469588

Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

469588
LawNet .vn

Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 133/QĐ-UBND-HC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Đoàn Tấn Bửu
Ngày ban hành: 02/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 133/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Đoàn Tấn Bửu
Ngày ban hành: 02/02/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-C ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1014/STTTT-TTBCXB ngày 03 tháng 12 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Đài Phát thanh và Truyền hình căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 của Quyết định này và các quy định liên quan, xây dựng đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình, gửi Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành.

2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn Đài Phát thanh và Truyền hình xây dựng đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình;

b) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình áp dụng trên địa bàn tỉnh;

c) Thường xuyên theo dõi, cập nhật quy định của Trung ương về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình để kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 cho phù hợp.

3. Sở Tài chính phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thẩm định đơn giá, giá sản phẩm các chương trình truyền hình áp dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- CVP, PCVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT-tuan.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Tấn Bửu

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND-HC ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).

NHÓM 1: 01.03.01.00.00 - BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

1/ 01.03.01.10.00 - Bản tin truyền hình ngắn

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức sản xuất bản tin ngắn: Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III 3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III 3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III 6/9

Công

0,30

0,26

0,21

0,17

0,11

 

Biên tập viên hạng III 8/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,02

 

Đạo diễn truyền hình hạng III 3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II 2/9

Công

0,12

0,10

0,08

0,06

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II 6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phát thanh viên hạng III 3/10

Công

0,03

0,03

0,02

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng II 1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III 3/9

Công

2,45

1,96

1,47

0,98

0,37

 

Quay phim viên hạng III 3/9

Công

1,98

1,59

1,20

0,81

0,33

 

Kỹ sư 3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,16

2,66

2,16

1,66

1,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,20

0,15

0,10

0,04

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

 

Máy in

Giờ

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

15,00

12,00

9,00

6,00

2,25

 

Máy tính

Giờ

6,34

5,33

4,31

3,30

2,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

 

Thời lượng phát sóng

05 phút

 

Tin trong nước

5

2/ 01.03.01.20.00 - Bản tin truyền hình trong nước

2.1/ 01.03.01.21.00 - Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,67

0,58

0,49

0,39

0,28

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,12

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,50

0,45

0,41

0,37

0,32

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,10

4,08

3,06

2,04

0,77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,04

3,29

2,54

1,79

0,85

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,23

5,03

3,84

2,64

1,15

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,56

0,45

0,34

0,22

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

29,00

23,20

17,40

11,60

4,35

 

Máy tính

Giờ

13,73

11,38

9,02

6,67

3,73

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,09

0,09

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

10 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,80

0,69

0,57

0,46

0,32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,56

0,51

0,46

0,41

0,35

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,70

3,83

2,95

2,07

0,97

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,47

6,77

5,08

3,39

1,27

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,72

0,58

0,43

0,29

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

0,10

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

17,86

14 29

10,72

7,14

2,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,14

0,12

0,11

0,10

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,04

0,04

0,03

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.30

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

046

0 46

0 46

0 46

0 46

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,97

0 84

0,71

0,58

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0 16

0,13

0,10

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,80

0,74

0,68

0,62

0,54

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,47

5 98

4,48

2,99

1,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,53

4,53

3,52

2,51

1,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

Giờ

10,64

8,65

6,66

4,67

2,18

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

Giờ

0,88

0,70

0,53

0,35

0,13

 

Hệ thống trường quay

Giờ

Giờ

1,33

1,33

1,33

1,33

1,33

 

Máy in

Giờ

Giờ

0,15

0,14

0,13

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

Giờ

39,00

31,20

23,40

15,60

5,85

 

Máy tính

Giờ

Giờ

22,60

18,78

14,97

11,15

6,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

Ram

0,18

0,17

0,16

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

Hộp

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

3

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,13

0,95

0,76

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,21

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,98

0,90

0,82

0,73

0,63

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,16

0,12

0,09

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,79

6,35

4,90

3,45

1,65

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,80

12,01

9,23

6,44

2,95

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,24

0,99

0,74

0,50

0,19

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,22

0,20

0,19

0,18

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

31,91

26,56

21,20

15 84

9,15

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,26

0,25

0,23

0,22

0,20

 

Mực in

Hộp

0,09

0,08

0,08

0,07

0,07

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Tin trong nước

12

 

Phóng sự trong nước

4

2.2/ 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 10

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,51

0,42

0,33

0,23

0,12

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,12

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,26

0,22

0,17

0,13

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,10

4,08

3,06

2,04

0,77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,79

3,04

2,29

1,54

0,60

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,80

5,60

4,40

3,21

1,71

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,56

0,45

0,34

0,22

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

 

Máy in

Giờ

0,06

0,05

0,05

0,04

0,03

 

Máy quay phim

Giờ

29,00

23,20

17,40

11,60

4,35

 

Máy tính

Giờ

13,46

11,11

8,76

6,40

3,46

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,06

0,06

0,05

0,04

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin

 

Thời lượng phát sóng

10 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,29

0,28

0,27

0,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,62

0,51

0,40

0,28

0,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,33

0,28

0,23

0,18

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,44

3,56

2,68

1,80

0,70

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,27

7,67

6,08

4,49

2,59

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,72

0,58

0,43

0,29

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Máy in

Giờ

0,08

0,07

0,06

0,06

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

17,53

14,35

11,17

7,99

4,06

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,08

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,74

0,61

0,48

0,35

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,13

0,10

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,40

0,34

0,28

0,22

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,36

0,28

0,21

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,47

5,98

4,48

2,99

1,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,09

4,08

3,07

2,07

0,81

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,79

9,80

7,81

5,81

3,33

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,88

0,70

0,53

0,35

0,13

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy in

Giờ

0,10

0,09

0,08

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

39,00

31,20

23,40

15,60

5,85

 

Máy tính

Giờ

21,76

17,95

14,13

10,32

5,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,12

0,11

0,10

0,09

0,08

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

3

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,07

0,88

0,69

0,51

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,21

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,58

0,49

0,41

0,33

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,62

0,51

0,40

0,29

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,16

0,12

0,09

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,29

5,85

4,40

2,95

1,15

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

16,55

13,76

10,97

8,18

4,70

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,24

0,99

0,74

0,50

0,19

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,14

0,13

0,12

0,11

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

31,01

25,66

20,30

14,94

8,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,17

0,14

0,14

0,13

0,13

 

Mực in

Hộp

0,06

0,05

0,05

0,04

0,04

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Tin trong nước

12

 

Phóng sự trong nước

4

3/ 01.03. 01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

a) Thành phần công việc:

+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung bản tin.

+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.

+ Duyệt lời bình tiếng Việt.

+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.10

Nhân công(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,37

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,83

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,11

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,46

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,42

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,87

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

8,40

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

 

Mực in

Hộp

0,003

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin

7

 

Phóng sự

2

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,58

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,54

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,36

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,13

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,92

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,00

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

13,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

 

30 phút

 

Tin

 

10

 

Phóng sự

 

4

4/ 01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.40.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

0,26

0,21

0,17

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,02

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,12

0,10

0,08

0,06

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,02

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,45

1,96

1,47

0,98

0,37

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,98

1,59

1,20

0,81

0,33

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,03

2,53

2,03

1,53

0,91

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,20

0,15

0,10

0,04

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Máy in

Giờ

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

15,00

12,00

9,00

6,00

2,25

 

Máy tính

Giờ

6,34

5,33

4,31

3,30

2,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,02

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

5 phút

 

Tin trong nước

5

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.40.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,32

0,31

0,30

0,30

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,47

0,38

0,29

0,17

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,28

0,24

0,20

0,15

0,10

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,06

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,59

4,47

3,35

2,24

0,84

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,21

3,37

2,54

1,71

0,67

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,53

6,23

4,94

3,64

2,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,61

0,49

0,37

0,24

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Máy in

Giờ

0,08

0,07

0,06

0,05

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

12,80

4,80

 

Máy tính

Giờ

15,22

12,67

10,11

7,55

4,36

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin trong nước

9

 

Phóng sự trong nước

1

5/ 01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

a) Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,99

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,16

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,10

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,36

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

 

Máy in

Giờ

0,05

 

Máy tính

Giờ

8,86

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

 

10 phút

 

Tin quốc tế

 

8

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,98

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,46

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,22

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,09

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,69

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

 

Máy in

Giờ

0,07

 

Máy tính

Giờ

16,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,08

 

Mực in

Hộp

0,03

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin quốc tế

8

 

Phóng sự quốc tế

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,56

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,14

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,70

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,32

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,92

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

 

Máy in

Giờ

0,11

 

Máy tính

Giờ

20,43

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,13

 

Mực in

Hộp

0,04

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Tin quốc tế

13

 

Phóng sự quốc tế

2

6/ 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

a) Thành phần công việc:

-Tin khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,20

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,30

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,23

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,17

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,58

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

 

Máy in

Giờ

0,13

 

Máy tính

Giờ

18,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,22

 

Mực in

Hộp

0,07

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

 

15 phút

 

Tin trong nước

 

8

 

Phóng sự trong nước

 

3

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

3,26

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,43

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,71

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,37

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,21

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,24

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

0,07

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,68

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,67

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

 

Máy in

Giờ

0,48

 

Máy tính

Giờ

23,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,57

 

Mực in

Hộp

0,19

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

 

30 phút

 

Tin trong nước

 

12

 

Phóng sự trong nước

 

4

7/ 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết

a) Thành phần công việc:

+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.

+ Duyệt bản tin.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Xử lý hậu kỳ.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết

Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,09

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,53

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,34

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

2,50

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,75

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,45

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,02

 

Mực in

Hộp

0,01

8/ 01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ

a) Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

+ Tìm tin từ nguồn tin.

+ Biên tập lại tin.

+ Duyệt các tin.

+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:

Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.80.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,36

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,03

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

4,65

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin

14

NHÓM II: 01.03.02.00.00 - CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

1/ 01.03.02.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

+ Lập khung chương trình thời sự.

+ Duyệt khung chương trình thời sự.

+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,63

0,55

0,46

0,38

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,51

0,47

0,42

0,38

0,32

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,07

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,82

3,85

2,89

1,93

0,72

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,52

2,87

2,23

1,58

0,78

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,27

5,86

4,46

3,06

1,30

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,66

0,53

0,40

0,26

0,10

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

25,00

20,00

15,00

10,00

3,75

 

Máy tính

Giờ

16,06

13,24

10,42

7,60

4,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

10 phút

 

Tin trong nước

5

 

Phóng sự trong nước

2

 

Tin quốc tế

2

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,80

0,69

0,57

0,46

0,34

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,62

0,56

0,49

0,43

0,37

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

1,18

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,70

3,83

2,95

2,07

1,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,56

7,75

5,94

4,12

1,86

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,90

0,72

0,54

0,36

0,14

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy in

Giờ

0,13

0,12

0,11

0,10

0,10

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

21,31

17,53

13,76

9,99

5,27

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,15

0,13

0,12

0,11

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

2

 

Tin quốc tế

4

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,02

0,88

0,74

0,60

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,14

0,11

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,87

0,80

0,72

0,65

0,56

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,14

0,11

0,08

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,96

6,37

4,78

3,18

1,19

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,92

4,84

3,75

2,67

1,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,24

9,93

7,62

5,37

2,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,11

0,89

0,67

0,44

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,33

1,33

1,33

1,33

1,33

 

Máy in

Giờ

0,17

0,11

0,14

0,13

0,13

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

6,30

 

Máy tính

Giờ

27,06

22,35

17,64

12,94

7,05

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,20

0,19

0,15

0,16

0,14

 

Mực in

Hộp

0,07

0,06

0,05

0,05

0,05

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Tin trong nước

9

 

Phóng sự trong nước

3

 

Tin quốc tế

4

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,53

0,42

0,32

0,21

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,17

0,13

0,10

0,07

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,21

0,95

0,76

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,23

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

1,05

0,99

0,86

0,76

0,64

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,18

0,16

0,11

0,07

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,21

9,04

6,13

4,08

1,53

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,79

6,86

4,90

3,45

1,65

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

16,17

13,11

10,05

6,99

3,16

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,47

1,17

0,88

0,59

0,22

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,23

0,22

0,20

0,19

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

36,22

30,00

23,79

17,57

9,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,28

0,26

0,24

0,22

0,20

 

Mực in

Hộp

0,09

0,09

0,08

0,07

0,07

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Tin trong nước

12

 

Phóng sự trong nước

4

 

Tin quốc tế

5

b5) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,00

0,80

0,60

0,40

0,15

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,17

0,12

0,08

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,50

1,29

1,09

0,88

0,62

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,28

0,23

0,18

0,14

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

1,20

1,09

0,98

0,87

0,74

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,22

0,17

0,13

0,09

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

11,59

9,27

6,95

4,64

1,74

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

8,66

7,06

5,46

3,86

1,86

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,87

15,47

12,07

8,67

4,42

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,73

1,39

1,04

0,69

0,26

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

 

Máy in

Giờ

0,30

0,28

0,27

0,27

0,27

 

Máy quay phim

Giờ

62,00

49,60

37,20

24,80

9,30

 

Máy tính

Giờ

43,47

36 16

28,85

21,55

12,41

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,38

0,36

0,34

0,32

0,30

 

Mực in

Hộp

0,13

0,12

0,11

0,11

0,10

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

45 phút

 

Tin trong nước

14

 

Phóng sự trong nước

4

 

Tin quốc tế

5

 

Phóng sự quốc tế

1

2/ 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

+ Lập khung chương trình thời sự.

+ Duyệt khung chương trình thời sự.

+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,38

0,30

0,22

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,27

0,23

0,18

0,14

0,08

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,07

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,82

3,85

2,89

1,93

0,72

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,27

2,62

1,98

1,33

0,53

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,50

6,17

4,83

3,49

1,82

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,61

0,48

0,36

0,24

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,05

0,04

0,03

 

Máy quay phim

Giờ

25,00

20,00

15,00

10,0

3,75

 

Máy tính

Giờ

13,35

11,02

8,69

6,35

3,44

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,06

0,05

0,04

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

10 phút

 

Tin trong nước

5

 

Phóng sự trong nước

2

 

Tin quốc tế

2

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,63

0,52

0,40

0,29

0,15

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,38

0,32

0,26

0,20

0,12

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,44

3,56

2,68

1,80

0,70

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,36

8,55

6,74

4,92

2,66

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,90

0,72

0,54

0,36

0,14

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,06

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,6

5,10

 

Máy tính

Giờ

21,03

17,25

13 48

9,71

4,99

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,10

0,09

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Tin trong nước

8

 

Phóng sự trong nước

2

 

Tin quốc tế

4

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,65

0,51

0,36

0,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,14

0,11

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,47

0,40

0,33

0,25

0,16

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,14

0,11

0,08

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,96

6,37

4,78

3,18

1,19

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,47

4,39

3,30

2,22

0,87

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

13,38

11,07

8,76

6,45

3,57

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,11

0,89

0,67

0,44

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy in

Giờ

0,12

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

6,30

 

Máy tính

Giờ

26,22

21,52

16 81

12,10

6,22

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,12

0,11

0,10

0,08

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Tin trong nước

9

 

Phóng sự trong nước

3

 

Tin quốc tế

4

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,53

0,42

0,32

0,21

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,17

0,13

0,10

0,07

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,08

0,89

0,70

0,52

0,28

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,21

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,65

0,55

0,45

0,35

0,23

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,18

0,15

0,11

0,07

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,29

5,85

4,40

2,95

1,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

17,91

14,85

11,79

8,73

4,91

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,47

1,17

0,88

0,59

0,22

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,16

0,14

0,13

0,11

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

35,40

29,19

22,97

16,75

8,98

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,19

0,17

0,15

0,13

0,11

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,05

0,04

0,04

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Tin trong nước

12

 

Phóng sự trong nước

4

 

Tin quốc tế

5

NHÓM III: 01.03.03.00.00 - PHÓNG SỰ

1/ 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phóng sự chính luận:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,14

3,11

3,08

3,06

3,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,11

0,08

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,75

2,35

1,95

1,55

1,05

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,88

1,50

1,13

0,75

0,28

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,63

3,81

2,99

2,17

1,15

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

13,00

10,40

7,80

5,20

1,95

 

Máy tính

Giờ

35,00

34,60

34,20

33,80

33,30

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,50

3,45

3,40

3,35

3,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,26

0,21

0,16

0,11

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,25

3,60

2,95

2,30

1,49

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,88

2,30

1,73

1,15

0,43

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,80

7,20

5,60

4,00

2,00

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy quay phim

Giờ

20,00

16,00

12,00

8,00

3,00

 

Máy tính

Giờ

41,08

40,48

39,88

39,28

38,53

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,94

3,86

3,79

3,71

3,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

0,32

0,25

0,17

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,75

4,85

3,95

3,05

1,93

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,69

2,95

2,21

1,48

0,55

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,37

11,77

9,17

6,57

3,32

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

26,00

20,8

15,6

10,4

3,90

 

Máy tính

Giờ

46,56

45,86

45,16

44,46

43,59

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

b4) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.40

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,27

5,15

5,03

4,91

4,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,72

0,72

0,72

0,72

0,72

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,63

0,51

0,39

0,27

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,75

5,70

4,65

3,60

2,29

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,25

3,40

2,55

1,70

0,64

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,25

14,88

11,51

8,14

3,93

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,00

18,00

12,0

4,50

 

Máy tính

Giờ

59,08

58,28

57,48

56,68

55,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2/ 01.03.03.20.00 Phóng sự điều tra

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phóng sự điều tra:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,30

4,27

4,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

4,00

3,30

2,60

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

3,01

2,41

1,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,04

5,02

4,00

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,30

0,30

0,30

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

24,00

19,20

14,40

 

Máy tính

Giờ

37,55

37.53

37.51

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

6,08

6,03

5,98

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,22

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

5,75

4,80

3,85

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

4,03

3,22

2,42

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,34

7,74

6,14

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,40

0,40

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

 

Máy tính

Giờ

54,90

54,86

54,82

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

10,61

10,54

10,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,29

0,29

0,29

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,34

0,28

0,21

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

9,25

7,65

6,05

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

6,79

5,43

4,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,93

12,43

9,93

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

54,00

43,20

32,40

 

Máy tính

Giờ

93,02

92,95

92,89

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

3/ 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phóng sự đồng hành:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,25

2,20

2,15

2,10

2,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,22

0,17

0,12

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,25

4,30

3,35

2,40

1,21

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,81

3,05

2,29

1,53

0,57

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,47

9,47

7,47

5,47

2,97

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,00

18,00

12,00

4,50

 

Máy tính

Giờ

22,60

22,5

22,4

22,3

22,18

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

b2) Thời lượng 25 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,38

4,30

4,23

4,11

4,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

4,50

3,60

2,70

1,80

0,68

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,39

0,31

0,24

0,12

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,50

3,60

2,70

1,80

0,68

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,00

8,20

6,40

4,15

2,35

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

9,00

7,20

5,40

3,15

1,35

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

42,24

34,44

26,64

18,84

9,09

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,01

 

Máy quay phim

Giờ

36,00

28,80

21,60

14,40

5,40

 

Máy tính

Giờ

80,17

72,97

65,77

58,57

47,57

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

4/ 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phóng sự chân dung:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.10

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,38

1,36

1,33

1,31

1,28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,11

0,08

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,00

1,70

1,40

1,10

0,73

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,01

0,81

0,61

0,41

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,81

4,81

3,81

2,81

1,56

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

8,00

6,40

4,80

3,20

1,20

 

Máy tính

Giờ

15,79

15,77

15,75

15,72

15,70

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.20

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,44

2,38

2,31

2,25

2,17

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,27

0,21

0,15

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,50

3,80

3,10

2,40

1,53

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,52

2,02

1,51

1,01

0,38

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,92

9,82

7,72

5,62

2,99

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

20,00

16,00

12,00

8,00

3,00

 

Máy tính

Giờ

27,42

27,38

27,35

27,32

27,27

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.30

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,06

2,99

2,91

2,84

2,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

0,32

0,25

0,17

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,63

4,73

3,83

2,93

1,80

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,31

2,65

1,99

1,33

0,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,50

12,90

10,30

7,70

4,45

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

26,00

20,80

15,60

10,40

3,90

 

Máy tính

Giờ

35,00

34,90

34,80

34,70

34,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

5/ 01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phóng sự tài liệu:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.50.10

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,13

4,10

4,08

4,05

4,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

1,75

1,40

1,05

0,70

0,26

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,14

0,11

0,09

0,06

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,75

1,40

1,05

0,70

0,26

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

3,25

2,70

2,15

1,60

0,91

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

2,00

1,60

1,20

0,80

0,30

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,42

8,62

6,82

5,02

2,77

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy tính

Giờ

39,75

39,35

38,95

38,55

38,05

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.50.20

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,81

5,75

5,69

5,63

5,55

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,47

0,47

0,47

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,27

0,21

0,15

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

7,50

6,20

4,90

3,60

1,98

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

4,38

3,50

2,63

1,75

0,66

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

24,17

19,67

15,17

10,67

5,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

12,80

4,80

 

Máy tính

Giờ

57,70

57,10

56,50

55,90

55,15

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

NHÓM IV: 01.03.04.00.00 - KÝ SỰ

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Khảo sát hiện trường ghi hình.

+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.

+ Duyệt kịch bản phân cảnh.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem lại tư liệu hình.

+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

+ Xây dựng kịch bản dựng hình.

+ Dựng hình sơ bộ.

+ Ghép nhạc.

+ Viết lời bình.

+ Duyệt lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.10

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Biên kịch

6/9

Công

2,63

2,63

2,63

2,63

2,63

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,17

6,24

5,32

4,39

3,24

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,84

0,84

0,84

0,84

0,84

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,54

1,37

1,19

1,02

0,80

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

7,20

6,27

5,35

4,42

3,27

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

2,03

1,73

1,43

1,13

0,76

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,63

2,10

1,58

1,05

0,39

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

7,13

6,00

4,88

3,75

2,34

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

22,25

19,05

15,85

12,65

8,65

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

6,30

 

Máy tính

Giờ

80,57

76,77

72,97

69,17

64,42

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.20

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên kịch

6/9

Công

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,42

7,32

6,22

5,12

3,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,71

1,50

1,29

1,08

0,82

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

8,41

7,31

6,21

5,11

3,73

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

2,42

2,09

1,77

1,44

1,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,13

2,50

1,88

1,25

0,47

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

8,25

6,90

5,55

4,20

2,51

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

27,83

24,03

20,23

16,43

11,68

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Máy in

Giờ

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

50,00

40,00

30,00

20,00

7,50

 

Máy tính

Giờ

89,27

84,67

80,07

75,47

69,72

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không khai thác lại tư liệu

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.30

Nhân công (Chức danh-Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Biên kịch

6/9

Công

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

12,46

11,03

9,56

8,08

7,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,32

1,32

1,32

1,32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,29

2,00

1,71

1,42

1,05

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

11,77

10,35

8,87

7,40

7,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

3,31

3,16

2,76

2,36

1,61

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,38

3,50

2,63

1,75

0,66

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

11,25

9,40

7,55

5,70

3,39

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

38,50

35,70

30,90

26,10

18,10

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Máy quay phim

Giờ

70,00

56,00

42,00

28,00

10,50

 

Máy tính

Giờ

137,53

130,33

124,73

119,13

127,33

 

Phòng duyệt phim

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

NHÓM V: 01.03.05.00.00 - PHIM TÀI LIỆU

1/ 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Khảo sát hiện trường ghi hình.

+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.

+ Duyệt kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem lại tư liệu hình.

+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

+ Xây dựng kịch bản dựng hình.

+ Dựng hình sơ bộ.

+ Viết lời bình.

+ Duyệt lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.10

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên kịch

6/9

Công

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,67

5,62

4,57

3,52

2,20

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,17

1,02

0,87

0,72

0,53

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

7,05

6,07

5,10

4,12

2,90

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

2,22

1,92

1,62

1,32

0,95

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,25

1,80

1,35

0,90

0,34

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

6,08

5,16

4,25

3,33

2,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,50

21,5

17,5

13,50

8,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

14,40

10,80

7,20

2,70

 

Máy tính

Giờ

68,39

67,26

66 14

65,01

63,60

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.20

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Biên kịch

6/9

Công

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

11,67

9,82

7,97

6,12

3,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,27

1,27

1,27

1,27

1,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,94

0,94

0,94

0,94

0,94

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,25

1,98

1,72

1,45

1,12

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

12,96

11,16

9,36

7,56

5,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

5,31

4,61

3,91

3,21

2,34

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,75

3,00

2,25

1,50

0,56

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

10,00

8,45

6,90

5,35

3,41

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

52,85

44,85

36,85

28,85

18,85

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

 

Máy in

Giờ

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,0

18,0

12,00

4,50

 

Máy tính

Giờ

95,00

93,4

91,8

90,20

88,2

 

Phòng duyệt phim

Giờ

1,67

1,67

1,67

1,67

1,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.30

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Biên kịch

6/9

Công

8,50

8,50

8,50

8,50

8,50

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

16,17

13,67

11,17

8,67

5,54

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,19

2,19

2,19

2,19

2,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,44

1,44

1,44

1,44

1,44

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,83

2,50

2,17

1,83

1,42

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

19,27

16,87

14,47

12,07

9,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

8,37

7,37

6,37

5,37

4,12

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

5,00

4,00

3,00

2,00

0,75

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

14,25

12,20

10,15

8,10

5,54

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

76,79

66,39

55,99

45,59

32,59

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Máy quay phim

Giờ

80,00

64,00

48,00

32,00

12,00

 

Máy tính

Giờ

171,17

165,97

160,77

155,57

149,07

 

Phòng duyệt phim

Giờ

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Mực in

Hộp

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

b4) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.40

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

 

Biên kịch

6/9

Công

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

25,25

21,40

17,55

13,70

8,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,67

3,67

3,67

3,67

3,67

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,73

2,73

2,73

2,73

2,73

 

Chuyên viên

2/9

Công

4,00

3,50

3,00

2,50

1,88

 

Đạo diễn TH hạng III

6/9

Công

28,27

24,42

20,57

16,72

11,91

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

11,48

9,98

8,48

6,98

5,10

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

7,50

6,00

4,50

3,00

1,13

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

20,50

17,45

14,40

11,35

7,54

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

104,83

89,23

73,63

58,03

38,53

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Máy quay phim

Giờ

60,00

48,00

36,00

24,00

9,00

 

Máy tính

Giờ

308,33

297,93

287,53

277,13

264,13

 

Phòng duyệt phim

Giờ

5,17

5,17

5,17

5,17

5,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

 

Mực in

Hộp

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

2/ 01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch

a) Thành phần công việc:

+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).

+ Duyệt chủ đề.

+ Biên dịch phim.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:

b1) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.05.20.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

4,81

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,75

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,46

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

2,00

 

Máy in

Giờ

0,05

 

Máy tính

Giờ

35,31

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

b2) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.05.20.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

8,44

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,44

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,00

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

6,00

 

Máy in

Giờ

0,12

 

Máy tính

Giờ

62,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

NHÓM VI: 01.03.06.00.00 - TẠP CHÍ

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Ghi hình dẫn tạp chí.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức tạp chí:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,31

3,31

3,31

3,31

3,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,50

0,47

0,44

0,40

0,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,71

0,67

0,64

0,61

0,57

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,03

0,02

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,78

3,94

3,09

2,25

1,20

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,57

2,94

2,31

1,67

0,88

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,89

11,56

10,22

8,88

7,31

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,31

0,25

0,19

0,12

0,06

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,07

0,07

0,07

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

27,00

22,10

17,20

12,30

6,18

 

Máy tính

Giờ

30,50

29,58

28,65

27,73

26,57

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,08

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,13

0,09

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,34

4,34

4,34

4,34

4,34

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,73

0,68

0,63

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,09

0,13

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,94

0,91

0,81

0,75

0,68

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,05

0,04

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,65

5,32

3,99

2,66

1,00

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,80

3,86

2,92

1,98

0,80

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

17,70

13,37

9,83

6,29

9,35

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,49

0,40

0,30

0,20

0,07

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,75

0,53

0,38

0,23

0,75

 

Máy in

Giờ

0,09

0,07

0,05

0,03

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

36,50

29,20

21,90

14,60

5,48

 

Máy tính

Giờ

42,10

37,97

34,68

31,40

35,37

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,11

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

6,80

6,80

6,80

6,80

6,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,01

0,93

0,85

0,77

0,66

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,36

1,28

1,19

1,11

1,00

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,08

0,06

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,05

7,24

5,43

3,62

1,36

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,38

5,13

3,88

2,63

1,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,95

22,46

18,97

15,48

11,12

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,60

0,45

0,30

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,13

0,13

0,12

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

48,50

38,80

29,10

19,40

7,28

 

Máy tính

Giờ

63,60

61,35

59,10

56 84

54,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,15

0,15

0,14

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

NHÓM VII: 01.03.07.00.00 - TỌA ĐÀM

1/ 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Ghi hình tọa đàm.

b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,27

4,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,56

0,51

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,25

0,25

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,50

0,50

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,19

0,18

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,28

0,62

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,62

0,39

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,03

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,14

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

6,00

0,90

 

Máy tính

Giờ

33,42

31,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,16

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Phóng sự

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

7,10

6,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,09

0,83

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,88

0,66

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,31

0,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,63

0,63

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,88

0,58

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,25

1,28

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,40

1,56

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

2,50

 

Máy in

Giờ

0,27

0,18

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

59,70

55,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,33

0,22

 

Mực in

Hộp

0,11

0,07

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

01.03.07.11.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

8,47

8,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,28

0,91

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,13

0,81

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,38

0,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,75

0,75

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,25

0,64

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,49

1,48

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

13,50

2,03

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,60

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

3,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,37

0,24

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

70,90

65,04

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,44

0,29

 

Mực in

Hộp

0,15

0,10

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

45 phút

 

Phóng sự

3

2/ 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Ghi hình tọa đàm.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,06

4,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,54

0,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,18

0,18

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,18

0,18

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,54

0,46

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,18

0,18

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,40

0,21

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,34

0,68

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,55

5,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,30

0,05

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,40

1,40

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

6,00

0,90

 

Máy tính

Giờ

33,60

32,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,09

 

Mực in

Hộp

0,04

0,03

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Phóng sự

2

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,21

4,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,72

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,65

0,55

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,88

0,43

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,35

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,65

6,78

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,06

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,17

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

12,00

1,80

 

Máy tính

Giờ

38,07

32,54

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,21

0,14

 

Mực in

Hộp

0,07

0,05

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,65

6,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,01

0,75

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,21

0,21

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,21

0,21

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,02

0,80

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,21

0,21

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,13

0,62

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,24

1,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

19,55

10,03

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,70

1,70

 

Máy in

Giờ

0,26

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

57,70

51,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,31

0,21

 

Mực in

Hộp

0,10

0,07

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Phóng sự

3

b4) Thời lượng 40 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,69

7,69

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,40

1,01

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,23

0,23

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,31

0,99

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,25

0,25

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,50

0,68

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,43

1,42

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,60

14,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,60

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,36

0,23

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

67,30

59,65

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,43

0,28

 

Mực in

Hộp

0,14

0,09

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

40 phút

 

Phóng sự

3

3/ 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,65

6,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,69

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,99

0,88

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,20

0,20

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,01

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,31

0,20

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,27

0,58

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,90

12,06

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,04

0,01

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

9,16

4,06

 

Máy tính

Giờ

48,45

46,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,10

 

Mực in

Hộp

0,04

0,01

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

15 phút

 

Phóng sự

1

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,63

8,63

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,96

0,80

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,38

1,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,31

0,31

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,01

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,63

0,39

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,34

0,98

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

21,40

15,88

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

0,01

 

Máy in

Giờ

0,13

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

17,00

6,80

 

Máy tính

Giờ

64,50

60,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

20 phút

 

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,34

0,34

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,34

0,34

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

10,40

10,40

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,40

1,17

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,34

0,34

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,34

0,34

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,78

1,46

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,34

0,34

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,00

0,60

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,18

1,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

32,20

23,96

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Máy in

Giờ

0,18

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

23,40

8,10

 

Máy tính

Giờ

77,50

71,13

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,21

0,20

 

Mực in

Hộp

0,07

0,07

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

 

Phóng sự

3

NHÓM VIII: 01.03.08.00.00 - GIAO LƯU

1/ 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp: Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

14,94

14,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,43

2,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,61

0,61

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,81

0,81

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

3,06

3,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,75

0,59

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,56

0,56

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,56

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,63

2,61

 

Máy sử dụng:

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,77

1,17

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

4,50

4,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

144,58

138,21

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

2/ 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình giao lưu trường quay.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau: Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,25

9,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,71

1,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,15

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,33

1,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,38

0,38

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,00

1,98

 

Máy thực hiện

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,64

11,82

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

3,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

81,25

75,37

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,02

3/ 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.21.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,69

0,69

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,69

0,69

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

10,79

10,76

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,17

2,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,69

0,69

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,69

0,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,94

2,94

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,88

0,72

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,38

1,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,69

0,69

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,50

0,37

 

Quay phim viên

3/9

Công

4,68

3,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,46

0,37

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,34

0,05

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

37,00

24,25

 

Máy tính

Giờ

109,67

106,12

 

Xe màu

Giờ

5,50

5,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,01

 

Mực in

Hộp

0,05

0,003

4/ 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.

+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau : Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

11,25

11,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,21

2,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,50

0,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,46

1,29

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,50

0,50

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,25

0,25

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,50

0,37

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,96

2,32

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,33

8,24

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,34

0,05

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

31,00

18,25

 

Máy tính

Giờ

94,67

91,12

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

5/ 01.03.08.30.00 - Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Chạy thử chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:

Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.30.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

1,31

1,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

1,25

1,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

19,44

19,44

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

11,47

11,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,44

2,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

2,50

2,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

1,31

1,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,50

1,34

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,31

1,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

1,50

1,50

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

8,94

6,92

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dụng phi tuyến

Giờ

7,87

1,18

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

14,50

14,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

201,00

194,63

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

NHÓM IX: 01.03.09.00.00 - TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.

+ Duyệt kịch bản và lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức tư vấn qua truyền hình: Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03 09.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

12,00

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,11

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,00

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

23,05

 

Máy in

Giờ

0,11

 

Máy quay

Giờ

24,00

 

Máy tính

Giờ

62,30

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

NHÓM X: 01.03.10.01.00 - TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

a) Thành phần công việc:

+ Liên hệ đơn vị cơ sở.

+ Khảo sát hiện trường.

+ Lập kế hoạch tổng thể.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Triển khai kế hoạch thực hiện.

+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.

+ Chạy thử chương trình.

+ Ghi hình trực tiếp.

+ Thu dọn hiện trường.

b) Định mức tường thuật trực tiếp:

b1) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03 10.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,72

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,72

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,84

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,34

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,47

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,31

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,26

 

Máy quay phim

Giờ

70,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

7,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,31

 

Mực in

Hộp

0,10

b2) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,75

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,88

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,50

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

14,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,29

 

Máy quay phim

Giờ

72,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

9,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,35

 

Mực in

Hộp

0,12

b3) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,81

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,94

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,56

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,88

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

14,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,29

 

Máy quay phim

Giờ

76,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

10,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,35

 

Mực in

Hộp

0,12

b4) Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,88

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,00

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,63

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

11,25

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

15,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,37

 

Máy quay phim

Giờ

80,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

11,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,44

 

Mực in

Hộp

0,15

b5) Thời lượng 150 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,94

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,69

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

11,63

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

15,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,49

 

Máy quay phim

Giờ

84,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

11,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,59

 

Mực in

Hộp

0,20

b6) Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

2,00

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,00

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,63

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,75

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

11,83

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

16,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,49

 

Máy quay phim

Giờ

88,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

12,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,59

 

Mực in

Hộp

0,20

NHÓM XI: 01.03.11.00.00 - HÌNH HIỆU, TRAILER

1/ 01.03.11.10.00 Trailer cổ động

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng trailer.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức trailer cổ động:

b1) Thời lượng 01 phút

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,53

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

5,64

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

8,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

b2) Thời lượng 01 phút 30 giây phút

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,40

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,59

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

6,25

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

10,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

b3) Thời lượng 02 phút 20 giây phút

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,82

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,91

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

9,25

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,13

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

12,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

2/ 01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng trailer.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức trailer giới thiệu:

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây

Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút

Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây

01.03.11.20.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,47

0,56

0,66

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,07

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

0,04

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,38

0,45

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,03

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,01

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

3,06

3,75

4,47

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

0,08

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

0,003

0,003

 

Máy tính

Giờ

2,17

2,67

3,22

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

0,004

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

0,001

0,001

3/ 01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.

+ Dựng hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức hình hiệu kênh:

Đơn vị tính: 01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.30.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

7/9

Công

1,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

32,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

7/9

Công

5,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

20,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

165,00

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

112,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

4/ 01.03.11.40.00 Bộ hình hiệu chương trình

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.

+ Dựng bộ hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:

Đơn vị tính: 01 bộ hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.40.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

11,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,40

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

5/9

Công

7,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

3,40

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

61,60

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

36,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

5/ 01.03.11.50.00 Hình hiệu quảng cáo

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Dựng hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:

Đơn vị tính: 01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.50.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

16,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,54

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

1,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

62,19

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

10,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

 

Mực in

Hộp

0,004

NHÓM XII: 01.03.12.00.00 - ĐỒ HỌA

1/ 01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 3D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức đồ họa mô phỏng động:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.10.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

3,00

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

24,17

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

2/ 01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03 12.20.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,20

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,69

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

5,67

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

3/ 01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 3D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:

Đơn vị tính: 01 đồ họa bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.30.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng:

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

3,40

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,47

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

4/ 01.03.12.40.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.40.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,07

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng:

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

1,13

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

5/ 01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

a) Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.50.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

0,43

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,11

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

NHÓM XIII: 01.03.13.00.00 - TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

1/ 01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp

a) Thành phần công việc:

+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

+ Phân loại, biên tập câu hỏi.

+ Duyệt câu hỏi.

+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

+ Duyệt câu trả lời.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.

+ Ghi hình chương trình.

b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp:

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút

01.03.13.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

9,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,90

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,31

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,31

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,69

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

 

Máy in

Giờ

0,20

 

Máy quay phim

Giờ

16,00

 

Máy tính

Giờ

94,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,24

 

Mực in

Hộp

0,08

2/ 01.03.13.02.00 - Trả lời khán giả ghi hình phát sau

2.1/ 01.03.13.02.10 - Trả lời đơn thư

a) Thành phần công việc:

+ Nhận đơn thư.

+ Nghiên cứu đơn thư.

+ Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.

+ Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.

+ Lập đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Ghi hình chương trình.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01.03.13.02.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,18

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,66

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,13

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

4,77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

24,00

 

Máy tính

Giờ

70,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

2.2/ 01.03.13.02.20 - Trả lời câu hỏi thông thường.

a) Thành phần công việc:

+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

+ Phân loại, biên tập câu hỏi.

+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).

+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

+ Duyệt câu trả lời.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ khách mời.

+ Ghi hình chương trình.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút

01.03.13.02.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,81

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

6,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,25

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,50

 

Máy in

Giờ

0,15

 

Máy tính

Giờ

68,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,18

 

Mực in

Hộp

0,06

NHÓM XIV: 01.03.14.00.00

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

a) Thành phần công việc:

+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.

+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.

+ Duyệt nội dung.

+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.

+ Chèn logo của đơn vị.

+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.

+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.

+ Duyệt chương trình.

b) Định mức chương trình truyền hình trên mạng Internet:

b1) chương trình 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,60

 

Máy tính

Giờ

0,52

b2) chương trình 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,8

 

Máy tính

Giờ

0,65

b3) Chương trình 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,95

 

Máy tính

Giờ

0,85

b4) Chương trình 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,17

 

Máy tính

Giờ

1,05

b5) Chương trình 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,42

 

Máy tính

Giờ

1,85

b6) Chương trình 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,78

 

Máy tính

Giờ

1,85

NHÓM XV: 01.03.15.00.00

CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC

a) Thành phần công việc:

+ Biên tập chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Xuất file.

b) Định mức chương trình biên tập - trong nước:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01.03.15.10.00

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,59

1,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,20

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,54

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,18

6,10

 

Máy in

Giờ

0,01

0,03

 

Máy tính

Giờ

3,38

6,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy A4

Ram

0,01

0,03

 

Mực in

Hộp

0,005

0,01

Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k =1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.

 

NHÓM XVI:

BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH

1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,61

0,87

1,05

1,25

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,04

0,05

0,11

0,13

0,16

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,04

0,06

0,10

0,12

0,15

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,07

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,33

0,64

0,92

1,19

1,75

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

3,20

5,39

8,03

9,63

11,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

1.2/ Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,57

1,14

1,72

2,29

2,86

3,43

5,72

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,07

0,14

0,21

0,28

0,35

0,42

0,69

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,05

0,09

0,14

0,18

0,23

0,27

0,44

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Máy tính

Giờ

5,29

10,59

15,88

21,17

26,47

31,76

52,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,003

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

1.3/ Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,61

2,20

3,24

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,20

0,27

0,39

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,18

0,26

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

14,94

20,38

29,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

1.4/ Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,43

1,95

2,93

3,16

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,17

0,24

0,35

0,38

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,16

0,24

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

2,44

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

13,14

17,98

26,97

28,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

2/ Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

2.1/ Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,24

0,42

0,59

0,72

0,86

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,02

0,03

0,06

0,07

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,07

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,24

0,47

0,67

0,86

1,25

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,95

3,29

4,86

5,84

6,91

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,39

0,78

1,17

1,56

1,95

2,34

3,90

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,04

0,09

0,13

0,16

0,19

0,25

0,35

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Máy tính

Giờ

3,36

6,73

10,05

13,36

16,58

20,05

32,89

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,003

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,10

1,50

2,21

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,10

0,14

0,20

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

9,29

12,68

18,64

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,98

1,33

2,00

2,17

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,09

0,12

0,18

0,19

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

2,44

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

8,17

11,17

16,76

17,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,33

0,48

0,59

0,75

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,05

0,08

0,11

0,13

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,08

0,16

0,23

0,29

0,41

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,06

0,07

0,08

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,61

1,19

1,75

2,31

3,42

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,44

2,44

3,49

4,21

4,97

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,60

0,86

1,12

1,31

1,68

2,44

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,04

0,07

0,10

0,13

0,15

0,20

0,28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,07

0,13

0,20

0,26

0,33

0,40

0,66

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,03

0,04

0,06

0,07

0,08

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,58

1,17

1,75

2,33

2,92

3,50

5,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,11

0,22

0,33

0,44

0,56

0,67

1,11

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Máy tính

Giờ

2,26

4,57

6,53

8,44

9,78

12,72

17,84

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,004

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

+ Ghép lời bình, lời dẫn.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,70

0,95

1,40

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,08

0,11

0,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,21

0,27

0,40

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,05

0,06

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,75

2,33

3,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,42

0,50

0,67

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,03

6,86

10,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,63

0,86

1,29

1,46

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,07

0,09

0,14

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,20

0,27

0,40

0,52

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,06

0,08

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,75

2,33

3,50

4,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,33

0,50

0,67

0,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

4,43

6,06

9,10

9,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,26

0,37

0,45

0,54

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,05

0,08

0,11

0,13

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,06

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,35

0,63

0,90

1,15

1,67

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,44

2,44

3,49

4,21

4,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,26

0,53

0,76

0,98

1,14

1,47

2,09

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,04

0,07

0,10

0,13

0,15

0,20

0,28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Máy tính

Giờ

2,26

4,57

6,53

8,44

9,78

12,72

17,84

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,03

0,05

 

Mực

Hộp

0,002

0,004

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,59

0,81

1,19

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,08

0,11

0,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,03

6,86

10,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực

Hộp

0,01

0,01

0,01

4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,53

0,72

1,08

1,18

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,07

0,09

0,14

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

2,39

 

Máy tính

Giờ

4,43

6,06

9,10

9,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác