Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1384/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 25/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1384/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 25/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1384/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1312/TTr-SKHCN ngày 10/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục thành lập các Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Thủ tục thành lập các Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC NỘI BỘ
a) Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định).
* Địa điểm thực hiện: UBND tỉnh.
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ dự thảo Tờ trình đề nghị ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, dự thảo Quyết định gửi về Trưởng phòng.
- Bước 2: Trưởng phòng chuyên môn xem xét hoàn thiện dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định, báo cáo Giám đốc Sở.
- Bước 3: Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt đề xuất của Trưởng phòng, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị xem xét, ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh.
- Bước 4: Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
- Bước 5: Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản theo thẩm quyền.
- Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản đã được Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua phần mềm Hệ thống Quản lý văn bản.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
+ Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
+ Các văn bản có liên quan (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
- Mẫu số 02: Dự thảo ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 15 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ- UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Bình Phước.
Mẫu số 01
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-SKHCN |
Bình Phước, ngày tháng năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh “……”
Căn cứ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Quyết định số …./QĐ-UBND ngày …./…./20…. của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 20….;
Sở Khoa học và Công nghệ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh như sau:
I. Thành phần:
1. ..... - Chủ tịch Hội đồng;
2. ..... - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. ......- Thành viên;
4. ...... - Thành viên;
5. ...... - Thành viên, Thư ký khoa học;
Mời các ông/bà có tên sau đây tham gia Hội đồng:
6. ….. - Thành viên;
7. …. - Thành viên;
8. ...... - Phản biện 1;
9. .... - Phản biện 2.
II. Hội đồng có nhiệm vụ: Đánh giá hồ sơ, tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân có đủ năng lực chủ trì thực hiện nhiệm vụ “…”.
Sở Khoa học và Công nghệ kính đề nghị UBND tỉnh xem xét thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên để Sở có căn cứ thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày tháng năm 20… |
DỰ THẢO |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh “…”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 20…;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số .../TTr-SKHCN ngày .../.../20...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh “…” (Hội đồng), gồm:
1. ..... - Chủ tịch Hội đồng;
2. ..... - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. ......- Thành viên;
4. ...... - Thành viên;
5. ...... - Thành viên, Thư ký khoa học;
Mời các ông/bà có tên sau đây tham gia Hội đồng:
6. ….. - Thành viên;
7. …. - Thành viên;
8. ...... - Phản biện 1;
9. .... - Phản biện 2.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ:
1. Đánh giá hồ sơ, tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân có đủ năng lực chủ trì thực hiện nhiệm vụ “…” theo đúng quy định.
2. Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ, tham mưu, đề xuất Hội đồng Khoa học và công nghệ tỉnh, UBND tỉnh việc xử lý kết quả tuyển chọn.
3. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
a) Trình tự thực hiện:
* Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định).
* Địa điểm thực hiện: UBND tỉnh.
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ dự thảo Tờ trình đề nghị ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, dự thảo Quyết định gửi về Trưởng phòng.
- Bước 2: Trưởng phòng chuyên môn xem xét hoàn thiện dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định, báo cáo Giám đốc Sở.
- Bước 3: Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt đề xuất của Trưởng phòng, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị xem xét, ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh qua Văn phòng UBND tỉnh.
- Bước 4: Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
- Bước 5: Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản theo thẩm quyền.
- Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản đã được Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua phần mềm Hệ thống Quản lý văn bản.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
+ Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
+ Các văn bản có liên quan (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
- Mẫu số 02: Dự thảo ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 25 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ- UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Bình Phước.
Mẫu số 01
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-SKHCN |
Bình Phước, ngày tháng năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh “…”
Căn cứ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/…/20… của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước phê duyệt thuyết minh đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “…”;
Sở Khoa học và Công nghệ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh như sau:
I. Thành phần:
1. ..... - Chủ tịch Hội đồng;
2. ..... - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. ......- Thành viên;
4. ...... - Thành viên;
5. ...... - Thành viên, Thư ký khoa học;
Mời các ông/bà có tên sau đây tham gia Hội đồng:
6. ….. - Thành viên;
7. …. - Thành viên;
8. ...... - Phản biện 1;
9. .... - Phản biện 2.
II. Hội đồng có nhiệm vụ: Tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ “…” theo đúng quy định.
Sở Khoa học và Công nghệ kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên để Sở có căn cứ thực hiện./.
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày tháng năm 20… |
DỰ THẢO |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh “…”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../.../20... của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước phê duyệt thuyết minh đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “....”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số .../TTr-SKHCN ngày .../.../20....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ “….”; (Hội đồng), gồm:
1. ..... - Chủ tịch Hội đồng;
2. ..... - Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. ......- Thành viên;
4. ...... - Thành viên;
5. ...... - Thành viên, Thư ký khoa học;
Mời các ông/bà có tên sau đây tham gia Hội đồng:
6. ….. - Thành viên;
7. …. - Thành viên;
8. ...... - Phản biện 1;
9. .... - Phản biện 2.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ:
1. Tổ chức tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ “…” theo đúng quy định.
2. Báo cáo kết quả đánh giá, nghiệm thu; tham mưu, đề xuất Hội đồng Khoa học và công nghệ tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh việc xử lý kết quả nghiệm thu.
3. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định này thi hành, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây