Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 của tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 của tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 23/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025; Công văn số 2273/BNV-ĐT ngày 20/5/2015 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xây dựng kế hoạch và tổ chức bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 193/TTr-SNV ngày 12/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch số 194/KH-SNV ngày 12/8/2016 của Sở Nội vụ về việc bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND huyện, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
UBND
TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/KH-SNV |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025.
Căn cứ công văn số 2273/BNV-ĐT ngày 20/5/2016 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch và tổ chức bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Để thực hiện có hiệu quả việc tổ chức bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 của tỉnh theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021 trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt như sau:
I. THỰC TRẠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
1. Đại biểu HĐNĐ cấp huyện huyện: 390 người;
2. Số lượng đại biểu HĐND cấp xã: 6016 người.
II- MỤC TIÊU, YÊU CẦU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ KINH PHÍ BỒI DƯỠNG
1- Mục tiêu, yêu cầu
a) Mục tiêu
Trang bị kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 nhằm nâng cao chất lượng hoạt động.
b) Yêu cầu
- Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã phải phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế của địa phương để đảm bảo triển khai thực hiện khả thi và hiệu quả.
- Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện tổ chức tại tỉnh; các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã có thể tổ chức theo khu vực huyện đảm bảo phù hợp với số lượng học viên từng lớp.
- Đảm bảo 100% đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động.
- Tiến độ và thời gian thực hiện:
+ Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện đảm bảo hoàn thành chậm nhất trong Quý IV/2016;
+ Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã đảm bảo hoàn thành chậm nhất Quý II/2017;
+ Các lớp bồi dưỡng thực hiện tối đa không quá 03 ngày/lớp.
2. Đối tượng, nội dung
a) Đối tượng:
100% đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021 được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng hoạt động theo chương trình quy định do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.
b) Nội dung
Nội dung bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 được thực hiện theo chương trình quy định do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.
Tổng số lớp, bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021: 56 lớp với 6406 đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã cụ thể như sau:
- Đại biểu HĐND cấp huyện: 390 người (3 lớp); tổ chức xong trong Quý IV/2016
- Đại biểu HĐND cấp xã: 6016 người (53 lớp); trong đó có 9 lớp với 1074 đại biểu tổ chức trong Quý IV/2016.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
3. Kinh phí bồi dưỡng
Kinh phí tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 được bảo đảm từ nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng cấp năm 2016 và năm 2017.
a) Năm 2016: Sử dụng nguồn kinh phí phục vụ mở các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và sử dụng phần kinh phí tiết kiệm chi của 02 lớp chuyên viên chính và chuyên viên năm 2016 là 368.747.000đ (ba trăm sáu tám triệu bẩy trăm bốn bẩy ngàn đồng) để hỗ trợ tiền tài liệu các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã theo kế hoạch số 215/KH- SNV ngày 31/12/2015 được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và mở thêm 04 lớp với 543 đại biểu HĐNĐ cấp xã.
b) Năm 2017: Giao Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC Nhà nước năm 2017; trong đó có 44 lớp với 4942 đại biểu HĐND cấp xã còn lại; tổng kinh phí là 2.367.540.000đ (hai tỷ ba trăm sáu bẩy triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn)
Sở Nội vụ khái toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC Nhà nước năm 2017 trong đó có 44 lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp dự toán kinh phí, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phân bổ và giao dự toán kinh phí.
III. TÀI LIỆU, THỜI GIAN TỔ CHỨC CÁC LỚP BỒI DƯỠNG
1. Tài liệu bồi dưỡng
- Thống nhất sử dụng Tài liệu bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.
- Căn cứ tình hình, đặc điểm của từng địa phương để biên soạn, bổ sung các chuyên đề cho phù hợp với đối tượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã (nếu có).
2. Thời gian tổ chức các lớp bồi dưỡng
a) Đối với đại biểu HĐND cấp huyện:
- Đối tượng: 100% đại biểu HĐND cấp huyện, thành phố (3 lớp với 390 đại biểu)
- Kinh phí thực hiện theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015.
- Thời gian thực hiện: Hoàn thành các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện xong trong Quý IV/2016.
b) Đối với đại biểu HĐND cấp xã;
- Đối tượng: 100% đại biểu HĐND cấp xã (6016 đại biểu với 53 lớp)
Trong đó:
- Năm 2016:
+ Tổ chức 9 lớp với 1074 đại biểu trong đó: 05 lớp với 540 đại biểu kinh phí thực hiện theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015.
+ kinh phí tiết kiệm chi của 02 lớp chuyên viên chính và chuyên viên năm 2016 là 368.747.000đ (ba trăm sáu tám triệu bẩy trăm bốn bẩy ngàn đồng) sử dụng hỗ trợ tiền tài liệu các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và mở thêm 04 lớp với 543 đại biểu HĐND cấp xã.
- Năm 2017:
Tổ chức 44 lớp, 4942 đại biểu HĐND cấp xã với số kinh phí là 2.367.540.000đ (hai tỷ ba trăm sáu bẩy triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn).
3. Phân công trách nhiệm
a) Sở Nội vụ
Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan lập dự toán kinh phí thực hiện bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
b) Sở Tài chính:
Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp thẩm định dự toán kinh phí bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phân bổ và giao dự toán kinh phí NSNN bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp và thực hiện quyết toán kinh phí bảo đảm đúng nguyên tắc, đúng chế độ quy định hiện hành.
c) UBND các huyện, Thành phố:
Phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này bảo đảm tiến độ, chất lượng và hiệu quả;
Căn cứ vào kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyên, cấp xã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp các cơ quan đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thành phố tổ chức triệu tập các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện bảo đảm hoàn thành trong Quý IV năm 2016; cấp xã bảo đảm hoàn thành trong Quý III năm 2017. Để chủ động tổ chức thực hiện kế hoạch, cụ thể hóa các nội dung bồi dưỡng; chú trọng nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên; tiếp tục đổi mới nội dung phương pháp giảng dạy, tăng cường công tác quản lý bảo đảm thiết thực có hiệu quả; Tổng hợp đánh giá kết quả bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã vào Quý III năm 2017 và gửi báo cáo Bộ Nội vụ, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài chính cấp kinh phí, bảo đảm thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã theo quy định hiện hành.
Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021./.
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
ĐÀO
TẠO BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP HUYỆN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021 TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 194/KH-SNV ngày 12 tháng 8 năm 2016)
Số TT |
Đơn vị bồi dưỡng |
Đối tượng |
Số người tham gia/lớp |
Thời gian/lớp (ngày) |
Kinh phí (ngàn đồng) |
TG thực hiện |
Giảng viên, Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
||
I. Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021 (tổ chức Quý IV năm 2016) |
||||||||||
1 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021 (10 huyện, thành phố) |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
390 học viên/4 lớp |
3 ngày/ lớp |
129.000.000 |
Tháng 10/2016 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
II. Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (tổ chức Quý IV năm 2016 và Quý I Quý II năm 2017) |
||||||||||
1 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021( Huyện Yên Dũng) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
540 học viên/ 5 lớp |
3 ngày/ lớp |
263.025.000 |
Tháng 11/2016 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
2 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Sơn Động) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
534 học viên/4 lớp |
3 ngày/ lớp |
241.920.000 |
Tháng 11/2016 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
3 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã phường nhiệm kỳ 2016-2021 (thành phố BG) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, phường thành phố nhiệm kỳ 2016-2021 |
410 học viên/4 lớp |
3 ngày/ lớp |
202.860.000 |
Tháng 01/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
4 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Lục Ngạn) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 |
813 học viên/ 8 lớp |
3 ngày/ lớp |
403.515.000 |
Tháng 2/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
5 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Hiệp Hòa) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
696 học viên/ 6 lớp |
3 ngày/ lớp |
329.805.000 |
Tháng 3/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
6 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Việt Yên) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
507 học viên/ 4 lớp |
3 ngày/ lớp |
233.415.000 |
Tháng 3/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
7 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Lạng Giang) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
664 học viên/ 6 lớp |
3 ngày/ lớp |
319.725.000 |
Tháng 04/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
8 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Yên Thế) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, nhiệm kỳ 2016-2021 |
520 học viên/4 lớp |
3 ngày/ lớp |
237.510.000 |
Tháng 04/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
9 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Tân Yên) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
603 học viên/6 lớp |
3 ngày/ lớp |
300.510.000 |
Tháng 06/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
10 |
- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016- 2021 (Huyện Lục Nam) |
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021 |
729 học viên/ 6 lớp |
3 ngày/ lớp |
340.000.000 |
Tháng 05/2017 |
Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV) |
- Trường ĐT BD CBCC BNV |
||
14 |
Tổng kinh phí Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã: |
|
|
|
2.872.485.000 |
|
|
|
||
15 |
Tổng kinh phí Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện: |
|
|
|
178.132.500 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND NHIỆM KỲ 2016-2021:
(3.050.617.500 đồng (Ba tỷ, không trăm năm mươi triệu sáu trăm mười bẩy ngàn năm trăm đồng)
|
Bắc Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2016 NGƯỜI LẬP BIỂU |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây