Quyết định 1375/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022
Quyết định 1375/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022
Số hiệu: | 1375/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1375/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ công văn số 294/HĐND-VP ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1705/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Phân bổ chi tiết 214.760 triệu đồng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho 90 công trình khởi công mới.
(Chi tiết theo phụ lục I đính kèm).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ chi tiết 130.041 triệu đồng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau: Phân bổ 4.724 triệu đồng cho 07 công trình chuyển tiếp; phân bổ 124.276 triệu đồng cho 42 công trình khởi công mới và phân bổ 1.041 triệu đồng để hỗ trợ việc làm bền vững.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022 cho các sở, ngành, địa phương để thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo định kỳ kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện đầu tư, giải ngân theo đúng danh mục và mức vốn phân bổ, đảm bảo hiệu quả đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre và thủ trưởng các đơn vị hữu quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ CHI TIẾT HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tinh Bến Tre)
STT |
Tên dự án/công trình |
Phân loại dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: NS cấp tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
683,590 |
578,080 |
214,760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145,714 |
122,684 |
47,881 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
145,714 |
122,684 |
47,881 |
|
1 |
Đường ĐX.03 (từ cổng văn hóa ấp An Thạnh - đến Lộ Sông Tiền), xã An Khánh |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
cấp B |
2021-2023 |
440/QĐ- SGTVT, 20/8/2021 |
6,100 |
5,490 |
3,000 |
|
2 |
Đường ĐX.04 cổng ấp văn hóa ấp An Mỹ - An Thời A (từ QL57B - đến ĐX.01), xã An Khánh |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
cấp B |
2021-2023 |
422/QĐ- SGTVT, 12/8/2021 |
7,980 |
7,182 |
2,800 |
|
3 |
Đường ĐA.04, lộ chùa ấp Phước Tự (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
cấp B |
2021-2023 |
502/QĐ- SGTVT, 20/9/2021 |
2,200 |
1,540 |
800 |
|
4 |
Đường ĐA.05 cổng ấp văn hóa ấp Phước Xuân (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh |
|
|
UBND xã An Khánh |
Xã An Khánh |
cấp B |
2021-2023 |
242/QĐ-UBND, 31/12/2020; 406/QĐ-UBND, 15/12/2021 |
1,234 |
864 |
500 |
|
5 |
Xây dựng Hội trường đa năng xã An Khánh |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã An Khánh |
|
2021-2023 |
127/QĐ-SXD, 30/6/2021 |
3,500 |
2,800 |
1,200 |
|
6 |
Đường ĐX.02 (từ giáp QL.57C - đến giáp ĐX.01), xã Sơn Hòa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã Sơn Hòa |
Cấp A |
2021-2023 |
385/QĐ- SGTVT, 22/7/2021 |
7,800 |
7,020 |
5,300 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Mẫu Giáo cũ thành Nhà văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Sơn Hòa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
Xã Sơn Hòa |
|
2021-2023 |
133/QĐ-SXD, 30/6/2021 |
1,500 |
1,200 |
1,050 |
|
8 |
Đường ĐX.03 (từ QL.60 cũ - đến ĐA.02), xã Tam Phước |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tam Phước |
cấp B |
2021-2023 |
474/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 |
12,700 |
11,430 |
4,100 |
|
9 |
Đường ĐX.05 (từ cầu kênh Sông Mã - đến giáp xã Sơn Đông), xã Tam Phước |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tam Phước |
cấp B |
2021-2023 |
512/QĐ- SGTVT, 24/9/2021 |
6,886 |
6,197 |
2,200 |
|
10 |
Đường ĐA.07 (từ ĐH.01- đến giáp ĐX.01), xã Tam Phước |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tam Phước |
cấp B |
2021-2023 |
503/QĐ- SGTVT, 20/9/2021 |
2,300 |
1,610 |
800 |
|
11 |
Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Tam Phước |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tam Phước |
|
2021-2023 |
132/QĐ-SXD, 30/6/2021 |
3,500 |
2,800 |
1,200 |
|
12 |
Đường ĐX.01 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.03), xã Tân Phú |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tân Phú |
cấp B |
2021-2023 |
505/QĐ- SGTVT, 22/9/2021 |
11,805 |
10,625 |
2,600 |
|
13 |
Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà Ông Sáu Em ấp Tân Qui - điểm cuối giáp cầu Ông Nguyễn Hữu Hiệu ấp Hàm Luông), xã Tân Phú |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tân Phú |
cấp B |
2021-2023 |
475/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 |
7,773 |
6,996 |
2,000 |
|
14 |
Đường ĐA.02 (tử QL.57B - đến giáp xã Tiên Long), xã Tân Phú |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tân Phú |
cấp B |
2021-2023 |
478/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 |
5,100 |
3,570 |
1,400 |
|
15 |
Đường ĐA.04 (từ ĐH.DK19 - đến giáp ĐA 03), xã Tân Phú |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Tân Phú |
cấp B |
2021-2023 |
471/QĐ- SGTVT, 08/9/2021 |
6,759 |
4,731 |
1,500 |
|
16 |
Đường ĐA.06 (từ QL57B - đến giáp ĐX.01), xã Tân Phú |
|
|
UBND xã Tân Phú |
xã Tân Phú |
cấp B |
2021-2023 |
338/QĐ-UBND, 31/12/2020 |
2,281 |
1,597 |
800 |
|
17 |
Đường ĐX.05 (Điểm đầu từ QL.57C đến giáp ranh xã Sơn Hòa), xã An Hiệp |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hiệp |
cấp B |
2021-2023 |
254/QĐ- SGTVT, 17/5/2021 |
11,757 |
10,581 |
3,000 |
|
18 |
Đường ĐX 06 (Điểm đầu từ QL.57C điểm cuối đến giáp cống Cả Quảng), xã An Hiệp |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hiệp |
cấp B |
2021-2023 |
345/QĐ- SGTVT, 06/7/2021 |
8,250 |
7,425 |
2,400 |
|
19 |
Đường ĐA.02 (Điểm đầu QL.57C điểm cuối giáp ĐA.07), xã An Hiệp |
|
|
UBND xã An Hiệp |
xã An Hiệp |
cấp B |
2021-2023 |
94/QĐ-UBND, 15/10/2020 |
1,846 |
1,292 |
700 |
|
20 |
Đường ĐA.05 (Điểm đầu lộ Thành An đến giáp ĐX.06), xã An Hiệp |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hiệp |
cáp B |
2012-2023 |
253/QĐ- SGTVT, 17/5/2021 |
3,187 |
2,231 |
1,100 |
|
21 |
Xây dựng hội trường văn hóa xã An Hiệp |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã An Hiệp |
|
2021-2023 |
419/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
3,500 |
2,800 |
1,100 |
|
22 |
Đường ĐX.01 Lộ Điệp (từ QL.57B đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Phú An Hòa |
Cấp A |
2021-2023 |
446/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 |
4,718 |
4,246 |
1,500 |
|
23 |
Đường ĐX.03 Lộ cầu Quao (Đoạn 1 từ QL.57B - đến giáp ĐX.02; đoạn 2 từ ĐX.02 đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Phú An Hòa |
cấp B |
2021-2023 |
448/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 |
12,245 |
11,021 |
3,500 |
|
24 |
Đường ĐA.02 đường Trụ sở ấp Phước Hoà (từ ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND xã Phú An Hòa |
xã Phú An Hòa |
cấp B |
2021-2023 |
175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 476/QĐ-UBND, 17/12/2021 |
2,689 |
1,882 |
800 |
|
25 |
Đường ĐA.06 (từ QL.S7B - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND xã Phú An Hòa |
xã Phú An Hòa |
cấp B |
2021-2022 |
177/QĐ-UBND, 30/12/2020; 477/QĐ-UBND, 17/12/2021 |
1,219 |
853 |
500 |
|
26 |
Đường ĐA.07 (từ giáp ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND xã Phú An Hòa |
Xã Phú An Hòa |
cấp B |
2021-2023 |
181/QĐ-UBND, 30/12/2020; 478/QĐ-UBND, 17/12/2021 |
2,214 |
1,550 |
700 |
|
27 |
Đường ĐC.05 (từ Lộ ngang - đến giáp ĐA.02), xã Phú An Hòa |
|
|
UBND xã Phú An Hòa |
xã Phú An Hòa |
cấp c |
2021-2022 |
176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 481/QĐ-UBND, 17/12/2021 |
1,171 |
351 |
331 |
|
28 |
Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Phú An Hòa |
|
|
UBND huyện Châu Thành |
xã Phú An Hòa |
|
2021-2023 |
129/QĐ-SXD, 30/6/2021 |
3,500 |
2,800 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69,193 |
56,454 |
33,225 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
69,193 |
56,454 |
33,225 |
|
1 |
Đường ĐX.01 (từ QL.57 đến cầu Chợ Ngãi Đăng, giáp xã Cẩm Sơn), xã Ngãi Đăng |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Ngãi Đăng |
Cấp A |
2021-2023 |
468/QĐ- SGTVT, 08/9/2021 |
11,483 |
10,335 |
6,000 |
|
2 |
Cải tạo hội trường Ủy ban nhân dân xã thành các phòng chức năng; xây dựng mới Hội trường văn hóa xã Ngãi Đăng |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Ngãi Đăng |
|
2021-2023 |
494/QĐ-SXD, 31/12/2020 |
4,200 |
3,360 |
2,300 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (từ QL.57 đến giáp ranh xã Minh Đức), xã Hương Mỹ |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Hương Mỹ |
cấp B |
2021-2023 |
64/QĐ-SGTVT, 25/01/2021 |
5,707 |
5,136 |
2,800 |
|
4 |
Xây dựng Đường ĐA.05 (từ HL. 17 đến cầu Mỹ Đức 2), xã Hương Mỹ |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Hương Mỹ |
cấp B |
2021-2023 |
304/QĐ- SGTVT, 17/6/2021 |
7,252 |
5,076 |
4,000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐC.01 (đoạn từ QL.57 đến hộ ông Châu Văn Lâm, ấp Thạnh Tây), xã Hương Mỹ |
|
|
UBND xã Hương Mỹ |
xã Hương Mỹ |
cấp C |
2021-2023 |
156/QĐ-UBND, 23/10/2020 |
418 |
125 |
125 |
|
6 |
Xây dựng mới các phòng chức năng xã Hương Mỹ |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã Hương Mỹ |
|
2021-2023 |
436/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
2,182 |
1,746 |
1,400 |
|
7 |
Đường ĐX.02 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Đa Phước Hội), xã An Thạnh |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã An Thạnh |
Cấp A |
2021-2023 |
341/QĐ- SGTVT, 01/7/2021 |
5,600 |
5,040 |
2,100 |
|
8 |
Đường ĐA.01 (đoạn từ cầu Đình đến đường ĐX.01), xã An Thạnh |
|
|
UBND xã An Thạnh |
xã An Thạnh |
cấp B |
2021-2023 |
141/QĐ-UBND, 23/10/2020 |
2,765 |
1,936 |
1,400 |
|
9 |
Đường ĐA.09 (từ QL.60 đến đường ĐA.06), xã An Thạnh |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã An Thạnh |
cấp C |
2021-2023 |
356/QĐ- SGTVT, 08/7/2021 |
14,636 |
10,245 |
4,800 |
|
10 |
Đường ĐX.04 (từ QL.57 đến ĐX 02 xã Bình Khánh), xã An Định |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
xã An Định |
Cấp A |
2021-2023 |
476/QĐ- SGTVT, 10/9/2021 |
14,950 |
13,455 |
8,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76,693 |
60,700 |
37,878 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
76,693 |
60,700 |
37,878 |
|
1 |
Đường liên tổ NDTQ số 4-7-18 ấp 3 (ĐC.09) (từ cầu ông Mai Văn Biền đến nhà ông Lê Văn Góp), xã Thạnh Phú Đông |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Thạnh Phú Đông |
cấp C |
2021-2023 |
216/QĐ- SGTVT, 20/4/2021 |
1,200 |
840 |
600 |
|
2 |
Đường liên tổ NDTQ số 2-12-13 ấp 3 (ĐN.06) (từ nhả ông Nguyễn Văn Dứt đến nhà ông Huỳnh Văn Dũng), xã Thạnh Phú Đông |
|
|
UBND xã Thạnh Phú Đông |
xã Thạnh Phú Đông |
cấp D |
2021-2023 |
359/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
578 |
173 |
173 |
|
3 |
Đường liên ấp 5-7 (ĐC.05) (Đoạn từ Quốc lộ 57c đến tiếp giáp đường ĐX.02), xã Sơn Phú |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Sơn Phú |
cấp C |
2021-2023 |
217/QĐ- SGTVT, 20/4/2021 |
5,200 |
3,640 |
1,500 |
|
4 |
Đường ấp 8 đi xã Nhơn Thạnh (ĐC.06) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Nhơn Thạnh), xã Sơn Phú |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Sơn Phú |
cấp C |
2021-2023 |
268/QĐ- SGTVT, 24/5/2021 |
4,900 |
3,430 |
1,500 |
|
5 |
Đường trục chính ấp 5 (ĐC.07) (Đoạn từ ĐX.02 đến giáp sông Hàm Luông), xã Sơn Phú |
|
|
UBND xã Sơn Phú |
xã Sơn Phú |
cấp C |
2021-2023 |
342/QĐ-UBND, 05/10/2020 |
2,548 |
1,784 |
1,200 |
|
6 |
Đường trục chính ấp 7 (ĐC.08) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Thuận Điền), xã Sơn Phú |
|
|
UBND xã Sơn Phú |
xã Sơn Phú |
cấp C |
2021-2023 |
341/QĐ-UBND, 05/10/2020 |
2,540 |
1,778 |
1,200 |
|
7 |
Xây dựng mạng tuyến ống phân phối cấp nước khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm |
|
|
Trung tâm NSVSMT |
xã Sơn Phú và Hưng Phong |
|
2022-2024 |
229/QĐ-SXD, 31/12/2021 |
8,918 |
8,026 |
2,900 |
|
8 |
Đường ĐX.05 (Đường cầu bia Sài Gòn) (từ ĐH..DK.30 đến nhà ông Lũy), xã Hưng Lễ |
|
|
UBND huyện Giồng Tròm |
xã Hưng Lễ |
cấp B |
2021-2023 |
329/QĐ- SGTVT, 26/6/2021 |
7,137 |
6,423 |
3,600 |
|
9 |
Đường ĐX.06 (từ ĐX.02 đến cầu Mười Thảo), xã Hưng Lễ |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Hưng Lễ |
cấp B |
2021-2023 |
78/QĐ-SGTVT, 26/01/2021 |
7,067 |
6,360 |
3,700 |
|
10 |
Đường ĐC.03 (đường sông Miễu Ông ấp 10) (từ ĐX.03 đến sông Miễu Ông), xã Hưng Lễ |
|
|
UBND xã Hưng Lễ |
xã Hưng Lễ |
cấp C |
2021-2023 |
230/QĐ-UBND, 29/10/2020 |
949 |
664 |
450 |
|
11 |
Đường ĐC.04 (Đường trung tâm ấp 10) (từ ĐX.01 đến nhà ông Phú), xã Hưng Lễ |
|
|
UBND xã Hưng Lễ |
xã Hưng Lễ |
cấp C |
2021-2023 |
231/QĐ-UBND, 29/10/2020 |
1,285 |
900 |
600 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng Đường vào trung tâm xã Bình Thành (ĐX.01) (đoạn từ cống Bình Đông đến cầu ấp Bình Đông), xã Bình Thành |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Bình Thành |
Cấp A |
2021-2023 |
172/QĐ- SGTVT, 30/3/2021 |
4,500 |
4,050 |
3,000 |
|
13 |
Đường ĐA.05 (đoạn từ Cầu tổ 10 ấp Cái Chốt đến Tổ 3 ấp Cái Tắc), xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Mỹ Thạnh |
cấp C |
2021-2023 |
558/QĐ- SGTVT, 13/10/2021 |
9,000 |
6,300 |
4,500 |
|
14 |
Đường liên ấp Bến Đò - Cái Chốt (ĐA.06), đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh-Thuận Điền đến trường Mầm non ấp 6 Cái Tắc, xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND xã Mỹ Thạnh |
xã Mỹ Thạnh |
cấp C |
2021-2023 |
213/QĐ-UBND, 29/12/2020 |
1,498 |
1,049 |
705 |
|
15 |
Cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Mỹ Thạnh |
|
2021-2023 |
143/QĐ-SXD, 19/8/2021 |
3,000 |
2,400 |
2,100 |
|
16 |
Đường ĐA.04 (đoạn từ đường Kỳ Lục đến đường Đê Quốc Phòng), xã Châu Bình |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Châu Bình |
cấp C |
2021-2023 |
617/QĐ- SGTVT, 9/11/2021 |
5,922 |
4,145 |
2,700 |
|
17 |
Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.11 đến QL.57C), xã Tân Hào |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Tân Hào |
Cấp A |
2021-2023 |
560/QĐ- SGTVT, 13/10/2021 |
5,775 |
5,198 |
4,600 |
|
18 |
Đường ĐA.03 (đoạn từ QL.57C đến ĐA.01), xã Tân Hào |
|
|
UBND xã Tân Hào |
xã Tân Hào |
cấp C |
2021-2023 |
357/QĐ-UBND, 31/12/2020 |
2,007 |
1,405 |
1,000 |
|
19 |
Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Tân Hào |
|
|
UBND huyện Giồng Trôm |
Xã Tân Hào |
|
2021-2023 |
114/QĐ-SXD, 09/6/2021 |
2,669 |
2,135 |
1,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104,634 |
90,549 |
27,840 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
104,634 |
90,549 |
27,840 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ Vòng xoay cầu Hàm Luông đến bến đò Trường Thịnh), xã Thanh Tân |
|
|
UBND huyện MCB |
xã Thanh Tân |
Cấp A |
2021-2023 |
3I24/QĐ- UBND, 27/11/2020 |
41,000 |
36,900 |
6,000 |
|
2 |
Đường ĐA.05 liên ấp Thanh Sơn 2,3,4 (đoạn từ ĐA.04 đến bến phà Hàm Luông cũ), xã Thanh Tân |
|
|
UBND huyện MCB |
xã Thanh Tân |
Cấp B |
2021-2023 |
S13/QĐ- SGTVT, 24/9/2021 |
14,950 |
10,465 |
2,300 |
|
3 |
Đường ĐX.02 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp ĐX.03 xã Tân Bình), xã Hòa Lộc |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Hòa Lộc |
Cấp A |
2021-2023 |
371/QĐ- SGTVT, 14/7/2021 |
14,981 |
13,483 |
4,200 |
|
4 |
Đường ĐX.03 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp Đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Hòa Lộc |
Cấp A |
2021-2023 |
312/QĐ- SGTVT, 23/6/2021 |
14,347 |
12,912 |
4,100 |
|
5 |
Đường ĐX.03 (đoạn từ ranh đô thị đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 01), xã Phước Mỹ Trung |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Phước Mỹ Trung |
Cấp A |
2021-2023 |
368/QĐ- SGTVT, 30/5/20222 |
8,800 |
7,920 |
5,000 |
|
6 |
Đường ĐX.05 (Đoàn từ đường ĐX.03 đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Phước Mỹ Trung |
Cấp A |
2021-2023 |
369/QĐ- SGTVT, 30/5/20222 |
5,900 |
5,310 |
3,300 |
|
7 |
Cải tạo Hội trường nhà văn hóa xã, xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Thạnh Ngãi |
|
2021-2023 |
207/QĐ-SXD, 6/12/2021 |
3,000 |
2,400 |
2,100 |
|
8 |
Đường ĐA.01 (đoạn từ ĐX.04 đến ngã 3 vào trường TH Thạnh Ngãi 1), xã Thạnh Ngãi |
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
xã Thạnh Ngãi |
cáp B |
2021-2023 |
398/QĐ- SGTVT, 9/6/2022 |
1,656 |
1,159 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,499 |
81,250 |
20,860 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
98,499 |
81,250 |
20,860 |
|
1 |
Xây dựng Đường ĐA.01 (từ HL.24 đến đường ĐX.01), xã Tân Phong |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Tân Phong |
cấp B |
2021-2023 |
762/QĐ- SGTVT, 22/12/2020 |
8,997 |
6,298 |
2,100 |
|
2 |
Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL.57 đến đường ĐA.04), xã Tân Phong |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Tân Phong |
cấp B |
2021-2023 |
154/QĐ- SGTVT, 24/3/2021 |
6,866 |
4,806 |
1,600 |
|
3 |
Xây dựng Đường ĐA.04 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Tân Phong |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Tân Phong |
cấp B |
2021-2023 |
155/QĐ- SGTVT, 24/3/2021 |
10,783 |
7,548 |
2,500 |
|
4 |
Xây dựng đường ĐC.08 (từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải đến nhà bà Huỳnh Thị Lộc), xã Tân Phong |
|
|
UBND xã Tân Phong |
xã Tân Phong |
cấp C |
2021-2023 |
114/QĐ-UBND, 08/10/2020 |
2,200 |
660 |
660 |
|
5 |
Cải tạo Nhà văn hóa xã Tân Phong và xây dựng các phòng chức năng |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Tân Phong |
|
2021-2023 |
439/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
3,000 |
2,400 |
1,500 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01, ĐX.02 (đoạn từ ngã ba Bồn Bồn đến hết tuyến ĐX.02), xã Thạnh Phong |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Thạnh Phong |
Cấp A |
2021-2023 |
2987/QĐ-UBND, 13/11/2020 |
50,000 |
45,000 |
3,500 |
|
7 |
Sửa chữa nhà tránh bão thành Nhà văn hóa xã và xây các phòng chức năng xã Thạnh Phong |
|
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Thạnh Phong |
|
2021-2023 |
440/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
4,500 |
3,600 |
2,500 |
|
8 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú |
|
|
Trung tâm NS &VSMTNT |
xã Thạnh Phong |
tuyến ống khoảng 29,8 km |
2021-2023 |
404/QĐ-SXD, 09/11/2020 |
8,253 |
7,428 |
3,500 |
|
9 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước từ nhà máy nước Hòa Lợi, xã Hòa Lợi |
|
|
Trung tâm NS &VSMTNT |
xã Hòa Lợi |
tuyến ống khoảng 20km |
2022-2023 |
2I9/QĐ-SXD, 17/12/2021 |
3,900 |
3,510 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86,117 |
74,828 |
23,650 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
86,117 |
74,828 |
23,650 |
|
1 |
Đường ĐX.02 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
Cấp A |
2021-2023 |
559/QĐ- SGTVT, 30/9/2020 |
9,433 |
8,490 |
1,400 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Nhơn), xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
Cấp A |
2021-2023 |
528/QĐ- SGTVT, 22/9/2020 |
4,786 |
4,307 |
700 |
|
3 |
Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
Cấp A |
2021-2023 |
2655/QĐ- UBND, 15/10/2020 |
25,188 |
22,669 |
2,900 |
|
4 |
Đường ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
Cấp A |
2021-2023 |
408/QĐ- SGTVT, 05/8/2021 |
6,870 |
6,183 |
1,000 |
|
5 |
Xây dựng Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA.04, xã Mỹ Thạnh |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
cấp B |
2021-2023 |
406/QĐ- SGTVT, 05/8/2021 |
10,830 |
7,581 |
1,600 |
|
6 |
Xây dựng Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Mỹ Thạnh |
|
2021-2023 |
424/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
5,110 |
4,088 |
750 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐX.03 (đoạn từ HL. 14 đến Đường ĐX 01), xã Phú Lễ |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Phú Lễ |
Cấp A |
2021-2023 |
368/QĐ- SGTVT, 14/7/2021 |
14,000 |
12,600 |
8,300 |
|
8 |
Nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.02 (từ HL.01 đến giáp ranh xã Mỹ Thạnh), xã An Bình Tây |
|
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Bình Tây |
Cấp A |
2021-2023 |
310/QĐ- SGTVT, 21/6/2021 |
9,900 |
8,910 |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102,740 |
91,614 |
23,426 |
|
||
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
102,740 |
91,614 |
23,426 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐX.01, xã Lộc Thuận |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Lộc Thuận |
Cấp A |
2021-2023 |
631/QĐ- SGTVT, 10/11/2020 |
10,000 |
9,000 |
2,100 |
|
2 |
Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Lộc Thuận |
Cấp A |
2021-2023 |
2895/QĐ- UBND, 05/11/2020 |
49,820 |
44,838 |
4,700 |
|
3 |
Đường ĐC.01 (Từ giáp đường Xóm Đùi đến giáp nhà ông Lê Văn Phê) ấp Lộc Sơn, xã Lộc Thuận |
|
|
UBND xã Lộc Thuận |
xã Lộc Thuận |
cấp D |
2022 |
51/QĐ-UBND, 22/10/2020 |
420 |
126 |
126 |
|
4 |
Xây dựng mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Lộc Thuận |
|
2021-2023 |
426/QĐ-SXD, 13/11/2020 |
3,000 |
2,400 |
1,400 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đỗ sông Tiền), xã Long Định |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Long Định |
Cấp A |
2021-2023 |
654/QĐ- SGTVT, 16/11/2020 |
8,500 |
7,650 |
6,800 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐX.01 đến ĐX.04), xã Vang Quới Tây |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Vang Quới Tây |
Cấp A |
2022-2024 |
2257/QĐ- UBND, 23/9/2021 |
25,000 |
22,500 |
5,300 |
|
7 |
Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng xã Vang Quới Tây |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Vang Quới Tây |
|
2022-2024 |
171/QĐ-SXD, 14/10/2021 |
3,000 |
2,400 |
1,500 |
|
8 |
Hỗ trợ gia cố mặt đê sông Tiền (đoạn qua xã Vang Quới Tây, từ ngã ba Ông Táo đến giáp ranh xã Vang Quới Đông), huyện Bình Đại |
|
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Vang Quới Tây |
|
2022-2024 |
444/QĐ- SGTVT, 25/8/2021 |
3,000 |
2,700 |
1,500 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH
BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án/công trình |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Luỹ kế vốn đã bố trí đến hết KH 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng tất cả các |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
190,713 |
171,642 |
7,397 |
7,397 |
130,041 |
|
|
|
|
|
|
|
56,975 |
51,278 |
1,200 |
1,200 |
39,795 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1,999 |
1,799 |
1,200 |
1,200 |
595 |
|
1 |
Đường ĐA.08 (từ ranh đất ông Trần Văn Công đến đường Biện Lê), xã Mỹ An |
7846170 |
UBND xã Mỹ An |
xã Mỹ An |
Cấp B |
2020-2022 |
88/QĐ-UBND, 20/7/2020; 69/QĐ-UBND, 04/5/2022 |
1,999 |
1,799 |
1,200 |
1,200 |
595 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
54,976 |
49,478 |
|
|
39,200 |
|
1 |
Đường ĐC.06 (đường ra khu sản xuất Giồng Trong), từ đường Cồn Bững đến đất ông Phạm Văn Hải), xã Thạnh Hải |
|
UBND xã Thạnh Hải |
Xã Thạnh Hải |
Cấp B |
2021-2023 |
122/QĐ-UBND, 30/11/2020 |
2,438 |
2,194 |
|
|
1,800 |
|
2 |
Đường ĐA.05 (từ HL.92 đến trụ sở ấp Thạnh Mỹ), xã Mỹ An |
|
UBND xã Mỹ An |
xã Mỹ An |
Cấp B |
2021-2023 |
141/QĐ-UBND, 11/12/2020 |
1,499 |
1,349 |
|
|
1,100 |
|
3 |
Đường ĐC.01 (từ nhà ông Bùi Văn Trung đến rạch Tàn Dù), xã Bình Thạnh |
|
UBND xã Bình Thạnh |
Xã Bình Thạnh |
Cấp C |
2021-2022 |
198/QĐ-UBND, 27/11/2020 |
997 |
897 |
|
|
800 |
|
4 |
Đường ĐA.08 (đường Tổ NDTQ số 1), xã An Qui |
|
UBND xã An Qui |
xã An Qui |
Cấp C |
2021-2023 |
140/QĐ-UBND, 10/12/2020 |
3,091 |
2,782 |
|
|
2,200 |
|
5 |
Đường B11, ấp Giang Hà (từ HL.29 đến cầu Ba Sen), xã An Điền |
|
UBND xã An Điền |
Xã An Điền |
Cấp B |
2021-2023 |
144/QĐ-UBND, 10/12/2020 |
1,222 |
1,100 |
|
|
900 |
|
6 |
Đường ĐC.04, xã An Thuận |
|
UBND xã An Thuận |
xã An Thuận |
Cấp C |
2021-2022 |
209/QĐ-UBND, 10/12/2020 |
1,899 |
1,709 |
|
|
1,400 |
|
7 |
Đường ĐA.11 (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tiệp đến cầu Xẻo Lớn), xã An Điền |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã An Điền |
Cấp B |
2022-2024 |
403/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
5,800 |
5,220 |
|
|
4,100 |
|
8 |
Đường ĐA.09 (Đoạn từ HL.28 đến nhà ông Phạm Văn Hợp), xã An Qui |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã An Qui |
Cấp B |
2022-2024 |
404/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
3,600 |
3,240 |
|
|
2,600 |
|
9 |
Đường ĐC.02 (Đoạn từ cầu Mười Chùm đến đường ĐA.01), xã Bình Thạnh |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Bình Thạnh |
Cấp C |
2022-2024 |
405/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
4,000 |
3,600 |
|
|
2,800 |
|
10 |
Đường ĐX.02, Lộ Bờ Riều, (Đoạn từ ĐH.28 đến đường ĐX.03), xã An Thạnh |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã An Thạnh |
Cấp A |
2022-2024 |
406/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
5,700 |
5,130 |
|
|
4,000 |
|
11 |
Đường ĐC.09 (Đoạn từ đường ĐC.05 đến Rạch Ớt), xã An Thuận |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã An Thuận |
Cấp C |
2022-2024 |
407/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
4,000 |
3,600 |
|
|
2,800 |
|
12 |
Đường ĐA.01 (liên ấp 6-7-8), giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Mỹ Hưng |
Cấp B |
2022-2024 |
408/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
10,930 |
9,837 |
|
|
7,600 |
|
13 |
Đường ĐA.05, giai đoạn 2, xã Mỹ An |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
xã Mỹ An |
Cấp B |
2022-2024 |
409/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
5,000 |
4,500 |
|
|
3,600 |
|
14 |
Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.92 đến cống Ông 3 Đông), xã Thạnh Hải |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
Xã Thạnh Hải |
Cấp A |
2022-2024 |
411/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
4,800 |
4,320 |
|
|
3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
39,739 |
35,765 |
1,697 |
1,697 |
26,816 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
3,497 |
3,147 |
1,697 |
1,697 |
1,440 |
|
1 |
Đường 6/12 ấp Vinh Trung ĐC.05 (đoạn từ nhà bà Phan Thanh Loan đến nhà ông Ba Bò), xã Vang Quới Đông |
7814635 |
UBND xã Vang Quới Đông |
xã Vang Quới Đông |
Cấp C |
2020-2022 |
167/QĐ-UBND, 19/12/2019; 409/QĐ-UBND, 29/4/2022 |
1,498 |
1,348 |
697 |
697 |
650 |
|
2 |
Đường nhà chung ĐC.01 (đoạn còn lại); điểm đầu đất Ông Nguyễn Văn Hoàng, điểm cuối nhà Ông Nguyễn Văn Sĩ, xã Phú Long |
7814181 |
UBND xã Phú Long |
xã Phú Long |
Cấp C |
2020-2022 |
647/QĐ-UBND, 19/12/2019; 167/QĐ-UBND, 29/4/2022 |
1,999 |
1,799 |
1,000 |
1,000 |
790 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
36,242 |
32,618 |
|
|
25,376 |
|
1 |
Đường ĐC.06 (từ nhà ông Võ Văn Tần đến Quốc lộ 57B), xã Vang Quới Đông |
|
UBND xã Vang Quới Đông |
xã Vang Quới Đông |
Cấp C |
2021-2022 |
60/QĐ-UBND, 06/11/2020 |
2,094 |
1,885 |
|
|
1,500 |
|
2 |
Đường ĐC.03 (từ đê Tây đến bến đò Rạch Gừa), xã Phú Long |
|
UBND xã Phú Long |
Xã Phú Long |
Cấp C |
2021-2022 |
33/QĐ-UBND, 28/7/2020 |
998 |
898 |
|
|
800 |
|
3 |
Đường ĐC.05 (Đường vào trường Mẫu giáo Rạch Gừa), xã Phú Long |
|
UBND xã Phú Long |
Xã Phú Long |
Cấp C |
2021-2022 |
34/QĐ-UBND, 28/7/2020 |
450 |
405 |
|
|
370 |
|
4 |
Đường ĐN (Đường Đê Tây), xã Đại Hòa Lộc |
|
UBND huyện Bình Đại |
Xã Đại Hòa Lộc |
Cấp A |
2022-2024 |
415/QĐ-SGTVT; 10/6/2022 |
8,000 |
7,200 |
|
|
5,500 |
|
5 |
Gia cố mặt đê Sông Tiền |
|
UBND huyện Bình Đại |
Xã Vang Quới Đông |
|
2022-2024 |
414/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
10,500 |
9,450 |
|
|
7,106 |
|
6 |
Đường ĐA07 (liên ấp Giồng Tre-Ao Vuông), xã Phú Long |
|
UBND huyện Bình Đại |
xã Phú Long |
Cấp B |
2022-2024 |
391/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
8,500 |
7,650 |
|
|
6,000 |
|
7 |
Đường ĐC.09, xã Đại Hòa Lộc |
|
UBND huyện Bình Đại |
Xã Đại Hòa Lộc |
Cấp C |
2022-2024 |
392/QĐ-SGTVT; 09/6/2022 |
5,700 |
5,130 |
|
|
4,100 |
|
|
|
|
|
|
|
87,650 |
78,885 |
4,500 |
4,500 |
57,989 |
|
||
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
8,692 |
7,823 |
4,500 |
4,500 |
2,689 |
|
1 |
Đường ĐA.08 (từ ĐX.05 đến nhà bà Nguyễn Thị Gọn) |
7820394 |
UBND xã An Hiệp |
Xã An Hiệp, huyện Ba Tri |
Cấp C |
2020-2022 |
202/QĐ-UBND, 20/12/2019; 100/QĐ-UBND, 29/4/2022 |
2,899 |
2,609 |
1,000 |
1,000 |
1,409 |
|
2 |
Đường ĐC.04, xã An Đức |
7814573 |
UBND xã An Đức |
Xã An Đức, huyện Ba Tri |
Cấp C |
2020-2022 |
135/QĐ-UBND, 20/12/2019; 114/QĐ-UBND, 28/4/2022 |
1,999 |
1,799 |
1,450 |
1,450 |
349 |
|
3 |
Đường ĐA.07 (từ ĐH.ĐK.03 đến ĐA.08) |
7820397 |
UBND xã An Hòa Tây |
xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri |
Cấp C |
2020-2022 |
355/QĐ-UBND, 20/12/2019; 37/QĐ-UBND, 28/4/2022 |
1,500 |
1,350 |
700 |
700 |
558 |
|
4 |
Đường ĐN.06 (từ HL12 đến ĐH.DK.03) |
7820393 |
UBND xã An Ngãi Tây |
xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri |
Cấp C |
2020-2022 |
109/QĐ-UBND, 27/12/2019; 17/QĐ-UBND, 29/4/2022 |
2,294 |
2,065 |
1,350 |
1,350 |
373 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
78,958 |
71,062 |
|
|
55,300 |
|
1 |
Đường ĐA.03 (từ ĐX.02 đến Đặng Văn Mông, ấp Giồng Cốc), xã An Đức |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Đức |
cấp B |
2021-2023 |
617/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 369/QĐ-SGTVT, 14/7/2021 |
2,560 |
2,304 |
|
|
1,900 |
|
2 |
Đường ĐC.09 (từ ĐX.02 đến nhà ông Phan Văn Phương), xã An Hiệp |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Hiệp |
Cấp C |
2021-2022 |
611/QĐ-SGTVT, 29/10/2020; 355/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 |
1,400 |
1,260 |
|
|
1,000 |
|
3 |
Đường ĐA.03 (đoạn từ ĐH.16 đến ĐT.ĐK.02), ấp Thạnh Bình - Thạnh Thọ, xã Bảo Thạnh |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Bảo Thạnh |
Cấp B |
2021-2023 |
612/QĐ-SGTVT, 30/10/2020; 357/QĐ-SGTVT, 8/7/2021 |
2,500 |
2,250 |
|
|
1,800 |
|
4 |
Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến Khu 37), xã An Thủy |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Thủy |
Cấp A |
2021-2023 |
635/QĐ-SGTVT, 11/11/2020; 381/QĐ-SGTVT, 22/7/2021 |
3,500 |
3,150 |
|
|
2,500 |
|
5 |
Đường ĐX.02 (từ cầu số 1 đến Km 1+000), ấp Thạnh Hải, xã Bảo Thuận |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Bảo Thuận |
Cấp B |
2021-2023 |
621/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 375/QĐ-SGTVT, 16/7/2021 |
2,937 |
2,643 |
|
|
2,100 |
|
6 |
Đường ĐA.02 (từ Quán Đồng quê đến Km 0+650), xã Tân Xuân |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Tân Xuân |
Cấp B |
2021-2023 |
620/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 347QĐ-SGTVT, 6/7/2021 |
3,900 |
3,510 |
|
|
2,800 |
|
7 |
Đường ĐA.04 (từ HL.12 đến ngã ba nhà ông Dương Văn Gấm), xã An Ngãi Tây |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Ngãi Tây |
Cấp B |
2021-2022 |
618/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 373/QĐ-SGTVT, 16/7/2021 |
1,900 |
1,710 |
|
|
1,400 |
|
8 |
Đường ĐN.04 (từ nhà Tư Bình đến giáp xã Hưng Lễ), xã Tân Hưng |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Hưng |
Cấp C |
2021-2022 |
577/QĐ-SGTVT, 13/10/2020; 348/QĐ-SGTVT, 6/7/2021 |
1,800 |
1,620 |
|
|
1,300 |
|
9 |
Xây dựng cầu Giồng Bằng, xã An Hòa Tây |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Hòa Tây |
|
2021-2022 |
616/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 374/QĐ-SGTVT, 16/7/2021 |
2,000 |
1,800 |
|
|
1,500 |
|
10 |
Đường ĐA.03 (Đoạn từ nhà Ông Đặng Văn Mông đến nhà Ông Nguyễn Hữu Tri), xã An Đức |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Đức |
Cấp B |
2022-2024 |
393/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
6,600 |
5,940 |
|
|
4,800 |
|
11 |
Đường ĐA.06 (Đoạn từ đường ĐX.07 đến nhà ông Nguyễn Văn Năm), xã An Hiệp |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Hiệp |
Cấp B |
2022-2024 |
413/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
5,000 |
4,500 |
|
|
3,700 |
|
12 |
Đường ĐX.05 (Đoạn từ ĐH. 16 đến ĐH.DK.05), xã Bảo Thạnh |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Bảo Thạnh |
Cấp A |
2022-2024 |
394/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
5,300 |
4,770 |
|
|
3,900 |
|
13 |
Đường ĐX.02 (Đoạn từ Rạch Sân Banh đến giáp ranh xã An Thủy), xã An Thủy |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Thủy |
Cấp A |
2022-2024 |
412/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
6,480 |
5,832 |
|
|
4,500 |
|
14 |
Đường ĐA.05 (Đoạn từ ĐX.03 đến giáp ranh xã Tân Thủy), xã Bão Thuận |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã Bảo Thuận |
Cấp B |
2022-2024 |
395/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
11,470 |
10,323 |
|
|
7,300 |
|
15 |
Đường ĐA. 02 (Đoạn từ Km 0+650 đến giáp xã Tân Mỹ), xã Tân Xuân |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Xuân |
Cấp B |
2022-2024 |
402/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
4,900 |
4,410 |
|
|
3,500 |
|
16 |
Đường ĐN.03 (Đoạn từ ĐX.03 đến ĐN.07); Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.04 đến ĐN.03), xã An Ngãi Tây |
|
UBND huyện Ba Tri |
xã An Ngai Tây |
Cấp C |
2022-2024 |
396/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
7,890 |
7,101 |
|
|
5,000 |
|
17 |
Đường ĐA.03 (Đoạn từ ĐN.07 đến giáp xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm); Đường ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.07 đến ĐX.08 và nhánh rẽ), xã Tân Hưng |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã Tân Hưng |
Cấp B |
2022-2024 |
401/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
4,981 |
4,483 |
|
|
3,500 |
|
18 |
Đường ĐA.01 (Đoạn từ ĐH.DK.01 đến giáp ranh xã Vĩnh An), xã An Hòa Tây |
|
UBND huyện Ba Tri |
Xã An Hòa Tây |
Cấp B |
2022-2024 |
397/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
3,840 |
3,456 |
|
|
2,800 |
|
|
|
|
|
|
|
6,349 |
5,714 |
|
|
4,400 |
|
||
a) |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
6,349 |
5,714 |
|
|
4,400 |
|
1 |
Đường ĐC.02 (liên tổ 2-18 ấp 1) xã Hưng Phong |
|
UBND xã Hưng Phong |
Xã Hưng Phong |
Cấp C |
2021-2022 |
174/QĐ-UBND, 30/9/2020 |
1,999 |
1,799 |
|
|
1,400 |
|
2 |
Đường ĐC.03 (Đoạn từ nhà Ông Hở đến nhà Ông Thức), xã Hưng Phong |
|
UBND huyện Giồng Tròm |
Xã Hưng Phong |
Cấp C |
2022-2024 |
399/QĐ-SGTVT, 09/6/2022 |
1,350 |
1,215 |
|
|
1,000 |
|
3 |
Đường ĐC.05, xã Hưng Phong |
|
UBND huyện Giồng Trôm |
xã Hưng Phong |
Cấp C |
2022-2024 |
410/QĐ-SGTVT, 10/6/2022 |
3,000 |
2,700 |
|
|
2,000 |
|
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,041 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây