Quyết định 1345/QĐ-BKHĐT năm 2023 về Khung theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Quyết định 1345/QĐ-BKHĐT năm 2023 về Khung theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 1345/QĐ-BKHĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Trần Quốc Phương |
Ngày ban hành: | 02/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1345/QĐ-BKHĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Trần Quốc Phương |
Ngày ban hành: | 02/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (viết gọn là CLTK21-30).
Điều 2. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao (viết gọn là Bộ, ngành), Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ vào Khung để theo dõi, báo cáo việc thực hiện CLTK21-30 thuộc phạm vi của cơ quan.
Điều 3. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan hướng dẫn chi tiết thực hiện cho các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; ban hành tài liệu hướng dẫn và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Thực hiện Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (viết gọn là CLTK21-30), Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 (viết gọn là Khung TD&ĐG) nhằm đảm bảo thực hiện các mục tiêu, giải pháp của CLTK21-30 đạt kết quả thiết thực, đồng thời làm căn cứ báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm, tổ chức sơ kết vào năm 2025 và tổng kết vào năm 2030.
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt CLTK21-30 một cách thống nhất, đồng bộ trong toàn Hệ thống thống kê Nhà nước; Đề cao trách nhiệm giữa các đơn vị có liên quan và các địa phương đối với việc thực hiện CLTK21-30.
- Hỗ trợ thực hiện thành công mục tiêu tổng quát, các mục tiêu cụ thể của CLTK21-30 và đánh giá kết quả hoạt động so với các mục tiêu của Chiến lược.
- Theo dõi, đánh giá việc thực hiện CLTK21-30 một cách toàn diện, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà quản lý, các nhà hoạch định chính sách, lập kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để theo dõi tiến độ thực hiện và hỗ trợ quá trình ra quyết định.
- Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ trong nhận thức và hành động của lãnh đạo các cấp, các ngành về tầm quan trọng của công tác thống kê phục vụ sự lãnh đạo của Đảng, quản lý, chỉ đạo, điều hành của Nhà nước.
2. Yêu cầu
- Tiến hành theo dõi, đánh giá CLTK21-30 cần phải gắn với quá trình thực hiện kế hoạch quốc gia và kế hoạch của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành), Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là UBND cấp tỉnh).
- Đánh giá quá trình thực hiện đáp ứng nhu cầu quản lý hiệu quả hơn đối với kết quả đầu ra và những tác động.
- Theo dõi, đánh giá phải đưa ra những chỉ tiêu cảnh báo sớm để có những điều chỉnh phù hợp nhằm đạt được những kết quả mong muốn.
- Có sự phân công công việc rõ ràng, hợp lý, huy động sự tham gia của các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh để đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ của các cấp, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện CLTK21-30.
3. Nguyên tắc
Xây dựng Khung TD&ĐG đảm bảo các nguyên tắc sau:
- Đơn giản, đảm bảo tính khả thi, linh hoạt và hiệu quả;
- Đảm bảo tính độc lập, minh bạch;
- Có cơ chế triển khai thực hiện rõ ràng;
- Xây dựng cho từng mục tiêu, từng quá trình thực hiện và từng mức độ đánh giá trong quá trình thực hiện các mục tiêu Chiến lược.
Theo dõi là quá trình rà soát và giám sát liên tục các hoạt động và sử dụng kết quả phát hiện trong quá trình theo dõi để cải tiến quá trình thực hiện. Đó là cách thức xác định và chỉnh sửa kịp thời các vấn đề, định hướng và ưu tiên của mục tiêu để thay đổi và tối ưu hóa tác động của mục tiêu.
Hoạt động đánh giá được sử dụng để xác định các giải pháp can thiệp có hiệu quả đến mức độ nào. Kết quả đánh giá cho biết mức độ tin cậy của phương pháp mà đơn vị đã áp dụng để triển khai thực hiện CLTK21-30. Kết quả của hoạt động đánh giá nhằm đúc kết kinh nghiệm hay để tiếp tục phát huy và chia sẻ cùng thực hiện, đồng thời phát hiện ra các bất cập để khắc phục.
Khung TD&ĐG gồm 2 phụ lục gồm:
(i) Phụ lục 1. Khung theo dõi, đánh giá mục tiêu CLTK21-30 được xây dựng để theo dõi, đánh giá mục tiêu cụ thể của CLTK21-30 (gồm 05 nội dung, 17 nhóm mục tiêu và 54 chỉ tiêu cụ thể). Các cột trong Khung biểu thị các nội dung; mục tiêu; chỉ tiêu theo dõi và đánh giá; tần suất; đơn vị thực hiện. Các dòng thể hiện tên mục tiêu cụ thể, nội dung chi tiết của từng mục tiêu.
(ii) Phụ lục 2. Khung theo dõi Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 được xây dựng để theo dõi tiến độ của các nội dung công việc trong Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 tại Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Nội dung chi tiết của Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 tại 02 Phụ lục đính kèm.
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Nội dung |
Mục tiêu |
Chỉ tiêu theo dõi & đánh giá |
Tần suất |
Đơn vị thực hiện |
|
2025 |
2030 |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
Đổi mới mạnh mẽ, đồng bộ phương pháp và cách thức thu thập thông tin thống kê |
|||||
1.1 |
Tập trung khai thác, sử dụng dữ liệu hành chính để biên soạn các chỉ tiêu thống kê thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê |
Đạt 50% |
Đạt 70% |
1101. Số chỉ tiêu thống kê thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn hoàn toàn từ nguồn dữ liệu hành chính |
05 năm/lần |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh |
1102. Số chỉ tiêu thống kê thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn một phần từ nguồn dữ liệu hành chính |
||||||
1103. Tỷ lệ số chỉ tiêu thống kê thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn từ nguồn dữ liệu hành chính |
||||||
1.2 |
Thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện tử trong điều tra và tổng điều tra thống kê |
Thay thế 85% |
Thay thế trên 95% |
1201. Tỷ lệ phiếu điều tra thu được bằng phiếu điện tử trên tổng số phiếu điều tra của các cuộc điều tra trong năm |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành. |
1202. Tỷ lệ phiếu điều tra thu được bằng phiếu điện tử trên tổng số phiếu điều tra của cuộc tổng điều tra thống kê |
||||||
1.3 |
Liên kết dữ liệu hành chính với dữ liệu điều tra |
|
|
1301. Số lượng cuộc điều tra và tổng điều tra được tích hợp với dữ liệu hành chính |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành. |
1302. Tỷ lệ cuộc điều tra và tổng điều tra được tích hợp với dữ liệu hành chính |
||||||
1.4 |
Nghiên cứu về các nguồn dữ liệu mới và phương pháp luận mới cho thống kê chính thức |
|
|
1401. Số lượng các đề tài nghiên cứu về các nguồn dữ liệu mới và phương pháp luận mới được nghiệm thu và đề xuất áp dụng cho thống kê chính thức |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành. |
2 |
Đẩy mạnh việc biên soạn, công bố và cung cấp các chỉ tiêu thống kê |
|||||
2.1 |
Các chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê được biên soạn và công bố theo tiêu chuẩn thống kê Việt Nam |
85% |
95% |
2101. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
05 năm/lần |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Cơ quan phối hợp: Bộ, ngành |
2102. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ASEAN |
||||||
2103. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế số theo |
||||||
2104. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê logistics |
||||||
2105. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia |
||||||
2106. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững của Việt Nam |
||||||
2107. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành |
Bộ, ngành |
|||||
2108. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam |
Bộ Nội vụ |
|||||
2109. Tỷ lệ công bố các chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
|||||
2.2 |
Mức độ thực hiện Hệ thống tài khoản quốc gia 2008 (SNA2008) |
Đạt mức 4/6 |
Đạt mức 5/6 |
2201. Biên soạn và công bố được các chỉ tiêu của mức 4/6 (Giá trị tăng thêm theo khu vực thể chế; Thặng dư hoạt động hoặc thu nhập hỗn hợp theo khu vực thể chế; Thu nhập quốc gia theo khu vực thể chế; Thu nhập quốc gia khả dụng theo khu vực thể chế; Tiết kiệm theo khu vực thể chế) |
05 năm/lần |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Cơ quan phối hợp: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
2202. Biên soạn và công bố được các chỉ tiêu của mức 5/6 (Giá trị tăng thêm theo khu vực thể chế; Thặng dư hoạt động hoặc thu nhập hỗn hợp theo khu vực thể chế; Thu nhập quốc gia theo khu vực thể chế; Thu nhập quốc gia khả dụng theo khu vực thể chế; Tiết kiệm theo khu vực thể chế; Cho vay thuần/Đi vay thuần của Tài khoản vốn theo khu vực thể chế (trừ khu vực Chính phủ) |
05 năm/lần |
|||||
2.3 |
Cập nhật đầy đủ, thường xuyên hệ thống phổ biến dữ liệu chung tăng cường (e-GDDS) |
|
|
2301. Số chỉ tiêu được công bố trên hệ thống phổ biến dữ liệu chung tăng cường (e-GDDS) |
Hằng năm |
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê; - Cơ quan phối hợp: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính |
2302. Tỷ lệ chỉ tiêu đáp ứng tính định kỳ theo tiêu chuẩn phổ biến dữ liệu chung tăng cường (e-GDDS) |
||||||
2303. Tỷ lệ chỉ tiêu đáp ứng tính kịp thời theo tiêu chuẩn phổ biến dữ liệu chung tăng cường (e-GDDS) |
||||||
2.4 |
Hạng mục thuộc tiêu chuẩn phổ biến dữ liệu riêng (SDDS) đảm bảo tiêu chuẩn theo SDDS |
Trên 50% |
Trên 70% |
2401. Tỷ lệ chỉ tiêu đáp ứng tính định kỳ theo tiêu chuẩn phổ biến dữ liệu riêng (SDDS) |
Hằng năm |
- Cơ quan chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Cơ quan phối hợp: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính |
2402. Tỷ lệ chỉ tiêu đáp ứng tính kịp thời theo tiêu chuẩn phổ biến dữ liệu riêng (SDDS) |
||||||
3 |
Bảo đảm cung cấp sản phẩm thống kê kịp thời và tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô |
|||||
3.1 |
Các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê kịp thời |
80% |
95% |
3101. Số các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê trong kế hoạch hàng năm |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh |
3102. Tỷ lệ các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê |
||||||
3103. Tỷ lệ các sản phẩm thống kê được cung cấp kịp thời tới người sử dụng thông tin thống kê |
||||||
3.2 |
Cung cấp dữ liệu thống kê vi mô đáp ứng nhu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong và ngoài nước |
Đáp ứng ít nhất 30% nhu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê |
Đáp ứng ít nhất 60% nhu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê |
3201. Số lượt nhu cầu cung cấp dữ liệu thống kê vi mô của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ, ngành |
3202. Tỷ lệ đáp ứng hoàn toàn nhu cầu cung cấp dữ liệu thống kê vi mô của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê |
||||||
3203. Tỷ lệ đáp ứng một phần nhu cầu cung cấp dữ liệu thống kê vi mô của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê |
||||||
3.3 |
Tỷ lệ không hài lòng của người sử dụng thông tin thống kê |
Dưới 15% |
Dưới 5% |
3301. Tỷ lệ không hài lòng của người sử dụng thông tin thống kê |
03 năm/ lần |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
4 |
Triển khai đồng bộ tư liệu hóa, chuyển đổi số hoạt động thống kê |
|||||
4.1 |
Các hoạt động thống kê được tư liệu hóa |
50% |
95% |
4101. Số lượng các hoạt động sản xuất thông tin thống kê được tư liệu hóa |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ ngành |
4102. Tỷ lệ các hoạt động sản xuất thông tin thống kê được tư liệu hóa |
||||||
4103. Số lượng các hoạt động quản lý, điều hành trong hệ thống thống kê tập trung được tư liệu hóa |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
|||||
4104. Tỷ lệ các hoạt động quản lý, điều hành trong hệ thống thống kê tập trung được tư liệu hóa |
||||||
4.2 |
Các hoạt động thống kê được chuyển đổi số |
50% |
80% |
4201. Số lượng hoạt động sản xuất thông tin thống kê được chuyển đổi số |
Hằng năm |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Bộ ngành |
4202. Tỷ lệ các hoạt động sản xuất thông tin thống kê được chuyển đổi số |
||||||
4203. Số lượng hoạt động quản lý, điều hành trong hệ thống thống kê tập trung được chuyển đổi số |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
|||||
4204. Tỷ lệ các hoạt động quản lý, điều hành trong hệ thống thống kê tập trung được chuyển đổi số |
||||||
4.3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê |
|
|
4301. Hệ thống hạ tầng CNTT (bao gồm cả hệ thống dự phòng) bảo đảm đủ năng lực phục vụ công tác thống kê trên môi trường số |
Hằng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kẻ) |
4302. Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh thông tin |
||||||
4303. Hệ thống giám sát an toàn, an ninh mạng |
||||||
4304. Tỷ lệ kinh phí dành cho công nghệ thông tin số với tổng kinh phí hoạt động của đơn vị |
||||||
5 |
Nâng cao mạnh mẽ năng lực thống kê |
|||||
5.1 |
Người làm công tác thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê tập trung có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
100% |
100% |
5101. Số lượng người làm công tác thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê tập trung có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
05 năm/lần |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); |
5102. Số lượt người làm công tác thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê tập trung được bồi dưỡng về nghiệp vụ thống kê trong năm |
Hằng năm |
|||||
5103. Số lượng lớp bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ thống kê được tổ chức |
Hằng năm |
|||||
5104. Số lượt người làm công tác thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê tập trung tham gia bồi dưỡng chuyên sâu về nghiệp vụ thống kê |
Hằng năm |
|||||
5105. Tỷ lệ người làm công tác thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê tập trung có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
05 năm/lần |
|||||
5.2 |
Người làm công tác thống kê ở bộ, ngành trung ương và sở, ngành địa phương, thống kê cấp xã có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
30% |
60% |
5201. Số lượng người làm công tác thống kê ở bộ, ngành trung ương và sở, ngành địa phương, thống kê cấp xã có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
05 năm/lần |
Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh |
5202. Số lượt người làm công tác thống kê ở bộ, ngành trung ương và sở, ngành địa phương, thống kê cấp xã được bồi dưỡng về nghiệp vụ thống kê |
Hằng năm |
|||||
5203. Số các lớp đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ thống kê cho những người làm công tác thống kê tại bộ, ngành trung ương và sở, ngành địa phương, thống kê cấp xã do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức |
Hằng năm |
|||||
5204. Tỷ lệ người làm công tác thống kê ở Bộ, ngành trung ương và sở, ngành địa phương, thống kê cấp xã có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thống kê |
05 năm/lần |
|||||
5.3 |
Chỉ số hiệu quả thống kê và chỉ số dữ liệu mở |
|
Thuộc nhóm xếp loại Khá |
5301. Chỉ số hiệu quả thống kê (SPI) |
Hằng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
5302. Chỉ số dữ liệu mở (ODIN) |
Hằng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mã số |
Hoạt động |
Sản phẩm |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
Đánh giá tiến độ |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàn thiện thể chế |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Sửa đổi Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung được thông qua |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2027 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2 |
Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
|
|
|
|
|
1.1.2.1 |
Xây dựng Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) |
Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 6/2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.2 |
Xây dựng Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Nghị định quy định Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 11/2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.3 |
Xây dựng Quyết định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 6/2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.4 |
Xây dựng Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 6/2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.5 |
Xây dựng Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 12/2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.6 |
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành |
Thông tư Hệ thống chỉ tiêu thống kê của các bộ, ngành được ban hành và đưa vào áp dụng |
Bộ, ngành |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.7 |
Xây dựng, hoàn thiện các bộ chỉ tiêu thống kê khác |
Thông tư của Bộ trưởng/Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ được ban hành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.2.8 |
Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai, áp dụng thống nhất |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.3 |
Xây dựng, hoàn thiện các văn bản pháp lý phục vụ công tác thống kê |
|
|
|
|
|
1.1.3.1 |
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê |
Các văn bản pháp lý phục vụ công tác thống kê được ban hành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.3.2 |
Sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê Bộ, ngành |
Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê Bộ, ngành được ban hành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.3.3 |
Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành |
Sửa đổi, bổ sung các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành của các bộ, ngành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.1.3.4 |
Cập nhật, hoàn thiện Quy chế phối hợp giữa Bộ, ngành và TCTK, giữa các bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê |
Quy chế phối hợp giữa Bộ, ngành và TCTK, giữa các bộ ngành liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê được cập nhật và ban hành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2 |
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Thành lập Ban soạn thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Quyết định số 151/QĐ-TCTK ngày 02/3/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc thành lập Ban biên soạn sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020; - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 3/2021 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.1.2 |
Xây dựng Đề án kiện toàn, sắp xếp các đơn vị bên trong Tổng cục Thống kê |
Đề án kiện toàn, sắp xếp các đơn vị bên trong Tổng cục Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 3/2021 |
Tháng 11/2021 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.1.3 |
Biên soạn Tờ trình, Báo cáo đánh giá tác động trình Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ |
Tờ trình trình Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tháng 12/2021 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2 |
Kiện toàn mô hình tổ chức theo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Xây dựng kế hoạch sắp xếp các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định Phê duyệt kế hoạch sắp xếp các đơn vị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2.2 |
Sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trước đây theo Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trước đây theo Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2.3 |
Xây dựng Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị |
Tổng cục trưởng ban hành Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2.4 |
Xây dựng văn bản hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề án kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp phòng |
Văn bản hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề án kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp phòng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2.5 |
Xây dựng Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương |
Quyết định của Tổng cục trưởng về thành lập, sáp nhập phòng và tương đương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.2.6 |
Triển khai thực hiện Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương |
Kết quả thực hiện Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương của các đơn vị triển khai thực hiện theo Quyết định của Tổng cục trưởng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.2.3 |
Kiện toàn mô hình tổ chức đối với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho bộ, ngành và địa phương |
- Kiện toàn mô hình tổ chức; - Kiện toàn các chức danh Lãnh đạo và bổ sung nguồn nhân lực; - Đề xuất bổ sung nhân lực; - Số lượng công chức làm công tác thống kê |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3 |
Phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
1.3.1.1 |
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.1.2 |
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của nhà nước |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.1.3 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện - 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.2 |
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 |
Xây dựng chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được ban hành |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.2.2 |
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê |
- Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin; - Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học Thống kê, khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động Thống kê. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.2.3 |
Đề nghị hỗ trợ kỹ thuật từ các tổ chức quốc tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
Số lượng các chuyên gia của các tổ chức quốc tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia các khóa đào tạo, dự án hỗ trợ kỹ thuật, các hội thảo, hội nghị trực tiếp, trực tuyến... |
Bộ, ngành |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.2.4 |
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin...với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia |
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy; - Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.3 |
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
1.3.3.1 |
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê |
Ban hành văn bản quy định các tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.3.2 |
Triển khai thực hiện chính sách của Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận...đối với công chức, viên chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo |
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn; - Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn; - Số lượng công chức, viên chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng, tiếp nhận theo chính sách của Đảng, nhà nước. |
UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.4 |
Biệt phái công chức thống kê |
|
|
|
|
|
1.3.4.1 |
Xây dựng Kế hoạch cử biệt phái công chức thống kê theo từng giai đoạn |
Kế hoạch cử biệt phái công chức thống kê theo từng giai đoạn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.4.2 |
Triển khai thực hiện cử biệt phái công chức thống kê |
Số lượng công chức thống kê được biệt phái đến công tác tại tổ chức thống kê bộ, ngành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.3.4.3 |
Tổng kết công tác biệt phái công chức thống kê |
Báo cáo đánh giá chất lượng công tác thống kê (cung cấp, phối hợp giữa Bộ, ngành với Tổng cục Thống kê) sau khi có công chức thống kê biệt phái |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4 |
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nâng cấp hệ thống đào tạo, chương trình, nội dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1.4.1.1 |
Xây dựng Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê |
Đề án thành lập Trường Đại học Thống kê được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4 1.2 |
Xây dựng chương trình, tài liệu giảng dạy chương trình đại học |
Chương trình, tài liệu giảng dạy chương trình đại học được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.1.3 |
Xây dựng Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) |
Đề án, chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.1.4 |
Xây dựng kế hoạch tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
- Kế hoạch tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng sinh viên đại học tuyển sinh hàng năm theo kế hoạch tuyển sinh. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.2 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức thuộc hệ thống thống kê tập trung |
|
|
|
|
|
1.4.2.1 |
Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ thống thống kê tập trung |
Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ thống thống kê tập trung |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.2.2 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.2.3 |
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê. |
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê dược cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.2.4 |
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch |
- Số lượng lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được tổ chức; - Số lượng công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng được cấp chứng chỉ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.3 |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
1.4.3.1 |
Thống kê số lượng công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
Báo cáo số lượng công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.3.2 |
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu |
Quyết định của Tổng cục trưởng ban hành Chương trình, tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.3.3 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.3.4 |
Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm |
- Số lượng lớp bồi dưỡng chuyên sâu theo vị trí việc làm được tổ chức; - Số lượng công chức, viên chức tham gia bồi dưỡng. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.4 |
Xây dựng văn hóa học tập thường xuyên, liên tục trong hệ thống thống kê |
|
|
|
|
|
1.4.4.1 |
Nghiên cứu, đề xuất và áp dụng các hình thức khuyến khích học tập đa dạng, phong phú |
- Hình thức khuyến khích học tập kiến thức thống kê phù hợp; - Chất lượng công chức, viên chức trong hệ thống thống kê được nâng cao. |
Bộ, ngành |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.5 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương |
|
|
|
|
|
1.4.5.1 |
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê |
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.5.2 |
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng |
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.5.3 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.5.4 |
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức; - Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.5.5 |
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành |
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống kê; - Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê. |
UBND cấp tỉnh |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
1.4.6 |
Hợp tác, liên kết với các tổ chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng |
- Xây dựng chương trình đào tạo, giáo trình, bài giảng, đội ngũ giảng viên...; - Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; Các tổ chức khác |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2 |
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Nghiên cứu xây dựng khung chung về tiêu chuẩn thống kê |
Khung chung về tiêu chuẩn thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.1.2 |
Rà soát các tiêu chuẩn thống kê hiện có |
Báo cáo rà soát về các tiêu chuẩn thống kê hiện có |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.1.3 |
Xây dựng, chuẩn hóa các tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn thống kê quốc tế và phù hợp với Việt Nam |
|
|
|
|
|
2.1.3.1 |
Nghiên cứu khung tiêu chuẩn thống kê về: xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du lịch, vận tải hàng không, viễn thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu chính |
Báo cáo về khung tiêu chuẩn các lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du lịch, vận tải hàng không, viễn thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 8/2022 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.1.3.2 |
Xây dựng, trình Bộ trưởng ban hành Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam |
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tiêu chuẩn thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê |
Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê |
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Ấn phẩm sổ tay hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê |
Tài liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê được ban hành và triển khai áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.1.2 |
Nghiên cứu cập nhật hướng dẫn hàng năm của Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội -môi trường: biến đổi khí hậu |
Tài liệu cập nhật hướng dẫn của Thống kê Liên hợp quốc về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu được phổ biến rộng rãi |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.1.3 |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu theo chuẩn mực quốc tế phù hợp với Việt Nam |
Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ thống kê về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu dược phổ biến rộng rãi |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.1.4 |
Biên soạn Tài liệu hướng dẫn về phân loại tội phạm vì mục tiêu thống kê |
Tài liệu hướng dẫn về phân loại tội phạm vì mục tiêu thống kê được ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.2 |
Công bố, phổ biến, xây dựng cơ sở dữ liệu và cập nhật các tiêu chuẩn thống kê |
|
|
|
|
|
2.2.2.1 |
Hội thảo hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê |
Số cuộc hội thảo, số đại biểu tham dự |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2026 |
2027 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.2.2 |
Xây dựng trang Web tra cứu tiêu chuẩn thống kê |
Trang web tra cứu các tiêu chuẩn thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2026 |
2027 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.3 |
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 |
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng |
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2025 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.3.2 |
Đào tạo về sử dụng các tiêu chuẩn thống kê |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2026 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.2.3.3 |
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
- Số cơ quan thống kê bộ ngành, sở, ban ngành thuộc UBND cấp tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2026 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.3 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình chung) |
Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình chung và quy trình chi tiết) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.3.2 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình sản xuất thông tin thống kê theo từng nguồn dữ liệu/hình thức thu thập thông tin (quy trình chi tiết) |
|
|
|
|
|
2.3.2.1 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình điều tra thống kê |
Quy trình điều tra thống kê được ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.3.2.2 |
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu hành chính |
Quy trình sử dụng dữ liệu hành chính được ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.3.2.3 |
Nghiên cứu xây dựng Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu mới, dữ liệu lớn |
Báo cáo nghiên cứu Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu mới, dữ liệu lớn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.3.2.4 |
Xây dựng, chuẩn hóa quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện xã |
Quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện xã |
Bộ Kế hoạch Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.4 |
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống kê; - Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2024 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.4.2 |
Triển khai các hoạt động thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
2.4.2.1 |
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2024 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.4.2.2 |
Áp dụng quy trình sản xuất thống kê trong điều tra biến động dân số, lao động việc làm |
Quy trình sản xuất thông tin thống kê được áp dụng thống nhất trong điều tra lao động việc làm và biến động dân số |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.4.2.3 |
Áp dụng quy trình sản xuất thông tin thống kê tiên tiến trong các nhóm lĩnh vực hoạt động chuyên ngành |
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất trong các nhóm lĩnh vực hoạt động chuyên ngành |
Bộ, ngành |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.5 |
Nghiên cứu , xây dựng, ban hành và áp dụng các mô hình thống kê hiện đại |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Nghiên cứu các mô hình thống kê hiện đại và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam |
- Báo cáo nghiên cứu về mô hình thống kê GAMSO và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam; - Báo cáo nghiên cứu về Mô hình thông tin thống kê (GSIM) và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
2.5.2 |
Áp dụng các mô hình thống kê hiện đại |
Mô hình thống kê hiện đại được áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu |
|
|
|
|
|
3.1 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 |
Đa dạng hoá hình thức thu thập thông tin thống kê |
- Xây dựng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ Tổng cục Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử cấp quốc gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...); - Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.1.2 |
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê |
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
Bộ, ngành: UBND cấp tỉnh |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.2 |
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 |
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê Sở, ngành ở địa phương |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất thông tin thống kê với nhau |
UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.2.2 |
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.2.3 |
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê |
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.3 |
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra |
|
|
|
|
|
3.1.3.1 |
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng |
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.3.2 |
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê |
Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.3.3 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin |
- Báo cáo kết quả nghiên cứu; - Số các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
3.1.4 |
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê |
|
|
|
|
|
3.1.4.1 |
Ứng dụng khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu tính chỉ số giá tiêu dùng một số nhóm hàng |
Chỉ số giá tiêu dùng một số nhóm hàng (được sản xuất từ ứng dụng phương pháp quét dữ liệu giá (Data Scanning); từ các trang web (Web scraping); khai thác dữ liệu lớn ...) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.4.2 |
Ứng dụng phương pháp khai thác dữ liệu giá bất động sản từ các trang web |
Chỉ số giá bất động sản một số nhóm của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.4.3 |
Nghiên cứu áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành |
Báo cáo nghiên cứu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.4.4 |
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê |
Báo cáo nghiên cứu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.4.5 |
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê |
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê. |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.1.4.6 |
Nghiên cứu áp dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ảnh viễn thám trong thống kê cây trồng |
Triển khai thống kê cây trồng chủ yếu sử dụng GIS và ảnh viễn thám |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2 |
Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Quản trị dữ liệu theo hướng tập trung và mở |
|
|
|
|
|
3.2.1.1 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung |
- Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước; - Báo cáo đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê...; - Hệ thống quản trị dữ liệu hiện đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu |
Bộ, ngành |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.1.2 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu |
Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung, cách thức chia sẻ dữ liệu thống kê nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.2 |
Xây dựng Đề án Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
|
|
|
|
|
3.2.2.1 |
Xây dựng Đề án tại Cơ quan Tổng cục Thống kê |
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thống kê tại bộ, ngành và địa phương; - Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước; - Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia; - Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.2.2 |
Xây dựng và triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu tại các Bộ, ngành |
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu; - Cấp có thẩm quyền phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê; - Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê; - Báo cáo kết quả thực hiện Đề án. |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.3 |
Xây dựng Trung tâm dữ liệu thống kê |
|
|
|
|
|
3.2.3.1 |
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin trung tâm dữ liệu |
Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.3.2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê |
Cơ sở dữ liệu thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.3.3 |
Tích hợp các nguồn dữ liệu |
- API nhận dữ liệu, cầu nối nhận dữ liệu; - Hệ thống tích hợp dữ liệu từ các nguồn. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.3.4 |
Chia sẻ dữ liệu thống kê với bộ, ngành và địa phương |
API chia sẻ dữ liệu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
3.2.4 |
Xây dựng cơ chế cung cấp, khai thác, chia sẻ dữ liệu thống kê của Trung tâm dữ liệu |
- Quy chế, quy định cung cấp dữ liệu thống kê, bao gồm dữ liệu vi mô; - Quy chế quản lý, sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4 |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Đổi mới và hiện đại hóa phương pháp xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.1.1.1 |
Rà soát phiếu điều tra xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê |
Số phiếu điều tra nhu cầu sử dụng thông tin thống kê được rà soát, hoàn thiện |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.1.1.2 |
Sử dụng webform để xác định nhu cầu thông tin thống kê |
Số cuộc điều tra được xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê bằng webform |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
4.1.1.3 |
Xây dựng mục phản hồi của người dùng tin đối với các ấn phẩm thống kê trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê |
Mục phản hồi của người dùng tin về ấn phẩm thống kê được thiết kế trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.1.1.4 |
Tổ chức khảo sát mức độ hài lòng và nhu cầu của người dùng tin |
Xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
4.2 |
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê |
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Nghiên cứu khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
Khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê hiện đại được nghiên cứu và đề xuất áp dụng |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.2.2 |
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 |
Áp dụng khung lý thuyết chung được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê |
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Tháng 4/2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.2.2.2 |
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê |
Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Tháng 4/2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.2.2.3 |
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách |
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3 |
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.3.1.1 |
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành |
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.2 |
Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.3 |
Xây dựng quy trình biên soạn số liệu GDP, GRDP theo phương pháp sản xuất áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc |
Quy trình biên soạn số liệu GDP, GRDP theo phương pháp sản xuất được ban hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.4 |
Chuyển đổi năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
- Chuyển đổi năm gốc 2010 sang năm 2020 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh; - Số liệu ngành công nghiệp được biên soạn theo năm gốc mới. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2020 |
2027 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thanh = 2); |
4.3.1.5 |
Cập nhật hệ thống tài khoản quốc gia theo phiên bản SNA 2008 của Liên hợp quốc |
- Kế hoạch áp dụng SNA 2008 được xây dựng; - Báo cáo giải trình nội dung thay đổi; Bảng tính toán các thay đổi do cập nhật SNA 2008; - Ấn phẩm về phương pháp tính, phạm vi, nguồn thông tin của VN được cập nhật theo SNA 2008. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.6 |
Lập các tài khoản quốc gia theo khu vực thể chế |
- Bảng số liệu các tài khoản; - Ấn phẩm được công bố. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.7 |
Hoàn thiện phương pháp luận và tính toán đóng góp TFP vào tăng trưởng kinh tế |
Phương pháp luận TFP được xây dựng và bảng số liệu được tính toán |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.8 |
Xây dựng phương pháp, nguồn thông tin đo lường đóng góp của kinh tế số trong GDP |
Phương pháp luận, nguồn thông tin đo lường kinh tế số trong GDP được xây dựng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.9 |
Cập nhật và hoàn thiện các danh mục sản phẩm, đơn vị điều tra, bảng quyền số các loại chỉ số giá |
- Bảng danh mục sản phẩm đại diện tính chỉ số giá sản xuất được cập nhật hàng năm; - Danh mục các đơn vị điều tra giá sản xuất được cập nhật hàng năm; - Bảng số liệu quyền số tính chỉ số giá sản xuất được cập nhật hàng năm. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.1.10 |
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quân lý chỉ đạo, điều hành của Bộ, các cuộc họp của Lãnh đạo Bộ |
Thông tin thống kê được trình bày đa dạng (biểu đồ, đồ thị, lời văn phân tích, âm thanh, hình ảnh,...) dưới dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.2 |
Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.3.2.1 |
Xây dựng phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm |
Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm được xây dựng và áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 4/2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.2.2 |
Ứng dụng công cụ hiện đại để biên soạn thông tin thống kê dưới dạng video phục vụ họp báo kinh tế - xã hội quý, năm |
Các video thể hiện thông tin thống kê quý, năm được biên soạn phục vụ họp báo kinh tế - xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.2.3 |
Xây dựng phần mềm thực hiện quy trình biên soạn và công bố GDP, GRDP |
Phần mềm quy trình biên soạn GDP được xây dựng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.2.4 |
Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống kê tại cấp tỉnh |
- Số lượng maket số liệu kinh tế-xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới; - Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); - Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế xã hội; - Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử. |
UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3 |
Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê |
|
|
|
|
|
4.3.3.1 |
Biên soạn đầy đủ các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành và các Hệ thống chỉ tiêu thống kê khác được phân công |
Báo cáo hàng năm |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.2 |
Rà soát, nghiên cứu xử lý các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và các Hệ thống chỉ tiêu thống kê khác được phân công nhưng chưa biên soạn được |
Báo cáo theo đề xuất hàng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.3 |
Hoàn thiện phương pháp luận và biên soạn chỉ số giá sản xuất xây dựng và chỉ số giá tiền lương theo vị trí việc làm |
Chỉ số giá sản xuất xây dựng, Chỉ số giá tiền lương được hoàn thiện phương pháp luận và áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.4 |
Tăng cường sản xuất, biên soạn, công bố số liệu thống kê chuyên sâu thuộc lĩnh vực xã hội, môi trường, giới và biến đổi khí hậu |
- Sách nhỏ về số liệu thống kê trẻ em, các chỉ tiêu thống kê về trẻ em được phổ biến rộng rãi trên trang web của TCTK; - Ấn phẩm sách và bản điện tử phổ biến trên trang web của TCTK; - Số lượng các chỉ tiêu thống kê quốc gia, VSDGs, thống kê thanh niên các chỉ tiêu thống kê khác thuộc lĩnh vực xã hội, môi trường, giới và biến đổi khí hậu được biên soạn. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.5 |
Tăng cường sản xuất, biên soạn, công bố số liệu thống kê về lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
Ấn phẩm sách và bản điện tử phổ biến trên trang web của Tổng cục Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.6 |
Nghiên cứu chỉ số niềm tin ngành công nghiệp |
Báo cáo nghiên cứu và tính thử nghiệm chỉ số niềm tin ngành công nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.3.7 |
Hoàn thiện quy trình tính giá trị sản xuất ngành công nghiệp hàng quý |
Quy trình tính giá trị sản xuất ngành công nghiệp hàng quý |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.3.4 |
Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất, chất lượng, hiệu quả của nền kinh tế |
- Chỉ tiêu SDG 3.8.2, 10.7.1 được phổ biến trong các báo cáo quốc tế; - Phương pháp tính chỉ tiêu 0115 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được áp dụng đối với Việt Nam; - Phương pháp ước tính thu nhập bình quân đầu người cấp huyện được xây dựng và ban hành; - Các chỉ tiêu dân số, lao động, xã hội môi trường được lồng ghép vào nền tảng bản đồ dân số; - Chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực xã hội môi trường, biến đổi khí hậu được công bố; - Chỉ số phát triển con người được tính cho cấp tỉnh. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4 |
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê |
|
|
|
|
|
4.4.1.1 |
Sử dụng mạng xã hội (facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các Bộ, ngành để phổ biến thông tin thống kê |
- Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức mới; - Thông tin thống kê của bộ, ngành được tích hợp, chia sẻ. |
Bộ, ngành |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.2 |
Phổ biến các thông tin thống kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Nghị định quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Theo Luật Thống kê năm 2021) |
Thông tin thống kê các chỉ tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu phổ biến thông tin thống kê ngành hàng năm; Niên giám thống kê ngành.. |
Bộ, ngành |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.3 |
Phổ biến thông tin thống kê trong các buổi họp báo của hệ thống thống kê tập trung bằng hình ảnh động thông qua các ứng dụng web |
Thông tin thống kê bằng hình ảnh động được phổ biến |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.4 |
Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm) |
Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của Tổng cục Thống kê, của UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.5 |
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố |
UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.6 |
Tăng cường phổ biến thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm |
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website... |
UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.7 |
Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống kê tập trung |
Website của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống kê tập trung được xây dựng, cập nhật |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.1.8 |
Bảo đảm cung cấp sản phẩm thống kê kịp thời và tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô |
- Số lượng các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê kịp thời theo lịch công bố thông tin; - Số lượt cung cấp dữ liệu vi mô các cuộc điều tra; dung lượng dữ liệu vi mô đã cung cấp. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.2 |
Xây dựng cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê |
|
|
|
|
|
4.4.2.1 |
Khảo sát thực trạng và nhu cầu xây dựng cổng TTĐT |
Báo cáo đánh giá thực trạng, nhu cầu xây dựng cổng thông tin điện tử |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.2.2 |
Xây dựng yêu cầu chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
Yêu cầu chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.42.3 |
Xây dựng các chức năng của cổng thông tin điện tử theo yêu cầu |
Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê được vận hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.4.3 |
Hoàn thành và đưa khai thác, sử dụng Đề án Xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử |
Đề án Xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử được ban hành và triển khai |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.5 |
Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê |
|
|
|
|
|
4.5.1 |
Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê |
|
|
|
|
|
4.5.1.1 |
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn |
Số hội nghị, tập huấn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.5.1.2 |
Tổ chức tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình |
Số buổi phát thanh, truyền hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.5.1.3 |
Tổ chức tuyên truyền trên các ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác |
- Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp báo chuyên đề; - Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.5.2 |
Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê |
- Các tài khoản chính thức trên các phương tiện truyền thông xã hội; - Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
4.5.3 |
Tăng cường tương tác với người cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê |
- Số lần tương tác; - Ý kiến phản hồi; - Các tài liệu hướng dẫn; - Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5 |
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.1.2 |
Xây dựng Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.1.3 |
Xây dựng kế hoạch và các Dự án để triển khai Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Kế hoạch và các Dự án thuộc Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê |
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số |
|
|
|
|
|
5.2.1.1 |
Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê |
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại hệ thống thống kê tập trung; - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại bộ, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê; - Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.1.2 |
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn công, bảo vệ ở mức cơ bản |
Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.1.3 |
Xây dựng các nền tảng số phục vụ hoạt động sản xuất thông tin thống kê, đặc biệt là hoạt động thu thập thông tin |
Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.2 |
Tập trung nghiên cứu, ứng dụng trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, điện toán đám mây, internet vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê |
|
|
|
|
|
5.2.2.1 |
Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây triển khai các hệ thống thông tin thống kê |
Triển khai phần mềm ứng dụng công nghệ điện toán đám mây |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.2.2 |
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ internet vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê |
Giải pháp ứng dụng trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, điện toán đám mây, internet vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.3 |
Chuyển đổi số trong công tác chỉ đạo điều hành |
|
|
|
|
|
5.2.3.1 |
Xây dựng, nâng cấp, hoàn thiện các phần mềm phục vụ quản lý, điều hành |
- Phần mềm quản lý công việc, quản lý cuộc họp, quản lý tài liệu, danh bạ điện thoại điện tử, được nâng cấp, hoàn thiện; - Xây dựng phần mềm quản lý kiến nghị, phần mềm Dash Board phục vụ chỉ đạo điều hành, phần mềm quản lý đăng ký đi công tác; - Kết nối phần mềm quản lý công việc với phần mềm quản lý văn bản. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.3.2 |
Xây dựng và thực hiện Đề án chuyển đổi số trong hệ thống thống kê bộ, ngành |
Quyết định phê duyệt Đề án chuyển đổi số trong hệ thống thống kê bộ, ngành |
Bộ, ngành |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.2.4 |
Chuyển đổi số trong hoạt động thống kê |
Số lượng các hoạt động thống kê được thực hiện chuyển đổi số |
Bộ, ngành |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
5.3 |
Tư liệu hóa công tác thống kê |
|
|
|
|
|
5.3.1 |
Thực hiện thường xuyên, liên tục việc ghi chép, ghi nhận hoạt động trong lĩnh vực thống kê |
|
|
|
|
|
5.3.1.1 |
Rà soát cập nhật Kiến trúc tổng thể của Tổng cục Thống kê |
Kiến trúc tổng thể của Tổng cục Thống kê được cập nhật |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.1.2 |
Thực hiện cập nhật lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử |
Cơ sở dữ liệu lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.1.3 |
Hiện đại hóa Thư viện Tổng cục thống kê |
- Quy trình vận hành hệ thống thư viện điện tử và thư viện truyền thống: quản lý tài liệu, quản lý bạn đọc; - Cơ sở vật chất thư viện bảo đảm là nơi lưu trữ lâu dài các ấn phẩm, tư liệu của Ngành thống kê; - Phần mềm phục vụ bạn đọc trên môi trường internet. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.2 |
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng |
|
|
|
|
|
5.3.2.1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn chỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.2.2 |
Số hóa tài liệu lưu trữ |
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được cập nhật |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.2.3 |
Nâng cấp phần mềm tra cứu tài liệu lưu trữ và kết nối với phần mềm quản lý văn bản |
- Phần mềm tra cứu tài liệu sử dụng trong toàn Ngành; - Kết nối phần mềm tra cứu tài liệu với phần mềm quản lý văn bản. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
5.3.3 |
Tư liệu hóa các hoạt động thống kê |
- Quy trình tư liệu hóa các hoạt động thống kê được chuẩn hóa; - Xây dựng cơ sở dữ liệu để số hóa; đưa thông tin, lưu trữ thông tin; - Số lượng các hoạt động thống kê được tư liệu hóa. |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
6 |
Mở rộng, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động hợp tác quốc tế, thống kê nước ngoài trong công tác thống kê |
|
|
|
|
|
6.1 |
Mở rộng, nâng cao chất lượng và hiệu quả hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Duy trì và tăng cường quan hệ hợp tác song phương, đa phương với các cơ quan thống kê, tổ chức quốc tế, đối tác phát triển |
- Kế hoạch hợp tác quốc tế hàng năm với các cơ quan thống kê được ban hành; - Số lượng các cuộc họp xúc tiến hợp tác song phương và đa phương với các cơ quan thống kê; - Số lượng các quốc gia có trình độ thống kê phát triển, tổ chức quốc tế, đối tác phát triển tài trợ/cung cấp hỗ trợ trên các lĩnh vực thống kê; - Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam tham gia hội thảo quốc tế/học tập, trao đổi kinh nghiệm với các nước; - Số lượng các Hiệp định/Biên bản ghi nhớ/Thỏa thuận hợp tác song phương và đa phương được ký kết; - Số lượng các đoàn đối tác nước ngoài vào làm việc về thống kê. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
6.1.2 |
Tham gia tích cực, có trách nhiệm vào các hoạt động của thống kê Liên hợp quốc và khu vực |
- Số các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, khóa đào tạo của Thống kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực ASEAN được Tổng cục Thống kê tham gia; - Số người được cử tham gia các Ban chỉ đạo, Nhóm công tác của Thống kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực; - Số nhóm công tác và số lĩnh vực thống kê chuyên ngành mà Tổng cục Thống kê là thành viên hoặc tham gia. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
6.1.3 |
Đẩy mạnh cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các quốc gia trong khu vực và trên thế giới |
- Số lượng các đoàn khảo sát được Tổng cục Thống kê tiếp nhận; - Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam đi giảng dạy, chia sẻ kinh nghiệm, cung cấp đào tạo thống kê cho các quốc gia trong khu vực và trên thế giới; - Số lượng các khóa đào tạo thống kê được cung cấp bằng hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
6.1.4 |
Tăng cường nâng cao vị thế Thống kê Việt Nam trong cộng đồng thống kê khu vực và thế giới |
- Số lượng các ấn phẩm quảng bá hình ảnh của Thống kê Việt Nam được phổ biến tới các nước và các tổ chức quốc tế; - Video clip giới thiệu Thống kê Việt Nam được trình chiếu tại các hội nghị, hội thảo, cuộc họp quốc tế trong và ngoài nước; - Số lượng hội nghị, hội thảo quốc tế về thống kê do TCTK VN đăng cai/phối hợp tổ chức. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2); |
6.2 |
Nâng cao chất lượng công tác thống kê nước ngoài, đảm bảo so sánh quốc tế |
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Đẩy mạnh biên soạn và phổ biến thông tin thống kê Việt Nam cho quốc tế |
- Thông tin, bảng biểu số liệu thống kê của Việt Nam được biên soạn theo chuẩn mực chung của từng chương trình tham gia và phổ biến/cung cấp kịp thời, đầy đủ cho các đối tượng dùng tin quốc tế; - Số lượng các chương trình thống kê khu vực và quốc tế được Tổng cục Thống kê/bộ, ngành cung cấp thông tin thống kê của Việt Nam. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
6.2.2 |
Thu thập, biên soạn, phổ biến số liệu và kiến thức thống kê của các nước và các Tổ chức quốc tế cho người dùng tin trong nước |
- Các báo cáo, bảng biểu số liệu thống kê, Niên giám Thống kê, các ấn phẩm thống kê được biên soạn và phổ biến/cung cấp kịp thời; - Các tài liệu về thống kê quốc tế được biên soạn và phổ biến/cung cấp kịp thời; - Số lượng tài liệu, báo cáo của các đoàn đi công tác nước ngoài được lưu trữ và sử dụng. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
6.2.3 |
Nghiên cứu, thu thập, phổ biến các đánh giá, xếp hạng và xu hướng phát triển hoạt động thống kê của các tổ chức quốc tế đối với Thống kê Việt Nam |
- Các báo cáo nhận định, đánh giá, xếp hạng vị thế của thống kê Việt Nam của các tổ chức quốc tế trên các lĩnh vực thống kê được phổ biến rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam; - Báo cáo/đề tài về xu hướng phát triển hoạt động thống kê được phổ biến rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
6.3 |
Tăng cường vận động, sử dụng hiệu quả hỗ trợ kỹ thuật và tài chính từ các quốc gia và các tổ chức quốc tế cho việc thực hiện CLTK21-30 |
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Huy động hỗ trợ kỹ thuật và tài chính từ các cơ quan Thống kê quốc gia và các tổ chức quốc tế, định chế tài chính cho việc thực hiện CLTK21-30 |
- Số lượng các dự án, chương trình được ký kết, phê duyệt và triển khai thực hiện/số lượng các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho ngành Thống kê/bộ, ngành; - Số lượng các Hội nghị nhà tài trợ được tổ chức; số lượng các đối tác phát triển tham dự Hội nghị và tài trợ cho Tổng cục Thống kê hoặc Bộ, ngành. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2021 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
6.3.2 |
Cập nhật, sửa đổi và ban hành Quy chế quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế và Quy chế quản lý và thực hiện các chương trình, dự án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn tài trợ nước ngoài |
Quy chế quản lý và thực hiện các chương trình, dự án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn tài trợ nước ngoài và Quy chế quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế được ban hành và áp dụng thống nhất trong toàn ngành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2022 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
6.3.3 |
Nâng cao trình độ, năng lực cho các công chức thực hiện và quản lý dự án |
Số lượng công chức được cử tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ngoại ngữ, quản lý, đấu thầu dự án,... và được cấp chứng chỉ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7 |
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|
7.1 |
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến |
|
|
|
|
|
7.1.1 1 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình thu thập dữ liệu hành chính |
Ban hành quy trình thu thập dữ liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.2 |
Nghiên cứu phương pháp thanh tra hoạt động điều tra thống kê của Tổng cục Thống kê |
Ban hành phương pháp thanh tra hoạt động điều tra thống kê của Tổng cục Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.3 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình truyền thông tiên tiến, hiện đại nâng cao vai trò, vị thế ngành Thống kê |
Ban hành mô hình truyền thông của Tổng cục Thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.4 |
Nghiên cứu áp dụng Khung thống kê không gian địa lý toàn cầu tại Việt Nam |
Đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu và áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.5 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đo lường và nguồn thông tin đầu vào phục vụ ước tính khu vực kinh tế ngầm và kinh tế bất hợp pháp ở Việt Nam |
Số liệu ước tính về quy mô khu vực kinh tế ngầm và kinh tế bất hợp pháp ở Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.6 |
Nghiên cứu các nội dung cập nhật SNA 2008 của cơ quan Thống kê Liên hiệp quốc |
Chuyên đề nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển khai thực hiện |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.7 |
Nghiên cứu ứng dụng/cập nhật các nội dung đổi mới SNA 2008 |
Chuyên đề nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển khai thực hiện |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.8 |
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn của Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu |
Báo cáo chuyên đề kết quả nghiên cứu về thống kê dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.1.9 |
Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận thống kê quốc tế để tối đa hóa việc biên soạn số liệu các chỉ tiêu phát triển bền vững Việt Nam (VSDG) thuộc lĩnh vực dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu |
Chuyên đề nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận thống kê tiên tiến vào việc biên soạn số liệu SDGs lĩnh vực dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.2 |
Nghiên cứu khoa học dữ liệu, dữ liệu mới |
|
|
|
|
|
7.1.2.1 |
Nghiên cứu về khoa học dữ liệu |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.2.2 |
Nghiên cứu về dữ liệu mới (sử dụng dữ liệu bigdata, sử dụng dữ liệu do công dân tạo ra...) |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.3 |
Nghiên cứu, áp dụng phương pháp đo lường các hiện tượng mới phát sinh |
|
|
|
|
|
7.1.3.1 |
Nghiên cứu về thống kê rủi ro |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
2024 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.3.2 |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo lường các hiện tượng mới phát sinh khác |
Đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu và áp dụng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.4 |
Nghiên cứu các chính sách, chiến lược, mô hình thống kê hiện đại và thực hành thống kê tốt |
|
|
|
|
|
7.1.4.1 |
Nghiên cứu về thực hành thống kê tốt |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2023 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.4.2 |
Nghiên cứu về Chiến lược quản lý dữ liệu |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.4.3 |
Nghiên cứu về Chiến lược truyền thông trong thống kê |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiêm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2025 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.4.4 |
Nghiên cứu về xây dựng văn hóa chất lượng trong thống kê |
Số lượng đề tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2026 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.1.4.5 |
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê phục vụ công tác thống kê của bộ, ngành |
Số lượng đề tài/chuyên đề về phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê của bộ, ngành |
Bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.2 |
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Mở rộng các hoạt động hợp tác |
- Số lượng các hội thảo khoa học được tổ chức; - Số lượng các hoạt động hợp tác, liên kết trong nghiên cứu. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hàng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
7.2.2 |
Hình thành mạng lưới các nhà khoa học, chuyên gia về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
- Mạng lưới các nhà khoa học, chuyên gia về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin và chuyển đổi số được hình thành; - Cơ sở dữ liệu về các nhà khoa học được xây dựng và cập nhật; - Các nhóm nghiên cứu được thành lập và hoạt động. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8 |
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê |
|
|
|
|
|
8.1 |
Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
- Báo cáo kết quả thanh tra; - Kết luận thanh tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.1.2 |
Kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.1.3 |
Giám sát việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân |
Báo cáo kết quả giám sát |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.2 |
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố |
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với Bộ, ngành |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.2.2 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp tỉnh |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.2.3 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.2.4 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2026 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.3 |
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê Nhà nước |
|
|
|
|
|
8.3.1 |
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với Bộ, ngành |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
8.3.2 |
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với hệ thống thống kê tập trung |
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9 |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê |
|
|
|
|
|
9.1 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện CLTK21-30 |
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược |
Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21- 30 hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phê duyệt |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9 1.2 |
Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược |
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 của Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ cho các đơn vị thực hiện |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.1.3 |
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước |
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được huy động và phân bổ để thực hiện CLTK21-30 |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
|
Hằng năm |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.2 |
Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê |
|
|
|
|
|
9.2.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh phê duyệt |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.2.2 |
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.3 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
9.3.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
Dự toán kinh phí hàng năm cho từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia của Hệ thống thống kê tập trung. Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2022 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.3.2 |
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thông kế tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2024 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.4 |
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê |
|
|
|
|
|
9.4.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) |
Dự toán kinh phí Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được phê duyệt |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2024 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
9.4.2 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia |
- Phương tiện và trang thiết bị làm việc của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được tăng cường; - Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: đào tạo, bồi dưỡng) |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
2024 |
2030 |
Tiến độ thực hiện (Chưa bắt đầu = 0; Đang thực hiện = 1; Hoàn thành = 2) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây