570975

Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

570975
LawNet .vn

Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 1375/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 22/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1375/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 22/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1375/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1962/TTr- SGTVT ngày 15 tháng 6 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết có các phụ lục 1, 2 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại Phần II Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

A

Ngân hàng chính sách tỉnh

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ- BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

- Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ- BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Mã TTHC: 1.001322

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Văn bản thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Văn bản thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế.

- Không đủ điều kiện cấp: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Kiểm tra, đánh giá thực tế (Biên bản theo mẫu quy định)

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

05 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản theo mẫu quy định)

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 ngày

- Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

- Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Thời hạn giải quyết

 

10 ngày

 

 

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Mã TTHC: 1.001296

2.1.Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)

 

Bước 5

Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)

Lãnh đạo Sở phụ trách

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký, đóng dấu

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Thời hạn giải quyết

 

05 ngày

 

 

2.2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận).

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ Tổ chức kiểm tra, đánh giá (nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế.

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.

 

Bước 4

Kiểm tra, đánh giá thực tế

Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

04 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản kiểm tra)

 

Bước 5

Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Lãnh đạo Sở phụ trách

02 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Thời hạn giải quyết

 

10 ngày

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác