Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Trần Huy Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Trần Huy Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 135/TTr-STP ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2023 của
Chủ Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 |
Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
2 |
Nghị quyết |
27/2019/NQ-HĐND Ngày 31/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
3 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, luân chuyển, miễn nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
25/02/2023 |
4 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
18/5/2023 |
5 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái. |
15/7/2023 |
6 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái. |
10/3/2023 |
7 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
15/4/2023 |
8 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 |
Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái. |
15/7/2023 |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
9 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
18/7/2023 |
10 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nhiệm vụ chi và mức chi của các cấp ngân sách địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
15/10/2023 |
11 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
15/10/2023 |
12 |
Nghị quyết |
34/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, người bị quản lý sau cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2024 |
13 |
Nghị quyết |
22/2020/NQ-HĐND ngày 4/7/2020 |
Ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
18/7/2023 |
14 |
Nghị quyết |
56/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác, quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
15 |
Nghị quyết |
84/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/7/2023 |
16 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
18/7/2023 |
17 |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022-2025. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chính sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế đối với người dân thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2023-2025. |
01/8/2023 |
18 |
Nghị quyết |
51/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định nội dung mức hỗ trợ một số nội dung chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội dung, mức hỗ trợ một số nội dung chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
07/12/2023 |
19 |
Nghị quyết |
57/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
18/7/2023 |
20 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
18/7/2023 |
21 |
Nghị quyết |
33/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Ban hành Quy định về nội dung chi sử dụng nguồn sự nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 và Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội dung, mức hỗ trợ một số nội dung chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc các chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
17/12/2023 |
22 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
15/8/2023 |
23 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
15/8/2023 |
24 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 20/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (ngoài lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái. |
01/7/2023 |
25 |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2023 |
26 |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2023 |
27 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
28 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
29 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
Lĩnh vực Công thương |
|||||
30 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
30/4/2023 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||
31 |
Nghị quyết |
77/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, thuộc trường hợp khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
30/3/2023 |
32 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, luân chuyển, miễn nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
25/02/2023 |
33 |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/01/2023 |
34 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái, thuộc trường hợp khoản 2, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
10/01/2023 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
35 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
18/5/2023 |
36 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
16/6/2023 |
37 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng, luân chuyển một phần vốn hỗ trợ thực hiện các dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
10/11/2023 |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||
38 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
10/11/2023 |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo |
|||||
39 |
Nghị quyết |
70/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025-2026. |
18/7/2023 |
40 |
Nghị quyết |
32/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025- 2026 |
18/7/2023 |
Tổng số (I): 40 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
1 |
Nghị quyết |
38/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi. |
Chương I |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và mức chi hỗ trợ thực hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
18/7/2023 |
2 |
Nghị quyết |
56/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục phập luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Chương I |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
18/7/2023 |
3 |
Nghị quyết |
70/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2022 - 2025. |
- Điểm k khoản 1 Điều 3; - Điểm c khoản 4 Điều 3; - Điểm g khoản 4 Điều 3; - Điểm b khoản 1 Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 70/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2022-2025. |
17/12/2023 |
4 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
22/4/2023 |
5 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Điểm a khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
30/5/2023 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025. |
- Khoản 8 Điều 2; - Khoản 4 Điều 10. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025-2026. |
18/7/2023 |
7 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua Đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ, Công an xã bán chuyên trách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 - 2025 |
- Khoản 2 Điều 1; - Điểm a khoản 6 Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh; mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
8 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Điểm c khoản 7 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 7 Điều 2 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
9 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
- Điều 5 - Điều 6; - Khoản 1 Điều 11; - Khoản 3 Điều 13; - Điều 17; - Điều 18; - Khoản 1 và khoản 4 Điều 19. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
16/12/2023 |
10 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 62018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
16/12/2023 |
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường |
|||||
11 |
Nghị quyết |
49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 của tỉnh Yên Bái. |
Khoản 6 Điều 7. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2020 của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ- HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022. |
22/4/2023 |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NĐ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
17/12/2023 |
|||
12 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm 2020 của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022. |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
17/12/2023 |
13 |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Khoản 6 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
30/5/2023 |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
|||
14 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. |
- Điểm b, c khoản 2 Điều 10; - Khoản 3 Điều 11; - Khoản 3 Điều 12; - Khoản 5 Điều 15; - Khoản 3 Điều 21; - Điều 23; - Điểm c khoản 1 Điều 25; - Điểm c khoản 1 Điều 26; - Điều 27; - Điểm b khoản 1 Điều 28; - Điểm a, b khoản 1 Điều 29; - Điểm a, c khoản 1 Điều 31; - Điểm a khoản 1 Điều 32; - Điểm a, c khoản 1 Điều 33; - Khoản 2 Điều 33; - Điều 36; - Điều 37; - Điểm b khoản 1 Điều 38; - Điều 41; - Điều 46; - Điểm d khoản 1 Điều 50; - Khoản 2 Điều 50; - Khoản 1 Điều 56; - Điểm b khoản 1 Điều 57. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
12/11/2023 |
15 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020. |
- Tên Điều 11; - Tên Điều 18; - Điều 24; - Điều 28; - Điều 29; - Điều 32; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
22/5/2023 |
16 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái. |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
30/5/2023 |
17 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Vị trí 1 tại các huyện, thị xã và thành phố Yên Bái theo quy định tại Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
Lĩnh vực công thương |
|||||
18 |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
25/4/2023 |
19 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
- Khoản 1 Điều 1; - Điểm d khoản 1 Điều 2; - Khoản 2 Điều 2; - Điểm c khoản 4 Điều 2; - Điểm l khoản 4 Điều 2; - Điểm q khoản 4 Điều 2; - Điểm a khoản 5 Điều 2; - Nội dung “Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của tỉnh và đập, hồ chứa thủy điện xây dựng trên địa bàn theo quy định của pháp luật” tại điểm g khoản 4 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
01/01/2024 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||
20 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
15/10/2023 |
21 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
- Sửa đổi điểm a, khoản 5, Điều 3; - Sửa đổi điểm d, khoản 2 Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 6; - Sửa đổi, bổ sung Điều 14; - Bổ sung khoản 4 vào sau khoản 3, Điều 11. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
16/9/2023 |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư |
|||||
22 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
- Tên Điều 2; - Khoản 8 Điều 2; - Điểm b Tiểu dự án 2 - Dự án 3 Phụ lục III; - Tiêu chí số 3, điểm a Tiểu dự án 1 - Dự án 4 Phụ lục IV; - Điểm b Tiểu dự án 3 - Dự án 5 Phụ lục V; - Khoản 2 Dự án 7 Phụ lục VII. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái |
18/12/2023 |
Tổng số (I): 22 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây