Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả rà soát văn bản và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2017
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả rà soát văn bản và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2017
Số hiệu: | 136/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 23/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 136/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 23/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát các văn bản và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2017 (kèm theo Danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I |
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ |
|
|
|||
1 |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|||
1 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ- HĐND 10/8/2007 |
Về tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công cơ sở đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
2 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ- HĐND 30/7/2009 |
Về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 và Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ- HĐND 25/4/2014 |
Về huy động các nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới Quảng Trị đến năm 2020 |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 |
24/12/2017 |
|
4 |
Quyết định |
727/QĐ- UBND 06/5/2013 |
Về việc ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/12/2017 |
|
5 |
Quyết định |
2914/QĐ- UBND 30/12/2011 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí cho chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm phải tiêu hủy do mắc dịch bệnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/11/2017 |
|
6 |
Quyết định |
2256/QĐ- UBND 12/11/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh đối với nuôi trồng thủy sản |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/11/2017 |
|
7 |
Quyết định |
32/2009/QĐ- UBND 15/12/2009 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản chủ lực và phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, có tính đến năm 2020 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
20/9/2017 |
|
8 |
Quyết định |
04/2008/QĐ- UBND 30/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn tuyển dụng, quản lý và chế độ chính sách đối với nhân viên, cộng tác viên khuyến nông - khuyến ngư cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
15/8/2017 |
|
9 |
Quyết định |
25/2009/QĐ- UBND 30/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, chế độ chính sách, công tác tuyển chọn và quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
15/8/2017 |
|
2 |
Lĩnh vực tài chính |
|
|
|
||
10 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ- HĐND 10/12/2010 |
Về việc quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/7/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
24/2010/NQ- HĐND 10/12/2010 |
Về việc sửa đổi bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2017 |
|
12 |
Quyết định |
09/2007/QĐ- UBND 23/5/2007 |
Về việc Quy định sửa đổi, bổ sung và ban hành mới các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
|
13 |
Quyết định |
49/2014/QĐ- UBND 24/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
|
14 |
Quyết định |
19/2015/QĐ- UBND 27/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 quy định mức thu, quản lý sử dụng các khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
|
15 |
Quyết định |
12/2008/QĐ- UBND 06/5/2008 |
Về việc Bãi bỏ, miễn một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
|
16 |
Quyết định |
2697/QĐ- UBND 31/12/2010 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/8/2017 |
|
17 |
Quyết định |
34/2008/QĐ- UBND 05/11/2008 |
Về việc thành lập Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Trị |
Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Trị đã giải thể theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh |
24/02/2017 |
|
3 |
Lĩnh vực kế hoạch đầu tư |
|
|
|||
18 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ- HĐND 14/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ- HĐND 14/12/2016 |
Về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
|
20 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ- HĐND 29/7/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
|
21 |
Quyết định |
18/2014/QĐ- UBND 02/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/3/2017 |
|
4 |
Hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|||
22 |
Nghị quyết |
13/NQ- HĐND 12/8/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2017 |
|
23 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ- HĐND 16/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2017 |
|
5 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
|
|||
24 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ- HĐND 14/12/2016 |
Về việc chấp thuận chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
|
25 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ- HĐND 19/8/2016 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2017 |
|
26 |
Quyết định |
17/2016/QĐ- UBND 11/5/2016 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
27 |
Quyết định |
38/2014/QĐ- UBND 19/9/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
28 |
Quyết định |
07/2015/QĐ- UBND 27/4/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
29 |
Quyết định |
34/2015/QĐ- UBND 17/12/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
30 |
Quyết định |
25/2015/QĐ- UBND 03/11/2015 |
Về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2018 |
|
31 |
Quyết định |
05/2015/QĐ- UBND 17/4/2015 |
Về việc quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Q Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/01/2018 |
|
6 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
||
32 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ- HĐND 20/4/2010 |
Về chính sách DS - KHHGĐ đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
08/8/2017 |
|
33 |
Nghị quyết |
11/2010/NQ- HĐND 23/7/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
34 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ- HĐND 19/12/2012 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
35 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ- HĐND 25/4/2014 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19/12/2012 của HĐND tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
36 |
Quyết định |
18/2012/QĐ- UBND 27/12/2012 |
Về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/9/2017 |
|
37 |
Quyết định |
21/2014/QĐ- UBND 09/5/2014 |
Về sửa đổi, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/9/2017 |
|
7 |
Lĩnh vực quốc phòng - an ninh |
|
|
|||
38 |
Nghị quyết |
12/2010/NQ- HĐND 23/7/2010 |
Về việc nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 |
Đã thực hiện xong (Do Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 gia hạn hiệu lực thực hiện đến hết năm 2016) |
01/01/2017 |
|
8 |
Lĩnh vực nội vụ |
|
|
|
||
39 |
Quyết định |
3104/2005/Q Đ-UBND 12/12/2005 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn phân loại chính quyền cơ sở vững mạnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/11/2017 |
|
40 |
Quyết định |
30/2009/QĐ- UBND 06/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị |
22/9/2017 |
|
41 |
Quyết định |
47/2006/QĐ- UBND 10/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Trị |
19/8/2017 |
|
42 |
Quyết định |
27/2009/QĐ- UBND 06/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
09/7/2017 |
|
43 |
Quyết định |
21/2008/QĐ- UBND 04/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị |
28/4/2017 |
|
44 |
Quyết định |
14/2009/QĐ- UBND 10/7/2009 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Phát triển nông thôn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
45 |
Quyết định |
13/2009/QĐ- UBND 10/7/2009 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
46 |
Quyết định |
23/2009/QĐ- UBND 08/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn của Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
47 |
Quyết định |
24/2009/QĐ- UBND 30/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
48 |
Quyết định |
31/2009/QĐ- UBND 04/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
49 |
Quyết định |
21/2010/QĐ- UBND 10/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
50 |
Quyết định |
30/2011/QĐ- UBND 30/9/2011 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
51 |
Quyết định |
33/2011/QĐ- UBND 20/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt, bảo trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
52 |
Quyết định |
24/2011/QĐ- UBND 01/9/2011 |
Về việc ban hành Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
53 |
Quyết định |
14/2011/QĐ- UBND 13/6/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
54 |
Quyết định |
25/2014/QĐ- UBND 20/5/2014 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
55 |
Quyết định |
05/2014/QĐ- UBND 24/01/2014 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
56 |
Quyết định |
25/2011/QĐ- UBND 01/9/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
57 |
Quyết định |
40/2014/QĐ- UBND 16/10/2014 |
Ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp vi phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
07/01/2018 |
|
9 |
Lĩnh vực tư pháp |
|
|
|
||
58 |
Quyết định |
13/2014/QĐ- UBND 11/3/2014 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
10 |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
||
59 |
Quyết định |
39/2014/QĐ- UBND 15/10/2014 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/5/2017 |
|
11 |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|||
60 |
Quyết định |
213/QĐ- UBND 14/02/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống và cầu phao dân sinh ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/01/2018 |
|
|
Tổng số (I): 60 Văn bản |
|
|
|||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|
|
||
1 |
Lĩnh vực tư pháp |
|
|
||
1 |
Quyết định |
17/2014/QĐ- UBND 02/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, soạn thảo, thẩm định dự thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị |
23/12/2016 |
2 |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
|
||
2 |
Quyết định |
75/2006/QĐ- UBND 20/9/2006 |
Ủy quyền phê duyệt dự toán vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch ngân sách tỉnh quản lý |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền, phân cấp quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
09/7/2007 |
3 |
Lĩnh vực công thương |
|
|
||
3 |
Quyết định |
25/2013/QĐ- UBND 03/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/01/2016 |
4 |
Quyết định |
10/2010/QĐ- UBND 05/05/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/01/2015 |
4 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
||
5 |
Quyết định |
1059/1998/Q Đ-UB 18/9/1998 |
Đổi tên Nhà Văn hóa trung tâm tỉnh thành Trung tâm VH-TT tỉnh |
Đổi tên thành Trung tâm Văn hóa tỉnh theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTTDL |
06/9/2008 |
6 |
Quyết định |
1060/1998/Q Đ-UB 18/9/1998 |
Thành lập Ban quản lý di tích và danh thắng tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin |
Đổi tên thành Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở VHTTDL |
06/9/2008 |
7 |
Nghị quyết |
02/2007/NQ- HĐND 12/4/2007 |
Về xã hội hóa hoạt động giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, TDTT giai đoạn 2007 - 2010 |
Đã thực hiện xong (được kéo dài thời hạn hiệu lực thực hiện đến năm 2015 theo quy định tại Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010) |
01/01/2016 |
5 |
Lĩnh vực nội vụ |
|
|
|
|
8 |
Quyết định |
06/2009/QĐ- UBND |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
31/10/2015 |
6 |
Lĩnh vực tài chính |
|
|
|
|
9 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ- HĐND 25/7/2014 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu, chi NSNN năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện |
Đã thực hiện xong |
31/12/2014 |
10 |
Quyết định |
24/2008/QĐ- UBND 18/8/2008 |
Về việc bãi bỏ, sửa đổi và ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/01/2015 |
|
TỔNG SỐ (I): 10 văn bản |
|
|
||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực nội vụ |
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Điểm h, Khoản 2, Mục I Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điểm b Khoản 3, Điểm a và Điểm c Khoản 4, Khoản 5 Mục II Điều 1 |
Được sửa đổi theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
01/7/2017 |
2 |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
2 |
Quyết định |
Quyết định số 26/2014/QĐ- UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Điểm b, Khoản 5, Điều 5 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
07/12/2017 |
3 |
Lĩnh vực tài chính |
|
|
|
|
3 |
Quyết định |
Quyết định 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Khoản 6, Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2017 ngày 31/7/2017 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/8/2017 |
4 |
Quyết định |
Quyết định số 23/2011/QĐ- UBND ngày 23/8/2011 Về việc thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
Điều 1 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
01/3/2017 |
4 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
5 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 13/2010/NQ- HĐND ngày 23/07/2010 sửa đổi, bổ sung nội dung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V |
Khoản 2, Mục I, Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
24/12/2017 |
6 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 12/2008/NQ- HĐND ngày 24/7/2008 về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
- Đối tượng chuyển về tại Khoản 1 Mục II, Điều 1 - Điểm thời gian công tác tại Khoản 1 Mục III, Điều 1 - Điểm thành tích công tác tại Khoản 3 Mục III, Điều 1 - Chính sách hỗ trợ đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn tại Khoản 1, Khoản 2, Mục V Điều 1 - Phụ lục 1 và Phụ lục 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
24/12/2017 |
|
TỔNG SỐ: 06 văn bản |
|
|
|
|
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC NGƯNG HIỆU LỰC TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực nội vụ |
|
|
|
|
1 |
Quyết định |
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 về việc ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
Điều 6 |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND ngày 31/7/2014 ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
10/8/2014 |
2 |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
2 |
Quyết định |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/4/2015 |
|
Tổng số (I): 02 văn bản |
|
|
|
|
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
10/2003/NQ-HĐND 30/7/2003 |
Ban hành quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước |
9/8/2003 |
|
|
|
2 |
Nghị 4 quyết |
.6/2005/NQ-HĐND 22/4/2005 |
Về đặt tên đường phố tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất |
2/5/2005 |
|
|
|
3 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND 8/4/2008 |
Về việc đặt tên đường phố thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa |
18/4/2008 |
|
|
|
4 |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 |
Về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
4/4/2009 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
|
5 |
Nghị quyết |
20/2009/NQ-HĐND 30/7/2009 |
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị |
9/8/2009 |
|
|
|
6 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 |
Về quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020 |
30/4/2010 |
|
|
|
7 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 |
Về việc quy định đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/4/2010 |
|
|
|
8 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
23/4/2012 |
|
|
|
9 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
Về việc đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị |
23/4/2012 |
|
||
10 |
Quyết định |
209/1999/QĐ-UB; 12/2/1999 |
Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị |
12/2/1999 |
|
||
11 |
Quyết định |
817/2005/QĐ- UBND 05/5/2005 |
Đặt tên đường phố thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
15/5/2005 |
|
||
12 |
Quyết định |
969/2005/QĐ-UB; 20/5/2005 |
Ban hành quy định tổ chức lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị |
30/5/2005 |
|
||
13 |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/2/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
14 |
Quyết định |
610/QĐ-UBND 10/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2009 |
|
||
15 |
Quyết định |
79/2006/QĐ-UBND 23/11/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020 |
3/12/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
16 |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006 |
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
14/12/2006 |
|
||
17 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND 28/3/2007 |
Về việc đặt tên công viên (Công viên Lê Duẩn) |
8/4/2007 |
|
||
18 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND 25/12/2007 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020 |
4/1/2008 |
|
||
19 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011 |
Phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020 |
5/2/2011 |
|
||
20 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 |
Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị |
4/7/2013 |
|
||
21 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 |
Ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
4/7/2013 |
|
||
22 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014 |
Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/3/2014 |
|
||
|
|
||||||
23 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND 8/4/2008 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020 |
18/4/2008 |
|
||
24 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc nâng cao năng lực hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố đến năm 2020 |
10/6/2013 |
|
||
25 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 |
Về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017- 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
08/08/2017 |
|
||
26 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
||
27 |
Quyết định |
487/2005/QĐ-UB; 28/3/2005 |
Bổ sung đối tượng được hưởng quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
8/4/2005 |
|
||
28 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/6/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
29 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND 21/01/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
31/01/2015 |
|
||
30 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
8/4/2016 |
|
||
31 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND 27/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
7/12/2017 |
|
||
32 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 |
Về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/09/2017 |
|
||
|
|
||||||
33 |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND 30/7/2009 |
Về thành lập Trung tâm Chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh Quảng Trị |
9/8/2009 |
|
||
34 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
Phê duyệt Chương trình Đề án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao” |
23/4/2012 |
|
||
35 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 |
Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
5/5/2014 |
|
||
36 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND 02/6/2006 |
Ban hành Đề án tăng cường cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi |
12/6/2006 |
|
||
37 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND 22/11/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
02/12/2010 |
|
||
38 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND 30/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
||
39 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND 19/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/6/2013 |
|
||
40 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND 16/4/2016 |
Về việc ban hành danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/4/2016 |
|
||
41 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND 05/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
15/12/2017 |
|
||
42 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND 26/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị |
05/01/2018 |
|
||
|
|
||||||
43 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 |
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 |
5/8/2014 |
|
||
44 |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2025 |
24/12/2017 |
|
||
45 |
Quyết định |
2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004 |
Ban hành Quy chế về hoạt động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/7/2004 |
|
||
46 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009 |
Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/4/2009 |
|
||
47 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010 |
Về hoạt động tư vấn, phản biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị |
9/12/2010 |
|
||
48 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND 25/10/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/11/2013 |
|
||
49 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND 13/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
23/12/2013 |
|
||
50 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND 17/12/2014 |
Quy chế giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị |
27/12/2014 |
|
||
51 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND 31/3/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2016 |
|
||
52 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/1/2017 |
|
||
|
|
||||||
53 |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị |
27/8/2012 |
|
||
54 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 |
Về quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
5/5/2014 |
|
||
55 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 |
Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
4/8/2014 |
|
||
56 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Về chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
1/1/2017 |
|
||
57 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Về hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
01/7/2017 |
|
||
58 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
||
59 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 |
24/12/2017 |
|
||
60 |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND 14/06/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020 |
24/06/2006 |
|
||
61 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND 09/4/2013 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị |
19/4/2013 |
|
||
62 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND 29/10/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/11/2014 |
|
||
63 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014 |
Ban hành Quy định về huy động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
08/12/2014 |
|
||
64 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND 14/9/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 |
24/9/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
65 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND 23/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ |
02/01/2016 |
|
||
66 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND 13/7/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
23/7/2016 |
|
||
67 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016 |
Ban hành Quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/8/2016 |
|
||
68 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/1/2017 |
|
||
69 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017 |
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/12/2017 |
|
||
70 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND 07/09/2017 |
ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
20/09/2017 |
|
||
71 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND 25/10/2017 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/11/2017 |
|
||
72 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng Trị |
15/09/2017 |
|
||
73 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND 01/08/2017 |
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
15/08/2017 |
|
||
|
|
||||||
74 |
Nghị quyết |
6.5/2005/NQ-HĐND 15/12/2005 |
Bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm” |
25/12/2005 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
75 |
Nghị quyết |
14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số 6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" |
3/8/2008 |
|
||
76 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND 25/7/2014 |
Về Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 |
4/8/2014 |
|
||
77 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008 |
Về việc ban hành phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" |
04/9/2008 |
|
||
78 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo |
10/10/2009 |
|
||
79 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND 25/02/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Đông Hà |
06/3/2016 |
|
||
80 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/7/2016 |
|
||
81 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND 25/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/01/2018 |
|
||
|
|
||||||
82 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
4/4/2009 |
|
||
83 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 |
Về Chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C |
1/1/2015 |
|
||
84 |
Nghị quyết |
27/2015/NQ-HĐND 11/12/2015 |
Về phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
21/12/2015 |
|
||
85 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
29/8/2016 |
|
||
86 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/8/2016 |
|
||
87 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020 |
29/8/2016 |
|
||
88 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
|
||
89 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
24/12/2016 |
|
||
90 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
||
92 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
24/12/2017 |
|
||
93 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
14/12/2017 |
|
||
94 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018 |
14/12/2017 |
|
||
95 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011 |
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/6/2011 |
|
||
96 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND 01/11/2013 |
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/11/2013 |
|
||
97 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014 |
Về việc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17/01/2014 |
hết hiệu lực 1 phần |
||
98 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND 16/9/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/9/2014 |
|
||
99 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND 26/3/2015 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/4/2015 |
|
||
100 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND 27/4/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
07/5/2016 |
|
||
101 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND 21/9/2016 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2016 |
|
||
102 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND 14/03/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/03/2017 |
|
||
|
|
|
|||||
103 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND 24/7/2008 |
Luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
3/8/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
104 |
Nghị quyết |
28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
105 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập |
27/8/2012 |
|
||
106 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Về phổ cập bậc trung học tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020 |
27/8/2012 |
|
||
107 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 |
Về việc quy hoạch và phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị |
27/7/2015 |
|
||
108 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Quy định khoảng các và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/5/2017 |
|
||
109 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UB; 05/1/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
15/01/2005 |
|
||
110 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND 21/ 01/2013 |
Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm |
31/01/2013 |
|
||
|
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
24/12/2017 |
|
||
|
|
||||||
111 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND 10/8/2007 |
Về quy hoạch, kế hoạch phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 |
20/8/2007 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
112 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
27/8/2012 |
|
||
113 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo |
10/6/2013 |
|
||
114 |
Quyết định |
1933/2002/QĐ-UB; 10/9/2002 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tại Khu Thương mại Lao Bảo |
10/9/2002 |
|
||
115 |
Quyết định |
2633/2002/QĐ-UB; 10/12/2002 |
Ban hành Quy định quản lý hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại Khu Thương mại Lao Bảo |
10/12/2002 |
|
||
116 |
Quyết định |
2462/2005/QĐ-UB; 10/10/2005 |
Ban hành Danh mục hàng hóa được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
20/10/2005 |
|
||
117 |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND 06/4/2006 |
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
16/4/2006 |
|
||
118 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị |
12/2/2010 |
|
||
119 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND 11/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
21/7/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
120 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND 20/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/9/2011 |
|
||
121 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND 04/10/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 |
14/10/2012 |
|
||
122 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND 18/7/2013 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo |
28/7/2013 |
|
||
123 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
9/1/2015 |
|
||
124 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND 29/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
8/1/2016 |
|
||
125 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND 20/5/2015 |
Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
30/5/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
126 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND 18/9/2015 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/9/2015 |
|
||
127 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10/1/2016 |
|
||
128 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND 30/11/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2016 |
|
||
129 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
||
130 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND 20/09/2017 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
||
131 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/09/2017 |
|
||
132 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND 31/07/2017 |
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông - Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị |
10/8/2017 |
|
||
|
|
|
|||||
133 |
Nghị quyết |
7b/NQ-HĐND 3/10/1991 |
Về việc kiến nghị phân vạch ranh giới hành chính thị xã Đông Hà thành hai đơn vị hành chính thị xã Đông Hà và huyện Cam Lộ |
13/10/1991 |
|
||
134 |
Nghị quyết |
10e/1998/NQ- HĐND 1/8/1998 |
Về việc chuyển và đổi tên xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
11/8/1998 |
|
||
135 |
Nghị quyết |
9e/2003/NQ-HĐ; 18/01/2003 |
V/v thông qua một số chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ |
28/01/2003 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
136 |
Nghị quyết |
3.8/2004/NQ-HĐND 18/12/2004 |
Tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ |
28/12/2004 |
|
||
137 |
Nghị quyết |
8.9/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 |
Về việc Thông qua đề án đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
19/12/2006 |
|
||
138 |
Nghị quyết |
04/NQ-HĐND 08/4/2008 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã |
18/4/2008 |
|
||
139 |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 |
Sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích đào tạo, thu hút và sử dụng cán bộ; chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và cán bộ y tế cơ sở |
4/4/2009 |
|
||
140 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND 24/4/2009 |
Về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn |
4/4/2009 |
|
||
141 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND 23/7/2010 |
Về giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
2/8/2010 |
|
||
142 |
Nghị quyết |
27/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hóa và UBND huyện Đakrông; đổi tên Phòng Công Thương thành phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND 7 huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/12/2010 |
|
||
143 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND 9/12/2011 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V |
19/12/2011 |
|
||
144 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hít và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
10/6/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
145 |
Nghị quyết |
18/NQ-HĐND 31/7/2013 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
10/8/2013 |
|
||
146 |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 |
Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và thôn, bản, khu phố. |
21/12/2013 |
|
||
147 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/1/2017 |
|
||
148 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
01/7/2017 |
|
||
149 |
Quyết định |
1168/2000/QĐ-UB; 01/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung Học Y tế Quảng Trị |
1/8/2000 |
|
||
150 |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB; 13/2/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ |
13/2/2004 |
|
||
151 |
Quyết định |
464/2004/QĐ-UB; 02/3/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm soát liên hợp Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
2/3/2004 |
|
||
152 |
Quyết định |
3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004 |
Về việc Áp dụng cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
1/1/2005 |
|
||
153 |
Quyết định |
801/2005/QĐ- UBND 29/4/2005 |
Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
9/5/2005 |
|
||
154 |
Quyết định |
852/2005/QĐ- UBND 07/5/2005 |
Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn |
7/5/2005 |
|
||
155 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
156 |
Quyết định |
08/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
157 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
158 |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
159 |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
160 |
Quyết định |
15/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
161 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
162 |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UBND 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
||
163 |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND 13/07/2006 |
Về việc thành lập thôn Rào Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh |
23/07/2006 |
|
||
164 |
Quyết định |
73/2006/QĐ-UBND 01/9/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn |
11/9/2006 |
|
||
165 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND 20/3/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh |
30/3/2007 |
|
||
166 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND 06/2/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa |
16/02/2007 |
|
||
167 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND 10/8/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa |
20/8/2007 |
|
||
168 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND 11/10/2007 |
Về việc Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
21/10/2007 |
|
||
169 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND 13/3/2008 |
Về việc Thành lập các thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ |
23/3/2008 |
|
||
170 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND 21/7/2008 |
Về việc thành lập Khu Công nghiệp Quán Ngang |
31/7/2008 |
|
||
171 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND 25/9/2008 |
Về việc đổi tên thôn Đơn Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh |
05/10/2008 |
|
||
172 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND 15/01/2009 |
Về việc thành lập thôn Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa |
25/01/2009 |
|
||
173 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND 21/5/2009 |
Về việc thành lập thôn Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa |
1/6/2009 |
|
||
174 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã |
18/6/2009 |
|
||
175 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND 28/7/2009 |
Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh |
07/8/2009 |
|
||
176 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
06/8/2009 |
|
||
177 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND 11/1/2007 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
21/01/2007 |
|
||
178 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND 26/3/2010 |
Về việc thành lập thôn Tân Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng |
05/4/2010 |
|
||
179 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND 29/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các xã nghèo thuộc huyện Đakrông |
9/12/2010 |
|
||
180 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND 14/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
24/4/2011 |
|
||
181 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND 03/8/2011 |
Về việc Quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục |
13/8/2011 |
|
||
182 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND 18/7/2012 |
Ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/7/2012 |
|
||
183 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND 16/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn |
26/5/2013 |
|
||
184 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND 15/7/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
25/7/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
185 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020 |
5/10/2013 |
|
||
186 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND 29/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
9/11/2013 |
|
||
187 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND 20/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị |
30/11/2013 |
|
||
188 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND 02/12/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
12/12/2013 |
|
||
189 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND 16/01/2014 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/01/2014 |
|
||
190 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014 |
Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh |
7/3/2014 |
|
||
191 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND 04/3/2014 |
Ban hành Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị |
14/3/2014 |
|
||
192 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND 20/5/2014 |
Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
30/5/2014 |
|
||
193 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
10/8/2014 |
|
||
194 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND 10/2/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị |
20/02/2015 |
|
||
195 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND 16/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
26/3/2015 |
|
||
196 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND 24/04/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị |
4/5/2015 |
|
||
197 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND 25/6/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
5/7/2015 |
|
||
198 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
3/1/2016 |
|
||
199 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND 22/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị |
3/3/2016 |
|
||
200 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND 23/2/2016 |
Giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
4/3/2016 |
|
||
201 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
12/01/2016 |
|
||
202 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND 25/2/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
6/3/2016 |
|
||
203 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND 29/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị |
10/3/2016 |
|
||
204 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND 03/3/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị |
13/03/2016 |
|
||
205 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND 03/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
13/3/2016 |
|
||
206 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND 06/6/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị |
16/6/2016 |
|
||
207 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND 06/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
16/7/2016 |
|
||
208 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND 13/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị |
23/7/2016 |
|
||
209 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND 16/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị |
26/8/2016 |
|
||
210 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
|
||
211 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND 27/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị |
07/10/2016 |
|
||
212 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND 19/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị |
29/10/2016 |
|
||
213 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị |
25/11/2016 |
|
||
214 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND 08/12/2016 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016 - 2020 |
20/12/2016 |
|
||
215 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/03/2017 |
|
||
216 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND 18/04/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị |
28/04/2017 |
|
||
217 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND 29/06/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
09/07/2017 |
|
||
218 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND 15/11/2017 |
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/11/2017 |
|
||
219 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND 12/09/2017 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị |
22/09/2017 |
|
||
220 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND 28/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
07/01/2018 |
|
||
|
|
||||||
221 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
||
222 |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB; 13/2/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ |
13/2/2004 |
|
||
223 |
Quyết định |
1095/2004/QĐ-UB; 27/4/2004 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị |
27/4/2004 |
|
||
224 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND 28/11/2008 |
Về việc ban hành Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị |
8/12/2008 |
|
||
225 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND 23/8/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động trong khu vực phòng thủ |
2/9/2011 |
|
||
226 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND 21/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/12/2011 |
|
||
227 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/7/2012 |
|
||
228 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND 22/7/2014 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/8/2014 |
|
||
|
|
||||||
229 |
Nghị quyết |
76/2006/NQ-HĐND 22/7/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh |
1/8/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
230 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND 20/4/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
30/4/2010 |
|
||
231 |
Nghị quyết |
13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V |
2/8/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
232 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị |
20/12/2010 |
|
||
233 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/4/2012 |
|
||
234 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
Nâng cao năng lực hoạt động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị |
23/4/2012 |
|
||
235 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
||
236 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
||
237 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
||
238 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND 25/4/2014 |
Nghị quyết về quy định mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/05/2014 |
|
||
239 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2014 |
|
||
240 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND 17/7/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp |
27/7/2015 |
|
||
241 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND |
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
27/7/2015 |
|
||
242 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch |
29/8/2016 |
|
||
243 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
|
||
244 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/1/2017 |
|
||
245 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
||
246 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/07/2017 |
|
||
247 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND gửi báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
14/12/2017 |
|
||
248 |
Quyết định |
852/2004/QĐ-UB; 31/3/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu |
31/3/2004 |
|
||
249 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006 |
Ban hành Quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn |
10/4/2006 |
|
||
250 |
Quyết định |
71/2006/QĐ-UBND 17/8/2006 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ và phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/8/2006 |
Hết hiệu lực 01 phần |
||
251 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010 |
Công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị |
16/12/2010 |
|
||
252 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND 16/02/2011 |
Phân cấp và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/02/2011 |
|
||
253 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/6/2011 |
|
||
254 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND 01/9/2011 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
11/9/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
255 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND 24/01/2014 |
Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
3/1/2014 |
|
||
256 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND 11/2/2014 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
21/02/2014 |
|
||
257 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND 19/5/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/06/2014 |
|
||
258 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND 03/7/2014 |
Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
13/7/2014 |
|
||
259 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND 12/9/2014 |
Ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh |
22/9/2014 |
|
||
260 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014 |
Quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
7/12/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
261 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 |
Về việc phân cấp xác định các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
3/1/2015 |
|
||
262 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
3/1/2015 |
|
||
263 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND 26/12/2014 |
Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/1/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
264 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND 05/6/2015 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/6/2015 |
|
||
265 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND 16/6/2015 |
Về việc Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
26/6/2015 |
|
||
266 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/7/2015 |
|
||
267 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND 21/8/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
31/8/2015 |
|
||
268 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND 27/8/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/9/2015 |
|
||
269 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND 12/10/2015 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
22/10/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
270 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND 24/11/2015 |
Về việc quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/12/2015 |
|
||
271 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND 14/12/2015 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2015 |
|
||
272 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND 16/12/2015 |
Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị |
26/12/2015 |
|
||
273 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh |
03/1/2016 |
|
||
274 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố |
03/1/2016 |
|
||
275 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015 |
Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh |
8/11/2016 |
|
||
276 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/1/2016 |
|
||
277 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 |
Về việc Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
08/4/2016 |
|
||
278 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND 27/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
07/5/2016 |
|
||
279 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND 13/5/2016 |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/5/2016 |
|
||
280 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016 |
Về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị |
27/05/2016 |
|
||
281 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND 27/7/2016 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/8/2016 |
|
||
282 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND 01/8/2016 |
Về việc Quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/8/2016 |
|
||
283 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 |
Về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
|
||
284 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND 13/9/2016 |
Quy định mức thu, tổ chức thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/9/2016 |
|
||
285 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND 23/9/2016 |
Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/10/2016 |
|
||
286 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 |
Về việc Quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/1/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
287 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 |
Ban hành Đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/1/2017 |
|
||
288 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 |
Về việc Quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
01/1/2017 |
|
||
289 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND 15/02/2017 |
Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
01/03/2017 |
|
||
290 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/8/2017 |
|
||
291 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/08/2017 |
|
||
|
|
||||||
292 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị |
27/8/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
293 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND 17/8/2012 |
Về giám sát, quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
27/8/2012 |
|
||
294 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND 19/12/2012 |
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị |
29/12/2012 |
|
||
295 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
10/6/2013 |
|
||
296 |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 |
Thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/1/2015 |
|
||
297 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị |
29/8/2016 |
|
||
298 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND 14/12/2017 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2017 |
|
||
299 |
Quyết định |
2281/2005/QĐ- UBND 25/7/2005 |
Về việc ban hành đơn giá sản phẩm lưới địa chính I, II, đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/5000 và trích đo thửa đất trên địa bàn tỉnh; |
4/8/2005 |
|
||
300 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND 26/7/2011 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/8/2011 |
|
||
301 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND 06/1/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
16/01/2014 |
|
||
302 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 |
Quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/6/2014 |
|
||
303 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND 17/7/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở; đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận QSD đất ở đối với thửa đất có vườn, ao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/7/2014 |
|
||
304 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND 11/9/2014 |
Ủy quyền thông báo thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
21/9/2014 |
|
||
305 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND 27/4/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
7/5/2015 |
|
||
306 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/6/2015 |
|
||
307 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND 28/5/2015 |
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
7/6/2015 |
|
||
308 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND 07/12/2015 |
Về việc ủy quyền thành lập Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
17/12/2015 |
|
||
309 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND 17/12/2015 |
Ban hành quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/12/2015 |
|
||
310 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND 23/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2/1/2016 |
|
||
311 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/1/2016 |
|
||
312 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND 28/6/2016 |
Ban hành Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
8/7/2016 |
|
||
313 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/7/2016 |
Hết hiệu lực 01 phần |
||
314 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND 18/7/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/7/2016 |
|
||
315 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND 17/10/2016 |
Về việc ban hành cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch |
27/10/2016 |
|
||
316 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị |
15/11/2016 |
|
||
317 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016 |
Về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà |
25/12/2016 |
|
||
318 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND 30/11/2017 |
Về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/1/2018 |
|
||
319 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND 20/11/2017 |
ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
||
320 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND 09/11/2017 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 -2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
||
321 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND 22/05/2017 |
Về việc phân cấp thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/06/2017 |
|
||
322 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND 26/12/2017 |
Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/01/2018 |
|
||
323 |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND 30/12/2014 |
Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
9/1/2015 |
|
||
|
|
||||||
324 |
Nghị quyết |
7e/2002/NQ-HĐND 31/01/2002 |
Phê duyệt Đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm |
10/2/2002 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
325 |
Nghị quyết |
01/2007/NQ-HĐND 12/4/2007 |
Về Quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 |
22/4/2007 |
|
||
326 |
Nghị quyết |
33/NQ-HĐND 11/8/2009 |
Về việc thành lập thành phố Đông Hà trên cơ sở thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
21/8/2009 |
|
||
327 |
Nghị quyết |
29/2015/NQ-HĐND 11/12/2015 |
Về nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
21/12/2015 |
|
||
328 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
||
329 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
||
330 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
10/6/2013 |
|
||
331 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND 31/5/2013 |
Về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020 |
10/6/2013 |
|
||
332 |
Nghị quyết |
18/NQ-HĐND 31/7/2013 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
10/8/2013 |
|
||
333 |
Quyết định |
180/2005/QĐ-UB; 27/01/2005 |
Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/2/2005 |
|
||
334 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND 12/6/2006 |
Ủy quyền cấp phép xây dựng các công trình hạ tầng dưới vỉa hè và quản lý, sử dụng vỉa hè vào mục đích dân sinh |
22/6/2006 |
|
||
335 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND 31/10/2007 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị |
10/11/2007 |
|
||
336 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007 |
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
17/12/2007 |
|
||
337 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/10/2010 |
|
||
338 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013 |
Ban hành Quy chế về phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
14/6/2013 |
|
||
339 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND 25/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà |
4/2/2014 |
|
||
340 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014 |
Ban hành quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/3/2014 |
|
||
341 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND 27/10/2014 |
Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/11/2014 |
|
||
342 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND 28/03/2017 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
10/04/2017 |
|
||
343 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND 09/05/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/05/2017 |
|
||
344 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND 09/05/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/05/2017 |
|
||
345 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/09/2017 |
|
||
346 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND 05/09/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/09/2017 |
|
||
|
|
||||||
347 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND 23/5/2017 |
Về Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
01/7/2017 |
|
||
348 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND 03/3/2006 |
Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
13/3/2006 |
|
||
349 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND 17/5/2012 |
Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/5/2012 |
|
||
350 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND 29/01/2013 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
8/2/2013 |
|
||
351 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND 03/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị |
13/5/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
||
352 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND 06/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị |
16/6/2013 |
|
||
353 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND 26/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
5/9/2013 |
|
||
354 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/01/2014 |
|
||
355 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND 26/4/2014 |
Ban hành Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/5/2014 |
|
||
356 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND 20/5/2014 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/5/2014 |
|
||
357 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND 09/7/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/7/2014 |
|
||
358 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND 16/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị |
26/11/2015 |
|
||
359 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND 17/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/12/2015 |
|
||
360 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND 29/8/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
|
||
361 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND 21/07/2017 |
Quyết định ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/08/2017 |
|
||
362 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND 18/12/2017 |
Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị |
01/01/2018 |
|
||
363 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND 01/09/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị |
15/09/2017 |
Thông tin |
||
364 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/6/2012 |
Thông tin |
||
|
|
|
|||||
365 |
Quyết định |
2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005 |
Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp |
23/9/2005 |
|
||
366 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND 02/10/2007 |
Về việc ban hành Đề án Kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị |
12/10/2007 |
|
||
367 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND 07/1/2008 |
Về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật |
17/01/2008 |
|
||
368 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND 06/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
16/11/2009 |
|
||
369 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND 30/3/2012 |
Về việc ban hành quy định hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2012 |
|
||
370 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND 30/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2012 |
|
||
371 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND 11/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
21/11/2013 |
|
||
372 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
3/4/2014 |
|
||
373 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND 08/4/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/4/2016 |
|
||
374 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND 08/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
18/9/2016 |
|
||
375 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND 13/12/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị |
23/12/2016 |
|
||
376 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND 31/08/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
15/09/2017 |
|
||
|
|
||||||
377 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND 19/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/10/2011 |
|
||
378 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND 20/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/6/2013 |
|
||
|
|
||||||
379 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND 21/8/2014 |
Ban hành Quy chế thực hiện các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị |
31/8/2014 |
|
||
|
|
|
|||||
380 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND 14/12/2016 |
Nghị quyết về quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
24/12/2016 |
|
||
381 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND 05/11/2015 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/11/2015 |
|
||
382 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND 15/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/11/2017 |
|
||
383 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND 29/3/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
8/4/2016 |
|
||
|
|
||||||
384 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND 29/07/2017 |
Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/08/2017 |
|
||
385 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
2/3/2008 |
|
||
386 |
Quyết định |
89/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh |
8/1/2007 |
|
||
387 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND 24/6/2016 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
5/7/2016 |
|
||
388 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND 30/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
10/1/2017 |
|
||
389 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND 09/08/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Trị |
19/08/2017 |
|
||
390 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND 27/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
6/4/2014 |
|
||
391 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND 14/7/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/7/2014 |
|
||
|
|
||||||
392 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND 12/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
22/8/2011 |
|
||
393 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017 |
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2017 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị |
Cơ quan đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
|
|
|
|
||||
1 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ- HĐND 17/7/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ để quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp là Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT- BTC- BTP Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND đã được thay thế bằng Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
Sở Tư pháp |
Năm 2018 |
2 |
Quyết định |
17/2015/QĐ- UBND 21/8/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
||||
3 |
Quyết định |
26/2009/QĐ- UBND 06/11/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
- Các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành - Để phù hợp hợp với yêu cầu củng cố, kiện toàn bộ máy tổ chức của Trung tâm, nâng cao năng lực công tác, kiện toàn các Phòng nghiệp vụ, các Chi nhánh Trợ giúp pháp lý trong giai đoạn mới |
Sở Tư pháp |
Năm 2018 |
4 |
Quyết định |
19/2007/QĐ- UBND 02/10/2007 |
Về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 (thay thế Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006) |
Sở Tư pháp |
Năm 2018 |
5 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ- HĐND 25/4/2014 |
Nghị quyết về quy định mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Luật Phí và lệ phí năm 2015; Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
Năm 2018 |
6 |
Quyết định |
22/2014/QĐ- UBND 19/5/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
||||
|
|
|
|
||||
7 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ- HĐND 20/4/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Thay thế |
Các căn cứ ban hành nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành (trong đó có Quyết định số 130/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Ủy ban MTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện đã được thay thế bằng Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Ủy ban MTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. Quyết định số 76/2013/QĐ- TTg có hiệu lực thi hành ngày 05/02/2013) |
Đề nghị Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh chủ trì trình UBND tỉnh ban hành văn bản mới thay thế |
Năm 2018 |
8 |
Quyết định |
32/2011/QĐ- UBND 21/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế lập, quản lý về sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Đề nghị Bộ Chỉ Huy quân sự tỉnh chủ trì trình UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ |
Năm 2018 |
9 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ- HĐND 31/5/2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành; được thay thế bằng Luật Tiếp công dân, Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Sở Tài chính |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
10 |
Nghị quyết |
41/2009/NQ- HĐND 11/12/2009 |
Về việc ban hành Tiêu chí phân bổ vốn và tỷ lệ hỗ trợ cho các nội dung hoạt động Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 (giai đoạn II) năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. Bên cạnh đó, các căn cứ để ban hành Nghị quyết số 41/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 đã hết hiệu lực |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2018 |
|
|
||||||
11 |
Quyết định |
18/2010/QĐ- UBND 22/11/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thẩm quyền quy định mức trợ cấp là chủ tịch UBND |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực (Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ đã bị thay thế bởi Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội) |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2018 |
12 |
Quyết định |
50/2006/QĐ- UBND 02/6/2006 |
Ban hành Đề án tăng cường cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi |
Bãi bỏ |
Đề án Tăng cường cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi đã chấm dứt thực hiện (do đã đạt được kết quả và mục tiêu đề ra) theo Công văn số 2812/UBND-VX ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
13 |
Quyết định |
01/2007/QĐ- UBND 11/1/2007 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Riêng Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/06/2004 và Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/03/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 (do bị thay thế bởi Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016) |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
14 |
Quyết định |
23/2013/QĐ- UBND 26/9/2013 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Sửa đổi, bổ sung |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
15 |
Quyết định |
10/2014/QĐ- UBND ngày 27/02/2014 |
Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
16 |
|
33/2014/QĐ- UBND ngày 31/7/2014 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
Sửa đổi, bổ sung |
Do các nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 51/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 quy định tiền lương, thù lao,tiền thưởng đối với người quản lý Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và các Thông tư liên quan. Mặt khác, căn cứ để ban hành Nghị định số 99/2012/NĐ-CP đã được thay thế bằng Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty TNHH một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
17 |
Quyết định |
73/2006/QĐ- UBND 01/9/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Điều 19, Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đã hết hiệu lực thi hành. Mặt khác liên quan đến xử lý kỷ luật đối với công chức đã được quy định cụ thể tại Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
18 |
Quyết định |
10/2012/QĐ- UBND 18/7/2012 |
Ban hành quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Chính phủ đã ban hành Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
19 |
Quyết định |
22/2016/QĐ- UBND 24/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
Tại Khoản 7, Điều 44, Khoản 7, Điều 46, Khoản 5, Điều 48: Đề nghị bỏ nội dung “cấp, thu hồi giấy phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ giới hạn cầu đường, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoạt động trên các tuyến đường thuộc phạm vi quản lý theo phân cấp của UBND tỉnh”. Lý do: để phù hợp với Điều 22 Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
20 |
Quyết định |
06/2017/QĐ- UBND 09/5/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
Tại Khoản 6, Điều 4 Quy chế: Đề nghị bỏ nội dung “Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành có trách nhiệm mời Sở Xây dựng tham gia kiểm tra lần cuối công tác nghiệm thu các công trình xây dựng chuyên ngành”. Lý do: để phù hợp với quy định tại Khoản 2, Điều 32, Khoản 1, Điều 55, Khoản 4, Điều 51 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
Sở Xây dựng |
Năm 2018 |
|
|
||||||
21 |
Quyết định |
23/2006/QĐ- UBND 26/01/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế hoặc Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực Nhiều quy định trong Quy hoạch không còn phù hợp với tình hình thực tế và quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương tiện quảng cáo ngoài trời ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BXD ngày 31/10/2013 của Bộ Xây dựng |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Năm 2018 |
22 |
Quyết định |
610/QĐ- UBND ngày 10/4/2009 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ- UBND |
||||
23 |
Quyết định |
18/2013/QĐ- UBND 24/6/2013 |
Quyết định ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý để xây dựng là Thông tư số 01/2012/TT-BVHTTDL đã được thay thế bằng Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL từ ngày 01/10/2014 |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Năm 2018 |
24 |
Chỉ thị |
07/2001/CT- UBND ngày 15/5/2001 |
Về việc thực hiện quy hoạch và quản lý sử dụng đất dành cho công trình thể dục thể thao |
Bãi bỏ |
Đã thực hiện theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể dục thể thao thành tích cao đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
Năm 2018 |
25 |
Quyết định |
30/2007/QĐ- UBND ngày 28/12/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Đã thực hiện xong giai đoạn quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Năm 2018 |
26 |
Quyết định |
998/2004/QĐ -UB; 19/4/2004 |
Phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động Hội thể thao Người khuyết tật Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Đã sáp nhập vào Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ trẻ em |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
27 |
Quyết định |
22/2009/QĐ- UBND 30/9/2009 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Quyết định là Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế Khu vực biên giới đất liền; Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã hết hiệu lực thi hành và Siêu thị Thiên niên kỷ đã không còn hoạt động |
Ban Quản lý khu kinh tế |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
28 |
Quyết định |
16/2013/QĐ- UBND 20/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực (Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016) |
Sở Ngoại vụ |
Năm 2018 |
|
|
|
|
||||
29 |
Quyết định |
09/2016/QĐ- UBND 29/3/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung của Điểm a, Khoản 1, Điều 3 và Điểm a, Khoản 2, Điều 6 của Quy chế chưa phù hợp với quy định của Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Công an tỉnh |
Năm 2018 |
|
|
|
|||||
30 |
Quyết định |
40/2016/QĐ- UBND |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
||||||
31 |
Quyết định |
89/2006/QĐ- UBND 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh |
Thay thế hoặc Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành (Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh về việc đã bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2018 |
32 |
Quyết định |
07/2008/QĐ- UBND 20/02/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Căn cứ ban hành đã được thay thế bằng Luật Tiếp công dân; chức năng, nhiệm vụ đã được chuyển giao sang Văn phòng UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2018 |
33 |
Quyết định |
08/2011/QĐ- UBND 14/04/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-VPCP-BNV ngày 23/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2018 |
|
TỔNG SỐ: 33 văn bản |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây