Quyết định 133/2003/QĐ-BTC về giá thiết bị dạy và học lớp 2 của Công ty Sách – Thiết bị Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 133/2003/QĐ-BTC về giá thiết bị dạy và học lớp 2 của Công ty Sách – Thiết bị Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 133/2003/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/08/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 25/08/2003 | Số công báo: | 139-139 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 133/2003/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/08/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 25/08/2003 |
Số công báo: | 139-139 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2003 |
VỀ GIÁ THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC LỚP 2 CỦA CÔNG TY SÁCH – THIẾT BỊ QUẢNG NGÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/CP ngày 01/7/2003 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số
12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 2 và Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD &ĐT ngày 09
tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 2;
Căn cứ Quyết định số 2523 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003; Quyết
định số 3739 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 2.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá dụng cụ, thiết bị dạy và học lớp 2 của Công ty Sách – Thiết bị Quảng Ngãi như phụ lục kèm theo.
Mức giá trên là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.
Điều 2. Mức giá quy định trong các phụ lục của điều 1 là giá áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại của từng môn học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong các quyết định số 12/2003/QĐ/BGD& ĐT và Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm) đúng với phương án giá do đơn vị bán trình. Những dụng cụ thiết bị có độ chính xác cao ( cân ) được các cơ quan kiểm định chấp thuận.
Điều 3. Mức giá quy định tại điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của Công ty Sách - Thiết bị Quảng Ngãi trên phương tiện vận chuyển của bên mua.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
( Kèm theo Quyết định số /2003/QĐ-BTC ngày tháng năm 2003 của Bộ Tài chính )
TT |
TÊN MÔN HỌC |
ĐƠN VỊ TÍNH: Đ/1 BỘ CHO MÔN HỌC |
GHI CHÚ |
1 |
TOÁN * |
|
|
|
Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp nhựa |
1.470.000 |
|
2 |
ÂM NHẠC ** |
1.212.000 |
Không bao gồm Cassette |
Ghi chú:
* chi tiết bằng nhựa, bộ thực hành để trong hộp nhựa.
** giá trên với kèn suzuki
BẢNG
CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 2
I.1. MÔN TOÁN
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Ghi chú |
1 |
Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 |
Gồm 40 quân hình vuông kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài |
Bộ |
1 |
82000 |
82.000 |
cho giáo viên |
2 |
Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 |
Gồm 40 quân hình vuông kích thước 50mm x 50mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài |
Bộ |
40 |
9.100 |
364.000 |
cho học sinh |
2 |
Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 |
Gồm 40 quân hình vuông kích thước 50mm x 50mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài |
Bộ |
40 |
9.100 |
364.000 |
cho học sinh |
3 |
Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình |
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có cài dính |
Bộ |
1 |
72.000 |
72.000 |
cho giáo viên |
4 |
Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình |
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm |
Bộ |
40 |
10.150 |
406.000 |
cho học sinh |
5 |
Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m |
Thước dài 1 m bằng nhựa trong có tay cầm ở giữa chia vạch đến cm, thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng |
Bộ |
1 |
25.000 |
25.000 |
cho giáo viên |
6 |
Cân đĩa kèm hộp quả cân |
Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg |
Cái |
1 |
245.000 |
245.000 |
cho giáo viên |
7 |
Bộ chai và ca 1 lít |
Theo tiêu chuẩn đo lường |
Bộ |
1 |
12.000 |
12.000 |
cho giáo viên |
8 |
Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ |
Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt |
Bộ |
1 |
11.000 |
11.000 |
cho giáo viên |
9 |
Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh |
Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh |
Bộ |
1 |
46.000 |
46.000 |
cho giáo viên |
10 |
Mô hình đồng hồ |
Quay được cả kim giờ, kim phút |
Cái |
1 |
20.000 |
20.000 |
cho giáo viên |
11 |
Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số |
Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm); 10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và 9 thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông ) |
Bộ |
1 |
5.000 |
5.000 |
Cho giáo viên |
12 |
Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số |
Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm); 10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và 9 thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông) |
Bộ |
40 |
4.550 |
182.000 |
Cho học sinh |
|
Tổng cộng ( giá thiết bị thực hành môn toán để trong hộp nhựa ) |
|
|
|
|
1.470.000 |
|
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 2
I.2. MÔN ÂM NHẠC
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá ( đ ) |
Thành tiền ( đ ) |
Ghi chú |
1 |
Kèn Melodion |
Kích thước 12cm x 40cm, sử dụng hơi thổi có bàn phím |
Chiếc |
2 |
560.000 |
1.120.000 |
Kèn SUZUKI |
2 |
Băng cattsette hoặc đĩa CD |
90 phút ghi 12 bài hát + bài tham khảo thêm + trích các đoạn nhạc không lời |
Băng hoặc đĩa |
1 |
28.000 |
28.000 |
|
3 |
Nhạc cụ gõ |
Dùng giữ phách, giữ nhịp, tiết tấu, tổ chức trò chơi |
Bộ |
2 |
32.000 |
64.000 |
Ssssssss |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.212.000 |
Với kèn SUZUKI |
Ghi chú: Tổng giá bán ở trên không bao gồm máy Cassette
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây