Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh
Số hiệu: | 1364/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành: | 22/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1364/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành: | 22/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1364/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 22 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG TRÌNH KÈ CHỐNG SẠT LỞ SÔNG LONG BÌNH VÀ SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH - GIAI ĐOẠN II (DỰ ÁN LẬP LẠI) - ĐOẠN P.X TỪ THÁNH THẤT VĨNH BÌNH ĐẾN CẢNG TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh – huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, giai đoạn II (dự án lập lại);
Căn cứ Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh khoản 14 Điều 1 Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 300/TTr-STNMT ngày 15/7/2013 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh.
- Hạng mục: Kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Địa điểm đầu tư xây dựng: Thuộc địa phận thành phố Trà Vinh.
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh.
2. Cơ sở phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
- Tổng diện tích đất thu hồi thực hiện dự án 5.097,,7m2, Trong đó:
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm (CLN): 643,6 m2 ;
+ Diện tích đất giáo dục (DGD): 459,2 m2 ;
+ Diện tích đất tín ngưỡng (TIN): 206 m2 ;
+ Diện tích đất an ninh (CAN): 280,1 m2;
+ Diện tích đất ở nông thôn (ONT): 503,4 m2.
+ Diện tích đất sản xuất kinh doanh: 2.500 m2.
- Tổng số hộ gia đình, cá nhân và tổ chức bị ảnh hưởng trong khu vực giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: 34 (28 hộ gia đình, cá nhân và 06 tổ chức).
- Số hộ được bố trí tái định cư và hỗ trợ khác để ổn định chỗ ở: 06 hộ.
+ Hình thức tái định cư: Tái định cư tập trung và tái định cư phân tán.
+ Địa điểm, đơn giá, diện tích từng lô nền tái định cư tập trung: có phương án riêng.
+ Số tiền một suất tái định cư phân tán: 50.300.000 đồng/hộ.
- Bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất; bồi thường cây trái hoa màu trên đất thực hiện theo kết quả kê biên;
- Chi phí khảo sát, đo đạc, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Theo Hợp đồng số 169/HĐ-VPĐKQSDĐ ngày 04/6/2012; Biên bản nghiệm thu ngày 19/6/2013; Phụ lục Hợp đồng số 02/PLHĐ ngày 27/5/2013; Biên bản thanh lý Hợp đồng số 169/HĐ-VPĐKQSDĐ ngày 28/5/2013.
- Bồi thường, hỗ trợ về đất theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Bồi thường nhà ở, công trình xây dựng trên đất theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành Quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và các công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Bồi thường thiệt hại về cây trái, hoa màu theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất;
- Chính sách bồi thường, hỗ trợ theo các Nghị định của Chính phủ: số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006, số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009; Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - Giai đoạn II; Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 05/04/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và xác định giá đất ở trung bình khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II.
- Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tỉnh.
3. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: 3.522.683.679 đồng (Ba tỷ, năm trăm hai mươi hai triệu, sáu trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm bảy mươi chín đồng).
Trong đó:
- Bồi thường thiệt hại về đất |
: 871.216.500 đồng; |
- Bồi thường thiệt hại về nhà ở, vật kiến trúc |
: 2.021.169.775 đồng; |
- Bồi thường cây trái, hoa màu |
: 27.175.552 đồng; |
- Các chính sách hỗ trợ |
: 529.984.217 đồng; |
- Chi phí đo đạc tách thửa |
: 21.394.444 đồng; |
- Chi phí Hội đồng bồi thường |
: 41.394.553 đồng; |
- Chi phí thẩm định |
: 8.968.820 đồng; |
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt |
: 1.379.818 đồng; |
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ đầu tư, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác trong việc kê biên, tính toán, áp giá và chi trả bồi thường, hỗ trợ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây