Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 1391/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 29/06/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1391/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 29/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1391/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 29 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM
ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng tại Công văn số
262/STTTT-VP ngày 11 tháng 6 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục đã
công bố tại Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh
Lâm Đồng theo phương án đã phê duyệt tại Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3
năm 2010 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này nội dung sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính khi phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính đã được công bố.
2. Niêm yết công khai nội dung của từng thủ tục hành chính đã được công bố và giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương.
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỤ
THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Lĩnh vực thông tin và truyền thông
1. Thẩm định thiết kế cơ sở dự án thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông – Mã số hồ sơ: T-LDG-025336-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
II. Lĩnh vực báo chí xuất bản
2. Cấp phép hoạt động in sản phẩm không phải xuất bản phẩm – Mã số hồ sơ: T-LDG-02466-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
3. Cấp phép xuất bản bản tin – Mã số hồ sơ: T-LDG-024669-TT
3.8. Lệ phí: Không.
4. Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản báo, tạp chí, đặc san – Mã số hồ sơ: T-LDG-024674-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
6. Thủ tục Cấp phép sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) – Mã số hồ sơ: T-LDG-025830-TT
6.8. Lệ phí: Không.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai xin cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
TÊN
CƠ QUAN………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………..., ngày……tháng….…năm……… |
TỜ KHAI XIN CẤP GIẤY PHÉP THU CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Tên cơ quan, tổ chức:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
Xin phép sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng chương trình truyền hình nước ngoài:
2. Tên các chương trình thu (nêu cụ thể tên chương trình và vệ tinh:
- Không khoá mã: + Chương trình………từ vệ tinh
+
- Khoá mã: + Chương trình………từ vệ tinh
+
3. Mục đích và phạm vi sử dụng:
4. Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu:
5. Thiết bị sử dụng (nêu cụ thể số lượng, ký mã hiệu, nơi sản xuất, đường kính anten, công nghệ truyền dẫn (tương tự hoặc số), băng tần);
- Anten:……………………..bộ. Đường kính:
Ký, mã hiệu:…………………... Nơi sản xuất:
- Máy thu: ………………….bộ. Công nghệ truyền dẫn:
Ký, mã hiệu:…………………... Nơi sản xuất:
- Máy giải mã………………bộ. Công nghệ truyền dẫn:
Ký, mã hiệu:…………………... Nơi sản xuất:
- Băng tần:
6. Cơ quan, tổ chức lắp đặt thiết bị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Số chứng nhận đăng ký; ngày…….tháng…...năm…..….cấp đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lắp đặt, sửa chữa thiết bị TVRO (Giấy chứng nhận do Bộ TTTT cấp):
Chúng tôi cám kết thực hiện đúng quy định trong giấy phép của cơ quan quản lý Nhà nước, không lắp đặt các thiết bị TVRO nhập lậu và không vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước ngoài.
VĂN BẢN KÈM THEO -……………………………… -……………………………… |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC (ký tên, đóng dấu) |
7. Trả lời về đề nghị tổ chức họp báo đối với các cơ quan, tổ chức trên địa bàn – Mã số hồ sơ: T-LDG-025770-TT
7.8. Lệ phí: Không.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, công dân muốn họp báo phải thông báo trước bằng văn bản cho cơ quan quản lý Nhà nước về báo chí của địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông), chậm nhất là 24 giờ trước khi họp báo;
- Việc họp báo chỉ được tổ chức khi cơ quan quản lý Nhà nước về báo chí đồng ý bằng văn bản, chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo;
- Nội dung họp báo phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức;
- Không vi phạm các quy định tại Điều 10 Luật Báo chí.
8. Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo – Mã số hồ sơ: T-LDG-025329-TT
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Người được xét cấp thẻ nhà báo phải bảo đảm các điều kiện và tiêu chuẩn sau đây:
- Tốt nghiệp đại học; trường hợp là người dân tộc thiểu số đang công tác tại cơ quan báo chí miền núi hoặc chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số phải có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên;
- Có thời gian công tác liên tục theo chế độ biên chế hoặc hợp đồng dài hạn tại cơ quan báo chí đề nghị cấp thẻ 03 (ba) năm trở lên, tính đến thời điểm xét cấp Thẻ;
- Hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan báo chí phân công;
- Không vi phạm quy định về phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp báo chí; không bị xử lý kỷ luật từ khiển trách trở lên trong thời hạn 12 tháng tính đến thời điểm xét cấp Thẻ;
- Được cơ quan báo chí, cơ quan chủ quản báo chí, Sở Thông tin và Truyền thông (đối với báo chí các tỉnh, thành phố) và Hội nhà báo cùng cấp thống nhất đề nghị cấp Thẻ nhà báo.
b) Các trường hợp sau đây không được xét cấp Thẻ nhà báo:
- Không thuộc các đối tượng quy định tại khoản 1 mục II của Thông tư 07/2007/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2007 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn việc cấp, đổi và thu hồi Thẻ nhà báo;
- Bị xử lý kỷ luật từ khiển trách trở lên, trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ra Quyết định kỷ luật đến thời điểm xét cấp Thẻ;
- Là đối tượng liên quan trong các vụ án chưa có kết luận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
- Bị Bộ Thông tin và Truyền thông ra quyết định thu hồi Thẻ nhà báo do vi phạm quy định của pháp luật mà thời gian thu hồi Thẻ chưa quá 12 tháng kể từ ngày ra quyết định đến thời điểm xét cấp Thẻ.
9. Cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm – Mã số hồ sơ: T-LDG-025302-TT
9.8. Lệ phí: Không.
11. Cấp phép lắp đặt màn hình điện tử – Mã số hồ sơ: T-LDG-025316 –TT
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Quảng cáo ngày 16 tháng 11 năm 2001;
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo;
- Thông tư số 43/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ Văn hoá-Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2003/NĐ-CP;
- Thông tư số 79/2005/TT-BVHTT ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Bộ Văn hoá-Thông tin sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 43/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ Văn hoá - Thông tin;
- Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT/BVHTT-BYT-BNN&PTNT-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ Văn hoá – Thông tin, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng hướng dẫn thủ tục cấp phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông;
- Thông tư số 154/2009/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng.
12. Cấp phép quảng cáo trên màn hình điện tử – Mã số hồ sơ: T-LDG-025326-TT
Đổi tên thủ tục thành: “Cấp phép thực hiện quảng cáo trên màn hình điện tử tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng”.
12.8. Lệ phí: Không.
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp phép thực hiện quảng cáo.
12.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Quảng cáo ngày 16 tháng 11 năm 2001;
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo;
- Thông tư số 43/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ Văn hoá-Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2003/NĐ-CP;
- Thông tư số 79/2005/TT-BVHTT ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Bộ Văn hoá-Thông tin sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 43/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ Văn hoá - Thông tin;
- Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT/BVHTT-BYT-BNN& PTNT-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ Văn hoá-Thông tin, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng hướng dẫn thủ tục cấp phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông.
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP THỰC HIỆN QUẢNG CÁO
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
1. Tên tổ chức, cá nhân: ..……………….....................................……………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: ...........................; Fax: .......................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………................ngày......tháng….. năm.........., cơ quan cấp:...................................................................................................
2. Họ và tên người chịu trách nhiệm:…..………………………..........................
Chức vụ: …………………………………………………………………………
Chứng minh thư nhân dân số: …………………………………………………..,
do công an…………………., cấp ngày….. tháng…... năm …..………………………..
Địa chỉ thường trú:
………………................................……………………………………………...
Điện thoại.................; Fax: ...........................................
Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo cho sản phẩm:
…………………………………………………………………………………...
Trên phương tiện:………………..........………………………………..………..
Địa điểm: ………………………………......................…………………………
Kích thước………......……Số lượng……........…. Thời hạn thực hiện quảng cáo ....................................................................................................................................
- Cam đoan thực hiện đúng nội dung giấy phép được cấp;
- Tuân thủ theo các quy định của pháp luật về quảng cáo và các quy định của pháp luật có liên quan.
.................ngày..........tháng.........năm...........
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên đối với cá nhân,ký tên, đóng dấu và ghi rõ chức danh đối với tổ chức)
|
13. Thẩm định hồ sơ cấp phép thành lập nhà xuất bản của các tổ chức, cơ quan thuộc tỉnh – Mã số hồ sơ: T-LDG-025328-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
14. Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh – Mã số hồ sơ: T-LDG-024677-TT
14.8. Lệ phí: Không.
15. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh – Mã số hồ sơ: T-LDG-024681-TT
15.8. Lệ phí: Không.
16. Thành lập văn phòng đại diện của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh – Mã số hồ sơ: T-LDG-025327-TT
15.8. Lệ phí: Không.
16.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có trụ sở để bố trí cơ quan ổn định từ 03 (ba) năm trở lên;
- Có phương tiện nghiệp vụ, kỹ thuật, tài chính bảo đảm cho hoạt động của cơ quan đại diện;
- Có nhân sự do một người đứng đầu là Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của cơ quan đại diện. Trưởng cơ quan đại diện phải là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí, đã được cấp thẻ nhà báo.
18. Cấp phép in gia công xuất bản phẩm cho nuớc ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-02504-TT
15.8. Lệ phí: Không.
17. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp – Mã số hồ sơ: T-LDG-025333-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây