Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 14/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 05/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 05/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 05 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, TIỀN LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU THUỘC UBND TỈNH PHÚ YÊN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 21/4/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 142/TTr-SNV ngày 17/4/2015 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên” được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh, như sau:
1. Bỏ nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của điểm a, khoản 2 Điều 8;
2. Sửa đổi từ “Phương án” được quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 11 thành từ “Đề án”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 25 như sau:
a) Sửa đổi điểm c, khoản 2 như sau: “c) Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, điều động, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức sau khi có kết luận thống nhất của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh gồm các chức danh: Phó chủ tịch UBND huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch các Hội thuộc UBND tỉnh quản lý; Phó hiệu trưởng các Trường Cao đẳng thuộc UBND tỉnh quản lý; Giám đốc, Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh và Bệnh viện chuyên khoa tỉnh xếp hạng II trở lên; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước.”
b) Sửa đổi khoản 4 như sau: “4. Quyết định nghỉ hưu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với Phó Chủ tịch UBND tỉnh, Phó chủ tịch UBND cấp huyện, cán bộ, công chức, viên chức quy định tại điểm a, c khoản 2, điểm a, b khoản 3 của điều này. “
c) Sửa đổi khoản 5 như sau: “5. Quyết định nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý, Phó chủ tịch UBND cấp huyện. Xem xét, quyết định nâng ngạch từ chuyên viên lên chuyên viên chính và tương đương không qua thi tuyển đối với Phó chủ tịch UBND cấp huyện, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh và cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh đã có thông báo nghỉ hưu. Quyết định xếp lương cho Chủ tịch, Giám đốc công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 26 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau: “Thẩm định, tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định nâng ngạch từ chuyên viên lên chuyên viên chính và tương đương không qua thi tuyển; quyết định bổ nhiệm vào ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức, hạng viên chức thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh. Quyết định bổ nhiệm và xếp ngạch lương chuyên viên chính và tương đương trở xuống đối với công chức. Quyết định nâng ngạch từ chuyên viên lên chuyên viên chính và tương đương không qua thi tuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức trừ các đối tượng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh được quy định tại điểm c, khoản 3, điều 1 của quyết định này.”
b) Bổ sung vào cuối khoản 4 như sau: “Quyết định lần đầu đối với việc hưởng phụ cấp thâm niên nghề (trừ các đối tượng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh). Quyết định xếp lương cho Phó Giám đốc, kế toán trưởng, kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.”
c) Sửa đổi khoản 5 như sau: “5. Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cán bộ, công chức cấp xã, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch.”
d) Sửa đổi khoản 9 như sau: “9. Thẩm định và ký xác nhận danh sách hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ.”
đ) Bổ sung khoản 12 vào Điều 26 như sau: “12. Quản lý hồ sơ lý lịch của công chức, viên chức thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Chủ tịch UBND tỉnh”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau:
a) Tại khoản 2, bỏ câu “đề nghị Sở Nội vụ thẩm định và thực hiện quy trình bổ nhiệm kế toán trưởng theo quy định.”.
b) Sửa đổi khoản 3 như sau: “Nhận xét, đánh giá công chức, viên chức hàng năm theo quy định của Nhà nước. Thực hiện các chế độ, chính sách có liên quan đối với công chức, viên chức thuộc quyền quản lý.”
c) Bổ sung vào cuối khoản 5 như sau: “Căn cứ Quyết định lần đầu đối với việc hưởng phụ cấp thâm niên nghề (trừ các đối tượng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định) của Giám đốc Sở Nội vụ, quyết định việc hưởng phụ thâm niên nghề đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý cho các năm tiếp theo.”
d) Sửa đổi khoản 7 như sau: “7. Lập thủ tục đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận, điều động công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị, địa phương khác về cơ quan, đơn vị. Chỉ đạo người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quyền quản lý ký hợp đồng làm việc, chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức theo quy định của nhà nước.”
đ) Bỏ từ “cán bộ” được quy định tại điều 27.
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 28 như sau:
a) Bổ sung vào cuối khoản 5 như sau: “Căn cứ Quyết định lần đầu đối với việc hưởng phụ cấp thâm niên nghề (trừ các đối tượng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định) của Giám đốc Sở Nội vụ, quyết định việc hưởng phụ thâm niên nghề đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý cho các năm tiếp theo.”
b) Sửa đổi khoản 6 như sau: “6. Lập thủ tục đề nghị Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận, điều động công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị, địa phương khác về UBND huyện, thị xã, thành phố. Chỉ đạo người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quyền quản lý ký hợp đồng làm việc, chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức theo quy định của nhà nước.”
c) Tại khoản 7, bỏ câu “(trừ các chức danh do Ban Thường vụ Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy quản lý)”.
d) Bổ sung Khoản 9 vào Điều 28 như sau: “9. Thực hiện việc tuyển dụng công chức cấp xã theo quy định; ra quyết định tuyển dụng và bổ nhiệm các chức danh công chức cấp xã. Thực hiện việc đào tạo, điều động, nghỉ hưu, cho thôi việc, khen thưởng, kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo, quản lý hồ sơ; báo cáo thống kê chất lượng cán bộ, công chức cấp xã. Quyết định nâng bậc lương thường xuyên và phụ cấp cho cán bộ, công chức cấp xã theo quy định. Quyết định việc nâng lương trước thời hạn, chuyển xếp lương cho cán bộ, công chức cấp xã sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây