Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1320/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 22/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1320/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 22/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm 21 thủ tục hành chính, trong đó 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 06 thủ tục hành chính cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính đã được ban hành trước đây trái với các thủ tục hành chính trong Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên TTHC |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (15 TTHC) |
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước). |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác). |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở). |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các phòng chuyên môn cấp huyện). |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Cấp GPXD đối với các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ công trình thuộc thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD); công trình thuộc dự án (trừ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình từ cấp III trở xuống); di dời công trình; công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trên đường phố chính trong đô thị Thành phố Cao Bằng. |
Sở Xây dựng |
6 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
7 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án |
Sở Xây dựng |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án. |
Sở Xây dựng |
9 |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
Sở Xây dựng |
10 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực Hoạt động xây dựng của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Sở Xây dựng |
11 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
12 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Sở Xây dựng |
13 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Sở Xây dựng |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
15 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Sở Xây dựng |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện (06 TTHC) |
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh sử dụng vốn đầu tư công (trừ dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước) do cấp huyện, cấp xã quản lý. |
UBND cấp huyện |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh có công trình từ cấp III trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. |
UBND cấp huyện |
3 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) có công trình từ cấp III trở xuống đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. |
UBND cấp huyện |
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng (GPXD) đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
UBND cấp huyện |
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
UBND cấp huyện |
6 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình từ cấp III trở xuống do các phòng chuyên môn cấp huyện chủ trì thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công. |
UBND cấp huyện |
Tổng cộng: 21 TTHC
Trong đó:
Cấp tỉnh: 15 TTHC
Cấp huyện: 06 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây