Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 297/TTr-SNN ngày 17 tháng 12 năm 2020 và Công văn số 2984/SNN-QLXDCT ngày 28 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp giao quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi (bổ sung) cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 01 công trình.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 06 công trình.
3. Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 01 công trình.
4. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 39 công trình.
5. Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 04 công trình.
6. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà quản lý kết cấu hạ tầng thủy lợi bổ sung: 01 công trình.
(Chi tiết danh mục công trình thủy lợi tại phụ lục kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện: Ngọc Hồi, Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Kon Plông, Ia H’Drai và Đăk Hà sớm triển khai việc bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng các công trình thủy lợi tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ và các văn bản pháp luật liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các huyện: Ngọc Hồi, Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Kon Plông, Ia H’Drai và Đăk Hà có trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được giao đảm bảo công khai, minh bạch, đúng mục đích và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ngọc Hồi, Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Kon Plông, Ia H’Drai, Đăk Hà và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 1335/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích thiết kế (ha) |
Diện tích thực tế (ha) |
Nguyên giá (1.000 đồng) |
||||||||
Lúa |
CCN |
Lúa |
CCN |
Màu |
Nuôi trồng thủy sản |
||||||||
I |
HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đập Đăk Long 2 |
Xã Đăk Ang |
3.0 |
4.0 |
5.0 |
2.0 |
|
|
1,276,733.0 |
||||
II |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đập Pêng Bai |
Xã Đăk Kroong |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
874,000 |
||||
2 |
Đập Đăk Lỏ |
Xã Đăk Nhoong |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
869,000 |
||||
3 |
Đập Đăk Ly |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
871,000 |
|||||
4 |
Đập Đăk Xoong 2 |
Xã Xốp |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
271,000 |
||||
5 |
Đập Đăk Blang |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
|
271,000 |
|||||
6 |
Đập Đăk Lúc 2 |
Xã Đăk Man |
2.0 |
|
2.0 |
|
|
|
821,000 |
||||
III |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đập Đăk Rem |
Xã Đăk Pxi |
5.0 |
5.0 |
9.16 |
7.66 |
|
|
2,356,000 |
||||
IV |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đập Long Tam |
Xã Tê Xăng |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
2,750,000 |
||||
V |
HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thủy lợi Vi Pờ Ê |
Xã Pờ Ê |
7.0 |
|
7.0 |
|
|
|
106,000 |
||||
2 |
Thủy lợi Nước Rưng |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
1,597,430 |
|||||
3 |
Thủy lợi G Ron |
8.0 |
|
8.0 |
|
|
|
889,572 |
|||||
4 |
Thủy lợi Nước Ra Po |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
181,862 |
|||||
5 |
Thủy lợi Đăk La |
Xã Hiếu |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
1,612,046 |
||||
6 |
Thủy lợi Nước Dét |
7.0 |
|
7.0 |
|
|
|
1,667,000 |
|||||
7 |
Thủy lợi Nước Ly |
Xã Đăk Ring |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
|
122,541 |
||||
8 |
Thủy lợi Tăng Pơ |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
599,000 |
|||||
9 |
Thủy lợi Nước Cho |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
1,400,000 |
|||||
10 |
Thủy lợi Đăk Chờ |
11.0 |
|
11.0 |
|
|
|
133,233 |
|||||
11 |
Thủy lợi Nước La |
Xã Măng Bút |
6.4 |
|
6.4 |
|
|
|
1,350,000 |
||||
12 |
Đập thủy lợi Nước Lang 2 |
5.0 |
|
5.2 |
|
|
|
561,260 |
|||||
13 |
Thủy lợi Nước Klung |
3.5 |
|
3.5 |
|
|
|
862,806 |
|||||
14 |
Thủy lợi Nước Liếc |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
|
289,868 |
|||||
15 |
Thủy lợi Nước Mẽ |
1.3 |
|
1.3 |
|
|
|
355,047 |
|||||
16 |
Thủy lợi Đăk Ka Lung |
5.0 |
|
5.5 |
|
|
|
1,300,000 |
|||||
17 |
Thủy lợi Nước Giắc |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
498,776 |
|||||
18 |
Thủy lợi Nước Ring |
11.0 |
|
11.0 |
|
|
|
1,802,466 |
|||||
19 |
Thủy lợi thôn Tu Thôn |
Xã Đăk Nên |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
650,000 |
||||
20 |
Thủy lợi thôn Tu Ngú |
6.0 |
|
6.0 |
|
|
|
238,000 |
|||||
21 |
Thủy lợi Măng Pành |
Xã Măng Cành |
5.3 |
|
5.3 |
|
|
|
400,000 |
||||
22 |
thủy lợi Nước Ri Chân |
4.6 |
|
4.6 |
|
|
|
500,000 |
|||||
23 |
thủy lợi Nước Lô 2 |
18.0 |
|
18.0 |
|
|
|
913,700 |
|||||
24 |
Thủy lợi Nước Reo |
19.1 |
|
19.1 |
|
|
|
700,000 |
|||||
25 |
Thủy lợi Đăk Ne |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
1,573,606 |
|||||
26 |
Đập thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển rau - hoa - quả và các loại cây trồng khác gắn với phát triển du lịch trên địa bàn huyện Kon Plông |
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
14,488,211 |
|||||
27 |
Hệ thống cấp nước tưới khu rau hoa quả xứ lạnh |
Xã Măng Cành |
|
76.0 |
|
76.0 |
|
|
32,000,000 |
||||
28 |
Hệ thống cấp NSH khu quy hoạch rau hoa quả và các loại cây trồng khác gắn với du lịch sinh thái huyện |
|
30.0 |
|
30.0 |
|
|
14,999,980 |
|||||
29 |
Thủy lợi Măng Tiang |
25.0 |
|
25.0 |
|
|
|
12,393,816 |
|||||
30 |
Thủy lợi Nước Ri |
Ngọc Tem |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
|
620,000 |
||||
31 |
Thủy lợi Nước Rôm |
3.0 |
|
3.0 |
|
|
|
350,000 |
|||||
32 |
Thủy lợi Nước Knor |
Đăk Tăng |
6.0 |
|
5.0 |
|
|
|
823,785 |
||||
33 |
Thủy lợi Vi Rơ Ngheo |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
500,000 |
|||||
34 |
Thủy lợi Nước Chiang |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
721,925 |
|||||
35 |
Thủy lợi Nước Tu Ving |
6.0 |
|
6.0 |
|
|
|
721,000 |
|||||
36 |
Thủy lợi Đăk Pờ Rồ |
7.0 |
|
7.0 |
|
|
|
1,588,810 |
|||||
37 |
Thủy lợi Măng Móc |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
1,726,691 |
|||||
38 |
Thủy lợi Nước Xia |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
|
549,649 |
|||||
39 |
Thủy lợi Nước Lu |
TT Măng Đen |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
|
347,454 |
||||
VI |
HUYỆN IA H'DRAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện |
Xã Ia Tơi |
20.0 |
60.0 |
|
|
|
|
6,797,424 |
||||
2 |
Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (Thôn 1 thôn 2, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai) |
Xã Ia Dal |
15.0 |
45.0 |
|
|
|
|
10,144,883 |
||||
3 |
Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ khu dân cư phía Đông trung tâm xã Ia Tơi |
Xã Ia Tơi |
Nâng cao mực nước ngầm, tạo cảnh quan, điều hòa khí hậu… |
|
|
|
|
3,086,345 |
|||||
4 |
Cấp nước sinh hoạt xã Ia Dom. Hạng mục: Đập đất, tràn xả lũ và hệ thống cấp nước |
Xã Ia Dom |
- |
30.0 |
|
|
|
|
4,559,616 |
||||
52 |
TỔNG CỘNG |
|
332.85 |
350.00 |
303.71 |
215.66 |
- |
- |
137,083,535 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây