524941

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

524941
LawNet .vn

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1369/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 03/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1369/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 03/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1369/QĐ-UBND

Lâm Đng, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cLuật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính ph; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1 Mục III, sthứ tự 1 Mục IV Phần A; số thứ tự 1 Mục III, số thtự 1 Mục IV Phần B; sthứ tự 1 Mục III, sthứ tự 1 Mục IV Phn C) và thay thế Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nh vực thanh tra thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung t
âm Công báo - Tin hc;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu
: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân cấp tỉnh

Mã TTHC 1.010943

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, ktừ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cp tỉnh;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Tiếp công dân;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phquy định quy trình tiếp công dân;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi qun nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Mã TTHC 2.002499

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

- Trụ sTiếp công dân tnh;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn t cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phvề việc công bthủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cp huyện

Mã TTHC 1.010944

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tcáo, kiến nghị, phn ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính ph.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

Mã TTHC 2.001879

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tcáo, kiến nghị, phản ánh.

- Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

- Các phòng chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật T cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính ph;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cấp xã

Mã TTHC 2.001909

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhn nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh.

Trụ sTiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp

Không

- Luật Tiếp công dân năm 2013;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp xã

Mã TTHC 2.001801

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.

Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục tiếp công dân

Thời gian x lý: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Xác định nhân thân ca công dân

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

0,5 ngày làm việc

B2

Tiếp nhận khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

0,5 ngày làm việc

B3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân

Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

08 ngày làm việc

B4

Trả kết quả gii quyết

Người tiếp công dân, Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

2. Thủ tục xử lý đơn

Thời gian xử lý: 10 ngày

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận đơn

Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị

01 ngày

B2

Phân loại, xử lý đơn

Người xử lý đơn của cơ quan, tổ chức, đơn vị

08 ngày

B3

Trả kết quả giải quyết

Người xử lý đơn; Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC

01 ngày

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời gian xử lý:

- Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đi với vụ việc không phức tạp

- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ đi với vụ việc phức tạp

- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

- Không quá 60 ngày ktừ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý gii quyết khiếu nại

Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu

10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung khiếu nại

Người giải quyết khiếu nại lần đầu; Người được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại lần đầu

10 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 25 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

B3

Tổ chức đối thoại

Người giải quyết khiếu nại lần đầu

10 ngày

B4

Ký duyệt quyết định giải quyết khiếu nại

Người giải quyết khiếu nại lần đu

09 ngày

B5

Trả kết qugiải quyết

Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày

4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Thời gian x:

- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp

- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

- Không quá 70 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý gii quyết khiếu nại ln hai

Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai

10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung khiếu nại

Người giải quyết khiếu nại lần hai; Ngưi được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại ln hai

15 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 30 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

B3

Tổ chức đi thoại

Người giải quyết khiếu nại lần hai hoặc người được phân công đi thoại

10 ngày

B4

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

Người giải quyết khiếu nại lần hai

19 ngày

B5

Trả kết qugiải quyết

Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày

5. Thủ tục giải quyết tố cáo:

Thời gian xử lý:

- Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc không phức tạp

- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc phức tạp

- Không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc đặc biệt phức tạp

c thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý t cáo

Người có thẩm quyền giải quyết tố cáo

10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung t cáo

Người xác minh nội dung t cáo

20 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 50 ngày đối với vụ việc phức tạp: 80 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp

B3

Ký duyệt kết luận nội dung t cáo

Người giải quyết tố cáo

09 ngày

B4

Trả kết quả gii quyết

Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày

6. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Thời gian xử lý: Không quá 35 ngày.

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập và hướng dẫn việc kê khai

Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập

Trong khoảng thời gian 10 ngày trước ngày phải hoàn thành việc kê khai

B2

Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai tài sản, thu nhập

Cơ quan, tổ chức, đơn vị qun lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập

20 ngày

B3

Công khai bản kê khai tài sn, thu nhập

Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sdụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập

05 ngày

7. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Thời gian xử lý:

- Không quá 60 ngày ktừ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp không phức tạp

- Không quá 115 ngày ktừ ngày ban hành quyết định xác minh đối vi trường hợp phức tạp

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Ban hành quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh tài sn, thu nhập

Lãnh đạo Thanh tra tnh

15 ngày

B2

Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sn, thu nhập của mình

T xác minh tài sản, thu nhập

05 ngày

B3

Tiến hành xác minh tài sn, thu nhập

T xác minh tài sn, thu nhập

25 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 70 ngày đối với trường hợp phc tạp

B4

Báo cáo kết quả xác minh tài sn, thu nhập

Ttrưởng Tổ xác minh tài sản, thu nhập

15 ngày

B5

Kết luận xác minh tài sản, thu nhập

Người ra quyết định xác minh tài sn, thu nhập

10 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 20 ngày đối với vụ việc phức tạp

B6

Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập

Người ra quyết định xác minh tài sn, thu nhập

05 ngày làm việc

8. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời gian x lý: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình

01 ngày làm việc

B2

Thông báo bng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do

Cơ quan, tchức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình

04 ngày làm việc

9. Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời gian xử lý:

- Không quá 15 ngày đối với trường hợp không phức tạp

- Không quá 30 ngày đối với trường hợp phc tạp

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm gii trình

05 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 15 ngày đối với trường hợp phc tạp

B2

Làm việc trực tiếp vi người u cầu giải trình (khi cần thiết)

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm gii trình

04 ngày

B3

Ban hành văn bn giải tnh

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình

05 ngày đối với trường hợp không phức tạp: 10 ngày đối với trường hợp phức tạp

B4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu gii trình

Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình

01 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác