Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1327/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1327/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1327/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết luận số 707-KL/TU ngày 10/12/2021 của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 06 (Khóa XX) về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2021; mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 102/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 6 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2022 của HĐND tỉnh khóa XIII;
Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2022 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác năm 2022 của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thành viên UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. Nội dung thực hiện xuyên suốt năm 2022
1. Tập trung khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19. Triển khai thực hiện hiệu quả Chiến lược tổng thể về phòng, chống dịch Covid-19, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội của Chính phủ trên địa bàn tỉnh.
2. Tổ chức triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; 03 Kết luận và 05 Nghị quyết chuyên đề của Tỉnh ủy khóa XX; Kết luận của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 6 và các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp thường kỳ cuối năm 2021.
3. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050; Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
4. Tiếp tục triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030. Triển khai giải pháp thúc đẩy phát triển các hoạt động thương mại, xuất khẩu, du lịch, dịch vụ trong tình hình mới.
5. Đẩy mạnh thực hiện công tác thu ngân sách, nhất là thu tiền sử dụng đất theo đúng tiến độ; phấn đấu hoàn thành vượt mức dự toán thu ngân sách nhà nước. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, hiệu quả.
6. Tiếp tục chấn chỉnh công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản, thực hiện nghiêm túc kỷ luật, kỷ cương trong quản lý vốn đầu tư công; giải quyết kịp thời, dứt điểm các vướng mắc phát sinh trong quá trình triển khai các dự án đầu tư công và các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, nhất là công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; phấn đấu giải ngân 100% kế hoạch vốn năm 2022 được giao.
7. Tiếp tục cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư; thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực cho đầu tư phát triển; xử lý, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc để khơi thông các “điểm nghẽn” trong thu hút đầu tư; tranh thủ tối đa các nguồn lực đầu tư xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ theo đúng quy hoạch.
8. Ưu tiên nguồn lực từ ngân sách nhà nước để thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh, đảm bảo việc thực hiện đúng đối tượng, đúng chế độ. Tiếp tục đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; xây dựng phương án dạy và học đảm bảo chất lượng, an toàn, hiệu quả, phù hợp với tình hình dịch Covid-19. Thực hiện tốt công tác giải quyết việc làm; có giải pháp thu hút, giải quyết việc làm cho nhóm lao động về quê do tác động của dịch bệnh Covid-19. Triển khai đồng bộ các giải pháp để khắc phục toàn diện, triệt để các tồn tại, khó khăn tại các cơ sở y tế công lập; tăng cường năng lực và củng cố y tế cơ sở.
9. Tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao thứ hạng các chỉ số cải cách hành chính, hiệu quả quản trị và hành chính công, năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
10. Tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật. Tập trung chỉ đạo công tác phòng chống lũ lụt, thiên tai, nhằm hạn chế thấp nhất thiệt hại do thiên tai bão lũ gây ra. Tuyên truyền, vận động ngư dân của Tỉnh khai thác hải sản theo đúng quy định. Nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại, hội nhập quốc tế, hợp lác phát triển về kinh tế.
11. Tăng cường chỉ đạo công tác thanh tra, kiểm tra để chấn chỉnh xử lý vi phạm kịp thời; chỉ đạo giải quyết kịp thời các vụ việc khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của công dân. Tổ chức triển khai thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về kết luận thanh tra của Thanh tra Chính phủ.
12. Tăng cường chỉ đạo chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính nhằm nâng cao trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, nhất là người đứng đầu trong cơ quan hành chính nhà nước.
II. Nội dung cụ thể trong năm 2022
Tổng cộng: 279 nội dung; trong đó:
Nội dung trọng tâm Quý I: 72 nhiệm vụ.
Nội dung trọng tâm Quý II: 53 nhiệm vụ.
Nội dung trọng tâm Quý III: 34 nhiệm vụ.
Nội dung trọng tâm Quý IV: 49 nội dung.
Nội dung trọng tâm triển khai trong cả năm 2022: 74 nhiệm vụ.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công chỉ đạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan được giao nhiệm vụ chủ động triển khai thực hiện Chương trình.
2. Báo cáo tiến độ thực hiện và đăng ký chương trình công tác tháng, quý
a) Căn cứ vào nhiệm vụ trong năm, nhiệm vụ của từng quý và yêu cầu thực tế, các cơ quan, đơn vị rà soát, cân đối các vấn đề cần trình vào tháng, quý tiếp theo đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ của quý, năm; đề xuất chương trình công tác tháng, quý của UBND tỉnh. Trường hợp điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện trong chương trình công tác, các cơ quan, đơn vị phải trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
b) Định kỳ, chậm nhất vào ngày 24 hàng tháng (đối với chương trình công tác tháng) và ngày 24 của tháng cuối quý (đối với chương trình công tác quý, các cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác của tháng, quý đó và đề xuất chương trình công tác tháng, quý sau; báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để tổng hợp, xem xét, ban hành nhằm đảm bảo tiến độ hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh rà soát, báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện chương trình công tác từng tháng, quý của các cơ quan, đơn vị; tổng hợp, đề xuất chương trình công tác tháng, quý sau (lưu ý: cập nhật nhiệm vụ phát sinh của UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị); trình UBND tỉnh ban hành chậm nhất ngày 29 hàng tháng (đối với chương trình công tác tháng) và ngày 29 của tháng cuối quý (đối với chương trình công tác quý) để gửi cho các cơ quan liên quan biết, thực hiện.
CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Danh mục nội dung |
Lãnh đạo UBND tỉnh chỉ đạo |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian hoàn thành |
Trình cấp thẩm quyền |
Ghi chú |
PNC |
||||||
CT hoặc PCT quyết định |
UBND tỉnh |
TT HĐND tỉnh |
HĐND tỉnh |
Thường trực Tỉnh ủy |
BTV Tỉnh ủy |
TTg, Bộ ngành TW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án huy động các nguồn lực xây dựng các khu tái định cư phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trong KKT Dung Quất. |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
2 |
Cấp Quyết định chủ trương đối với dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm sau thép Hòa Phát Dung Quất |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
3 |
Danh mục các dự án KDC, KĐT, dự án thương mại, dịch vụ thuộc diện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ. |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
4 |
Dự án Phát triển cây xanh trong KKT Dung Quất giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
5 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
6 |
Báo cáo công tác định kỳ 06 tháng và cả năm 2022. |
Chủ tịch |
Các sở, ban ngành, địa phương |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
7 |
Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh định kỳ 6 tháng và cả năm 2022. |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước định kỳ 6 tháng và cả năm 2022. |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
9 |
Báo cáo tình hình trật tự an toàn giao thông định kỳ 6 tháng và cả năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
10 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
11 |
Giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2022, nguồn vốn NSTW và địa phương |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
12 |
Triển khai thực hiện Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh về lập quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 1574/QĐ-TTg ngày 12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
13 |
Tổ chức Hội nghị đối thoại với doanh nghiệp, nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
14 |
Điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án trọng điểm thu hút đầu tư vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
15 |
Triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác đặc biệt của UBND tỉnh về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển định kỳ hàng quý và cả năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
17 |
Giao kế hoạch vốn trung hạn 3 chương trình mục tiêu quốc gia |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II, III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Phân khai kế hoạch vốn năm 2022 cho 3 chương trình mục tiêu quốc gia |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II, III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Quyết định sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
20 |
Tổ chức kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý II, III |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
21 |
Xin chủ trương về phương án sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý II, III |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
NC |
22 |
Tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý II, III |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
23 |
Phê duyệt vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính theo hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Theo hướng dẫn của Bộ, ngành |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
24 |
Phê duyệt Vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Theo hướng dẫn của Bộ, ngành |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
25 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí định kỳ 6 tháng và cả năm 2022. |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
26 |
Báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân định kỳ 6 tháng và cả năm 2022. |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Quý II (tháng 6) Quý IV (tháng 11) |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
27 |
Phê duyệt Đề án Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai công tác tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, Doanh nghiệp Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh. |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Sau khi có hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng An toàn khu huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030 |
Chủ tịch |
UBND huyện Ba Tơ |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp từ năm 2021 |
VX |
29 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung hoàn thiện Đề án Vị trí việc làm của Văn phòng UBND tỉnh (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Đề án vị trí việc làm được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 01/3/2017). |
Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Khi VP Chính phủ có văn bản hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh xây dựng. Sở nội vụ thẩm định, trình phê duyệt |
KTN |
30 |
Kế hoạch triển khai thực hiện công tác bình đẳng giới năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I, II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
31 |
Kế hoạch thực hiện công tác trẻ em năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I, II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
32 |
Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì trẻ em năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý II, III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
33 |
Kế hoạch triển khai Tháng hành động bình đẳng giới năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý III, IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
34 |
Kế hoạch “Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy và phòng ngừa nghiện ma túy đối với nhóm người có nguy cơ cao và người sử dụng ma túy trái phép” giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý III, IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
35 |
Kế hoạch triển khai Chương trình An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Sau khi CP ban hành Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
36 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Sau khi TW có vb hướng dẫn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
37 |
Phương án phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Sau khi TW có vb hướng dẫn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
38 |
Nghị quyết về mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Khi Bộ ban hành Thông tư |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
39 |
Nghị quyết về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Khi Bộ ban hành Thông tư |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
40 |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý II, III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
41 |
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Theo chương trình, kế hoạch của Bộ Tư pháp |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
42 |
Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2022 - 2027 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
theo chương trình, KH của Bộ Tư pháp |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
43 |
Ban hành Quyết định công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I, III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
44 |
Ban hành Kế hoạch xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phạm Văn Đồng lần thứ II - năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
45 |
Xây dựng Đề án Bảo tồn và phát huy Nghệ thuật Bài Chòi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến 2030 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
46 |
Xây dựng hồ sơ khoa học đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia đối với di tích Đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
VX |
47 |
Triển khai Đề án Chương trình định vị và phát triển thương hiệu du lịch tỉnh Quảng Ngãi (Truyền thông thương hiệu) |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
48 |
Đề án bảo tồn phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Nghề dệt thổ cẩm truyền thông của người Hre gắn với phát triển du lịch |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
UBND huyện Ba Tơ |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp từ năm 2021 |
VX |
49 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
PCT Võ Phiên |
Ban Dân tộc |
Sau khi có TTg CP phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
50 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
PCT Võ Phiên |
Ban Dân tộc |
Sau khi HĐND tỉnh ban hành KH 2021 - 2025 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
51 |
Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri định kỳ trước kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm và cuối năm 2022 |
PCT Võ Phiên |
các sở, ban ngành, địa phương |
Quý II, IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
52 |
Tổ chức Đoàn đi thăm đối ngoại và làm việc tại các tỉnh Nam Lào (Champasak, Attapeu và Sekong) |
PCT Võ Phiên |
Sở Ngoại vụ |
Khi Thủ tướng CP phê duyệt |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
NC |
53 |
Trình phương án xử lý các cơ sở nhà, đất trên địa bàn tỉnh (khối huyện) |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
54 |
Trình phương án xử lý các cơ sở nhà, đất trên địa bàn tỉnh (khối tỉnh) |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
55 |
Thực hiện xử lý xe ô tô theo các phương án sắp xếp đã được UBND tỉnh phê duyệt |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
56 |
Xây dựng Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
PCT Võ Phiên |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
57 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm 2022. |
PCT Võ Phiên |
Sở KHĐT |
Năm 2022 |
|
|
|
x |
|
|
|
Trình BTVTU, HĐND tỉnh bc 6 tháng, năm |
KTTH |
58 |
Trình HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Võ Phiên |
Sở LĐTBXH |
Khi Trung ương ban hành quy định |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
VX |
59 |
Trình HĐND tỉnh thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
PCT Võ Phiên |
Sở LĐTBXH |
Khi TW ban hành Chương trình MTQG GNBV |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
VX |
60 |
Đề án Vị trí việc làm của Sở Y tế và 02 Chi cục trực thuộc |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Khi có hướng dẫn của Bộ và phân cấp của UBND tỉnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
61 |
Kế hoạch bảo vệ, phòng trừ sâu bệnh hại rừng dừa nước |
PCT Trần Phước Hiền |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
62 |
Quyết định thành lập, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN trên địa bàn tỉnh |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
63 |
Triển khai thực hiện toàn diện, hiệu quả Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 11/5/2021 của Tỉnh ủy khóa XX về huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực để đẩy mạnh phát triển công nghiệp |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
64 |
Đề án phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
65 |
Thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành công nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
66 |
Triển khai xây dựng điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
67 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Năm 2022 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
68 |
Tổ chức các phiên chợ hàng Việt về miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý I, II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
69 |
Kiểm tra các chủ đập thực hiện công tác phòng chống lụt bão đảm bảo an toàn đập, phương án ứng phó tình huống khẩn cấp đập, hồ chứa thủy điện, công tác vận hành của các nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý III, IV |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
70 |
Trình ban hành Quy định cụ thể đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Khi Bộ ban hành Quy định chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
71 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở, các Chi cục trực thuộc Sở. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
72 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết Phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Khi có ý kiến của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
73 |
Ban hành Kế hoạch hành động đảm bảo ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2022. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sau khi Bộ NN ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
74 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021 - 2030 (sau khi Quy hoạch cấp tỉnh phê duyệt theo đúng Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2022 |
|
x |
|
|
|
|
|
Khi QH tỉnh phê duyệt |
KTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
75 |
Hội nghị tổng kết công tác phối hợp thực hiện theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2021 của Chính phủ năm 2021 |
Chủ tịch |
BCH Quân sự tỉnh |
Quý I tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
76 |
Quyết toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
77 |
Quyết toán Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Quảng Ngãi (xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi) |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
78 |
Lập Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng KKT Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050. |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Quý I Tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
Trình Thủ tướng CP |
|
KTN |
79 |
Chương trình hoạt động năm 2022 của Ban Chỉ đạo Nhân quyền tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
80 |
Chương trình hoạt động năm 2022 của Ban Chỉ huy thống nhất chống tập trung đông người gây rối trật tự công cộng, phá rối an ninh, bạo loạn, khủng bố tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
81 |
Kế hoạch kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
82 |
Chỉ đạo bảo đảm an ninh, trật tự trong lĩnh vực ngoại giao, đối ngoại và phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
83 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 28/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 của HĐND tỉnh quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
84 |
Quyết định kiện toàn thành viên và ban hành Kế hoạch hoạt động Tiểu ban an toàn, An ninh mạng năm 2022 |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
85 |
Tổng kết Đề án Tổ An ninh nhân dân |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
86 |
Bãi bỏ Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
87 |
Bãi bỏ Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện cấm, biển cấm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
88 |
Nghị quyết quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
chuyển tiếp từ năm 2021 |
KTTH |
89 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị gặp mặt, chúc Tết Doanh nghiệp, Nhà đầu tư nhân dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần - Năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
90 |
Quyết định ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
91 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý I Tháng 01 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
92 |
Ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý I Tháng 01 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
93 |
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
94 |
Kế hoạch thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở và công tác dân vận năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
95 |
Kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
96 |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và CBCC cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
NC |
97 |
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
98 |
Kế hoạch công tác tôn giáo năm 2022 của UBND tỉnh |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
99 |
Quyết định phân công thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC |
100 |
Quyết định thay thế Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC |
101 |
Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Khai trương và đưa vào vận hành thử nghiệm Trung tâm điều hành thông minh (IOC) tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
103 |
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chính quyền số tỉnh và thành lập Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
Trưởng BCĐ chuyển đổi số tỉnh |
VX |
104 |
Ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh theo trình tự, thủ tục rút gọn |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Ban hành Quy chế đối thoại của Thủ trưởng cơ quan hành chính các cấp, các ngành với tổ chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Quyết định của UBND tỉnh triển khai thực hiện cơ chế thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích đảm nhận một số công việc trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC thay cho một số sở tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh. |
Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC |
107 |
Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh về: Hoạt động kiểm soát TTHC; Rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý I tháng 1 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC |
108 |
Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh về: Truyền thông về công tác kiểm soát TTHC; Kiểm tra công tác kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý I tháng 2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC |
109 |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
110 |
Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
111 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
112 |
Quyết định giao chỉ tiêu vận động lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
113 |
Kế hoạch kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
114 |
Quyết định công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
115 |
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
116 |
Kế hoạch triển khai công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
117 |
Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
118 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Kết luận số 635-KL/TU ngày 01/11/2021 của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ năm khóa XX về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 19/10/2016 của Tỉnh ủy khóa XIX về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
119 |
Trình HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết về Đề án phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
120 |
Phê duyệt Đề án phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
121 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025 |
PCT Võ Phiên |
Ban Dân tộc |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
122 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
PCT Võ Phiên |
Ban Dân tộc |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
123 |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về công tác dân tộc |
PCT Võ Phiên |
Ban Dân tộc |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
124 |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
125 |
Nghị quyết quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi thay thế Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, Kỳ họp thứ 22 |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
126 |
Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
127 |
Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại đơn vị cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
128 |
Kế hoạch Phòng chống HIV/AIDS 2022 |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
129 |
Kế hoạch đảm bảo An toàn vệ sinh thực phẩm năm 2022 |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
130 |
Tổ chức thực hiện công tác bình ổn thị trường, giá cả trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
131 |
Tổ chức “Ngày Quyền của Người tiêu dùng Việt Nam” ngày 15 tháng 3 năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 11/10/2021 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
132 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý I |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
133 |
Xây dựng nghị quyết chuyên đề của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Khoa học và CN |
Quý I |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VX |
134 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
135 |
Phê duyệt Kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản năm 2022. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
136 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
137 |
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu, Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu, thôn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
138 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
139 |
Ban hành Quyết định công bố hiện trạng rừng năm 2021. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
140 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2045. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
141 |
Ban hành Kế hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản lồng bè trên các sông, lòng hồ chứa thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2022 - 2024. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
142 |
Ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình phối hợp “Tuyên truyền vận động sản xuất, kinh doanh nông sản thực phẩm chất lượng, an toàn vì sức khỏe cộng đồng, phát triển bền vững giai đoạn 2021 - 2025”. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
143 |
Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
144 |
Phê duyệt Dự án hỗ trợ phát triển đàn bò theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng để sản xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2026, định hướng đến năm 2030. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
145 |
Phê duyệt Dự án cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2026, định hướng đến năm 2030. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
146 |
Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
147 |
Triển khai lập Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng để phù hợp với Quy hoạch chung KKT Dung Quất (Sau khi Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng KKT Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt). |
Chủ tịch |
BQLKKT DQuất và các KCN |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
148 |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
NC |
149 |
Chỉ thị về việc xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên không gian mạng |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
150 |
Hội nghị tổng kết 10 năm triển khai thực hiện Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án đảm bảo ANTT Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh và Công ty CP lọc hóa dầu Bình Sơn |
NC |
151 |
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị định số 83/2017/NĐ-CP, ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy, chữa cháy |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
152 |
Sơ kết 03 năm thực hiện Chỉ thị 12/CT-UBND, ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống tội phạm lừa đảo chiếm đoạt tài sản có sử dụng công nghệ cao |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
153 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước và công tác phòng, chống khủng bố trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
154 |
Tổ chức tập huấn Luật Bảo vệ bí mật nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành cho lãnh đạo và cán bộ, công nhân viên có liên quan của các sở, ban ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
155 |
Quyết định thay thế Quyết định 55/2014//QĐ-UBND về quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
156 |
Nghị quyết quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025 |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
157 |
Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 để xây dựng phương án bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản để tích hợp vào quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
158 |
Ban hành định mức dự toán đặc thù trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
159 |
Nghị quyết quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Công Thương |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
160 |
Ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2023 trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
161 |
Tổ chức đi xúc tiến kêu gọi đầu tư nước ngoài |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
162 |
Tổ chức Hội nghị phân tích, đánh giá kết quả chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) Quảng Ngãi năm 2021 và giải pháp năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
163 |
Báo cáo 06 tháng năm 2022 tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
164 |
Chuẩn xác Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2021 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II Tháng 4 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
165 |
Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý II, tháng 7 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
166 |
Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
TTHC |
167 |
Kế hoạch nâng cao nhận thức, đào tạo kỹ năng và phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
168 |
Kế hoạch xây dựng CSDL dùng chung và CSDL chuyên ngành các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
169 |
Kế hoạch thực hiện kết luận thanh tra của Tổng Thanh tra Chính phủ |
Chủ tịch |
Thanh tra tỉnh |
Quý II tháng 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
170 |
Quyết định của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (theo Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ) |
Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II tháng 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC |
171 |
Ban hành Chỉ thị về nâng cao chất lượng công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và tăng cường hiệu quả thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
172 |
Kế hoạch thực hiện Ngày pháp luật Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
173 |
Trình HĐND tỉnh ban hành NQ quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2022-2023 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở GDĐT |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
174 |
Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 đưa vào giảng dạy trên địa bàn tỉnh năm học 2022-2023 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở GDĐT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
175 |
Biên soạn và trình Bộ GDĐT thẩm định tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Quảng Ngãi để tổ chức dạy và học đối với lớp 3, lớp 7, lớp 10 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở GDĐT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
176 |
Thành lập BCĐ và tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở GDĐT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
177 |
Xây dựng Đề án thành lập Ban quản lý di tích tỉnh Quảng Ngãi trên cơ sở kiện toàn Ban quản lý Khu Chứng tích Sơn Mỹ |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
178 |
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 06-CT/TW ngày 24/6/2021 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác xây dựng gia đình trong tình hình mới |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
179 |
Nghị quyết ban hành Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, mức thưởng và hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
180 |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
PCT Võ Phiên |
Sở LĐTBXH |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
181 |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 |
PCT Võ Phiên |
Sở LĐTBXH |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
182 |
Trình HĐND tỉnh Nghị quyết về việc hỗ trợ chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển xăng dầu từ đất liền ra huyện Lý Sơn |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
183 |
Đề án Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2030 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
184 |
Tổ chức “Ngày thương hiệu quốc gia Việt Nam 20 tháng 4 năm 2022” |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý II Tháng 4 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
185 |
Ban hành Kế hoạch diễn tập ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Khoa học và CN |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
186 |
Trình ban hành Nghị quyết Chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh muối tại vùng muối Sa Huỳnh, tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
187 |
Trình phê duyệt Đề án phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
188 |
Trình phê duyệt Đề án Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
189 |
Trình ban hành Quyết định phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
190 |
Trình ban hành Kế hoạch thực hiện Chương MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
191 |
Trình phê duyệt Đề án Phát triển liên kết trồng rừng trên địa bàn tỉnh theo tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững đạt chứng chỉ FSC. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
192 |
Trình phê duyệt Quyết định phân cấp Dự án hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
193 |
Hoàn thành Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II |
|
|
|
|
|
|
x |
phụ thuộc vào kết quả thực hiện QH tỉnh |
KTN |
194 |
Tổ chức Hội nghị đánh giá kết quả thực hiện Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 19/4/2014 về tăng cường quản lý đất công ích và các loại đất nông nghiệp khác do UBND cấp xã quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
195 |
Kế hoạch phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Thông tin và TT |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
196 |
Kế hoạch truyền thông nâng cao các chỉ số của tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Thông tin và TT |
Quý II |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
197 |
Diễn tập KVPT tỉnh kết hợp diễn tập PTDS trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch |
BCH Quân sự tỉnh |
Quý III tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
198 |
Kế hoạch kiểm tra đối với các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện việc thực hiện Đề án “Bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND, ngày 22/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
199 |
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện “Tháng hành động phòng, chống ma túy” (tháng 6). “Ngày Quốc tế và Ngày toàn dân phòng, chống ma túy” (26/6) và đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm, tệ nạn ma túy năm 2022 |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
200 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kết luận số 02-KL/TW, ngày 18/5/2021 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 47-CT/TW, ngày 25/6/2015 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng cháy, chữa cháy và Quyết định số 630/QĐ-TTg, ngày 11/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về phòng cháy, chữa cháy |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
201 |
Nghị quyết thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
202 |
Điều tra, khảo sát xây dựng đơn giá đất đồi làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh để thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh ban hành tạm thời đơn giá đất san lấp và đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trên địa bàn tỉnh. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
203 |
Phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III Tháng 7 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
204 |
Phê duyệt sửa đổi Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở GTVT được ban hành tại Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chủ tịch |
Sở Giao thông vận tải |
Quý III Tháng 9 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
205 |
Xây dựng báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (lần 1) |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
Gửi Bộ KHĐT |
KTTH |
206 |
Trình HĐND tỉnh thông qua dự án Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
207 |
Giao vốn chuẩn bị đầu tư năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
208 |
Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý III tháng 7 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
209 |
Kế hoạch tăng cường đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
210 |
Ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học 2022- 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở GDĐT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
áp dụng từ năm học 2023- 2024 |
VX |
211 |
Quyết định về việc quy định Chính sách hỗ trợ người lao động Quảng Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
212 |
Quyết định phê duyệt phương án phát triển nguồn nhân lực theo nhu cầu phát triển trên địa bàn tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến 2050 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
213 |
Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
214 |
Xây dựng Kế hoạch triển khai “Chương trình chuyển đổi số ngành thư viện đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 11/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
215 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
216 |
Xây dựng Kế hoạch kiểm kê di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
217 |
Hoạt động Diễn đàn liên kết phát triển du lịch: - Tổ chức Hội nghị Sơ kết Diễn đàn liên kết phát triển du lịch tại tỉnh Quảng Ngãi giữa Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; - Phối hợp với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức Hội nghị Du lịch toàn quốc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
218 |
Tổ chức Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Quảng Ngãi lần thứ VI năm 2022 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
VX |
219 |
Kế hoạch hoạt động đối ngoại năm 2023 (đoàn ra, đoàn vào, Hội nghị, hội thảo quốc tế, Thỏa thuận Quốc tế) |
PCT Võ Phiên |
Sở Ngoại vụ |
Quý III Tháng 9 |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
NC |
220 |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp khác của các đơn vị sự nghiệp công lập |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
221 |
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
222 |
Nghị quyết về công tác dân số và phát triển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
PCT Võ Phiên |
Sở Y tế |
Quý III |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
223 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
224 |
Trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
225 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
226 |
Trình phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
227 |
Trình phê duyệt Đề án Đầu tư phát triển đồng bộ, hiện đại kết cấu hạ tầng thủy lợi phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đến năm 2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
228 |
Trình ban hành Kế hoạch đào tạo tập huấn cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp giai đoạn 2021 - 2025, Chương trình khung tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng NTM các cấp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia XDNTM giai đoạn 2021 - 2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý III |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
229 |
Tổ chức hội nghị tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ quản lý đất đai cho Công chức địa chính xã và Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm trong quản lý nhà nước về đất đai |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
230 |
Đề án truyền thông tạo dựng, quảng bá hình ảnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Thông tin và TT |
Quý III |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
231 |
Sơ kết 03 năm thực hiện Quyết định số 485/QĐ-UBND, ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án bảo đảm an ninh, trật tự Hệ thống Truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
232 |
Sơ kết 01 năm thực hiện Kế hoạch số 87/KH-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh về thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg, ngày 31/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về công tác bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên lĩnh vực du lịch trong tình hình mới |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
233 |
Sơ kết 06 năm thực hiện Quyết định số 357/QĐ-UBND, ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an với các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong công tác đảm bảo an ninh, trật tự |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
234 |
Báo cáo 01 năm thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
235 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch 92/KH-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh thực hiện Quyết định 24/QĐ-TTg ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phòng ngừa, ngăn chặn cách mạng màu ở Việt Nam |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
236 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 81/2019/NĐ-CP ngày 11/11/2019 của Chính phủ về phòng, chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt |
Chủ tịch |
Công an tỉnh |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
NC |
237 |
Phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm … |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
238 |
Nghị quyết phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023. |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý IV tháng 11 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
239 |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021. |
Chủ tịch |
Sở Tài chính |
Quý IV tháng 11 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
240 |
Lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
241 |
Đề án phát triển đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
242 |
Xây dựng kế hoạch, phương án và chiến lược phát triển vật liệu xây dựng của tỉnh phù hợp với chiến lược phát triển vật liệu xây dựng chung của cả nước và chiến lượng phát triển kinh tế của địa phương. |
Chủ tịch |
Sở Xây dựng |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
243 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
Trình Thủ tướng CP |
|
KTTH |
244 |
Tổ chức thực hiện trao giải thưởng “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi lần thứ VIII - 2022” nhân Ngày Doanh nhân Việt Nam (13/10) |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
245 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTTH |
246 |
Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV tháng 11 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
247 |
Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023. |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV tháng 11 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTTH |
248 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022, kế hoạch năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV Tháng 11 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
249 |
Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV Tháng 12 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
250 |
Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở KHĐT |
Quý IV Tháng 12 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
251 |
Giao biên chế hành chính, sự nghiệp, số lượng người làm việc đối với hội có tính chất đặc thù năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
NC |
252 |
Kế hoạch “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” năm 2022 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý IV |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
253 |
Ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở Nội vụ |
Quý IV Tháng 12 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
TTHC |
254 |
Kế hoạch phát triển kinh tế số và xã hội số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
255 |
Kế hoạch phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ngãi năm 2023 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
256 |
Kế hoạch phát triển Hạ tầng số tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
257 |
Kế hoạch chuyển đổi sang sử dụng nền tảng điện toán đám mây giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ tịch |
Sở Thông tin và TT |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của Bộ TTTT |
VX |
258 |
Quyết định quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
259 |
Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
VX |
260 |
Nghị quyết về phòng, chống mại dâm giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở LĐTBXH |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
261 |
Quyết định về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tại Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện trong tỉnh năm 2023 |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở Tư pháp |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
NC |
262 |
Nghị quyết về phát triển bóng đá tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn 2030 và hướng đến bóng đá chuyên nghiệp |
PCTTT Trần Hoàng Tuấn |
Sở VHTT và DL |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VX |
263 |
Tổ chức họp Tổng kết công tác biển Đông - Hải Đảo năm 2022 |
PCT Võ Phiên |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV Tháng 12 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
NC |
264 |
Tiếp xúc, trao đổi, làm việc trực tiếp với Đại sứ quán Hàn Quốc, Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc (KOICA), Hiệp hội Doanh nghiệp Hàn Quốc (KORCHAM) nhân 30 năm Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hàn Quốc (22/12/1992 - 22/12/2022) |
PCT Võ Phiên |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV Tháng 12 |
x |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh làm Trưởng đoàn |
NC |
265 |
Tiếp xúc, trao đổi, làm việc trực tiếp với Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc, Cơ quan Xúc tiến Thương mại Hàn Quốc (KOTRA) tại TPHCM và Đà Nẵng nhân 30 năm Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hàn Quốc (22/12/1992 - 22/12/2022) |
PCT Võ Phiên |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV Tháng 12 |
x |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh làm Trưởng đoàn |
NC |
266 |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
267 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 |
PCT Võ Phiên |
Sở Tài chính |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTTH |
268 |
Tổ chức diễn tập phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề án “Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý IV |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
269 |
Nghị quyết về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn đến năm 2025 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
270 |
Quyết định ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với CCN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi sau khi có Nghị định, thông tư hướng dẫn liên quan đến Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Công Thương |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
KTN |
271 |
Trình phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 định hướng đến năm 2050. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
272 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống, lũ quét, giai đoạn 2021-2025. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
273 |
Trình ban hành Quyết định Đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quỹ IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
274 |
Trình điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Quý IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
275 |
Lập, phê duyệt Danh mục công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
|
|
|
x |
|
|
|
|
KTN |
276 |
Đề án thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý IV |
x |
|
|
|
|
|
|
|
KTN |
277 |
Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Thông tin và TT |
Quỹ IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
278 |
Hội nghị đánh giá kết quả triển khai thử nghiệm triển khai mô hình đô thị thông minh (03 địa phương cấp huyện) - định hướng phát triển mô hình. |
PCT Trần Phước Hiền |
Sở Thông tin và TT; BCĐ Chuyển đổi số tỉnh |
Quý IV |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VX |
279 |
Báo cáo kết quả tiếp tục giải quyết các kiến nghị sau giám sát, khảo sát của Thường trực và các Ban HĐND tỉnh. |
CT, các PCT UBND tỉnh |
các sở, ban ngành, địa phương |
Quý IV tháng 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… P.Ng/C |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây