II |
VỤ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
12. |
1. |
Hồ sơ đề nghị xây dựng Luật Tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi) |
Bộ trưởng |
Tháng 11/2024 |
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 10/7/2023 của Chính phủ |
|
III |
VỤ TIỀN LƯƠNG CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
13. |
1. |
Nghị định quy định chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (thay thế Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004; đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan (một Nghị định sửa nhiều Nghị định) để đảm bảo thực hiện đồng bộ, thống nhất về chính sách tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang kể từ ngày 01/7/2024) |
Chính phủ |
Tháng 5/2024 |
Kết luận số 64-KL/TW ngày 18/10/2023 của Hội nghị Trung ương 8 khóa XIII; Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội; Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Sau khi có Kết luận của cấp có thẩm quyền |
14. |
2. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
15. |
3. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
16. |
4. |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
17. |
5. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
18. |
6. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
19. |
7. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương đối với công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
20. |
8. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
21. |
9. |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
22. |
10. |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức theo phân loại đơn vị hành chính và theo phân hạng đơn vị sự nghiệp |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
23. |
11. |
Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp theo nghề đối với công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
24. |
12. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
25. |
13. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện phụ cấp công tác ở vùng đặc biệt khó khăn |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định quy định chế độ tiền lương mới được ban hành |
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
IV |
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
26. |
1. |
Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Quốc hội |
Kỳ họp thứ 7 của Quốc hội (Tháng 5/2024) |
- Nghị quyết số 89/2023/QH15 ngày 02/6/2023 - Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của TTgCP |
|
27. |
2. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Bộ trưởng |
Tháng 12/2024 |
Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
|
28. |
3. |
Thông tư hướng dẫn định mức số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lĩnh vực lưu trữ |
Bộ trưởng |
Tháng 4/2024 |
Quyết định số 768/QĐ-BNV ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng BNV |
|
29. |
4. |
Thông tư hướng dẫn về cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lưu trữ |
Bộ trưởng |
Tháng 4/2024 |
Quyết định số 768/QĐ-BNV ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng BNV |
|
30. |
5. |
Thông tư hướng dẫn nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số |
Bộ trưởng |
Tháng 12/2024 |
Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
|
31. |
6. |
Thông tư hướng dẫn về chỉnh lý; tổ chức sử dụng tài liệu; quản lý tài liệu lưu trữ trong trường hợp cơ quan, tổ chức được tổ chức lại, giải thể, phá sản |
Bộ trưởng |
Tháng 12/2024 |
Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
|
32. |
7. |
Thông tư hướng dẫn về cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ lưu trữ cho cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Bộ trưởng |
Tháng 12/2024 |
Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG TRIỆU VĂN CƯỜNG PHỤ TRÁCH |
||||||
I |
VỤ CÔNG TÁC THANH NIÊN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
33. |
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu |
Bộ trưởng |
Tháng 10/2024 |
Thực hiện trong chương trình công tác năm 2020, 2021 và ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc xem xét, ban hành Thông tư vào thời điểm thích hợp |
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG VŨ CHIẾN THẮNG PHỤ TRÁCH |
||||||
I |
BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
34. |
1. |
Thông tư quy định phân cấp, ủy quyền một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo của Bộ Nội vụ |
Bộ trưởng |
Tháng 4/2024 |
Nhiệm vụ năm 2023 chuyển sang |
|
Il |
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
35. |
1. |
Hồ sơ đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung Luật hoạt động chữ thập đỏ |
Chính phủ Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 10/2024 |
Kế hoạch số 81/KH-UBTVQH15 ngày 05/11/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 7409/VPCP-PL ngày 27/9/2023 |
|
36. |
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/11/2019 quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và đề xuất sửa đổi Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
Chính phủ |
Tháng 8/2024 |
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây