559531

Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

559531
LawNet .vn

Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 131/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 01/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 131/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 01/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 01 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

1

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

2

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

3

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

4

4

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

5

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

6

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

7

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

8

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

9

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

10

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

11

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

12

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

13

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

14

2

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

15

3

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

V

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

16

1

Công nhận làng nghề truyền thống

 

17

2

Công nhận nghề truyền thống

 

18

3

Công nhận làng nghề

 

19

4

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

 

20

5

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

VI

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

21

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

22

2

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

 

23

3

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

24

4

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý

 

25

5

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

26

6

Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

 

27

7

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

28

8

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

29

9

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

 

30

10

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

 

31

11

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

32

12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

 

33

13

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp

 

34

14

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

VII

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

35

1

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

36

2

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

37

3

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

VIII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

 

38

1

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

39

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

40

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn

 

41

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

 

42

5

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

IX

Lĩnh vực Thú y

 

43

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

44

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh

 

45

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

46

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

47

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

48

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)

 

49

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

50

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

51

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

 

52

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

53

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

54

12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

 

55

13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

56

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

57

15

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)

 

X

Lĩnh vực Thủy lợi

 

58

1

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

59

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

60

3

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

61

4

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

62

5

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

 

63

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

64

7

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

65

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

66

9

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

67

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

68

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

69

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

70

13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

71

14

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

72

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

73

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

74

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

75

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

76

19

Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

XI

Lĩnh vực Thủy sản

 

77

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

78

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

79

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

80

4

Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

81

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

82

6

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

83

7

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

84

8

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên

 

85

9

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

XII

Lĩnh vực Trồng trọt

 

86

1

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

XIII

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

 

87

1

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

 

XIV

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

88

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

89

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

XIV

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

90

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

1

1

Hỗ trợ dự án liên kết

 

2

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

3

3

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

 

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

4

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

5

2

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

 

6

3

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

7

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

8

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

 

9

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

10

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

11

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

12

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

V

Lĩnh vực Thủy sản

 

13

1

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

14

2

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

 

15

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

16

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

 

17

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

1

1

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

II

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

2

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

III

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

3

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

4

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

5

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

6

4

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

 

7

5

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

 

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

8

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

9

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

10

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

V

Lĩnh vực Trồng trọt

 

11

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

 

 

PHỤ LỤC II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1. Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

11 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày làm việc

2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

08 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

5. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Thứ tự

Quy trình giải quyết

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

08 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

+ Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

14 ngày làm việc

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

61 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc.

- Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc.

7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

 

+ Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

14 ngày làm việc

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

61 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc.

- Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc.

II. Lĩnh vực Chăn nuôi

1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 giờ làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 giờ làm việc

Bước 8

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyên Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

2.2. Đối với cơ sở sản xuất (sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

1. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Căn cứ hồ sơ, chuyển Chi cục liên quan xử lý

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục thuộc Sở

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển bước 6 (Quá 15 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết việc hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này, chuyển bước 6)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy, chuyển bước 6.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Tham mưu Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 6.

03 ngày

Bước 6

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định.

- 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định.

IV. Lĩnh vực Nông nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch Khuyến nông địa phương

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương.

Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính

41 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

60 ngày làm việc

2. Thủ tục: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập Tổ thẩm định; Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính

11 ngày làm việc

Bước 5

Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

02 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày làm việc

3. Thủ tục: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập Tổ thẩm định; Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính

11 ngày làm việc

Bước 5

Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

02 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1. Thủ tục: Công nhận làng nghề truyền thống

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản

Công chức Chi cục Phát triển nông thôn

13 ngày làm việc

Bước 6

Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

2. Thủ tục: Công nhận nghề truyền thống

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản

Công chức Chi cục Phát triển nông thôn

13 ngày làm việc

Bước 6

Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

3. Thủ tục: Công nhận làng nghề

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản

Công chức Chi cục Phát triển nông thôn

13 ngày làm việc

Bước 6

Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

4. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định; dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án của UBND tỉnh; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư

Công chức Chi cục Phát triển nông thôn

2,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký Quyết định di dân đến vùng dự án; Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

9,5 ngày làm việc

5. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ và tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt; Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết, chuyển Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 6

Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình trình UBND cấp tỉnh, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận văn bản (Tờ trình, dự thảo Quyết định); chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

07 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn Phòng UBND tỉnh trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm Thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; Thẩm định hồ sơ và hiện trường, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

11,5 ngày làm việc

Bước 6

Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

19 ngày làm việc

2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, xác minh thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho Sở trình UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21 ngày làm việc

Bước 6

Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

07 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

34 ngày làm việc

3. Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch -Tài chính xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; tổ chức thẩm định. Dự thảo tờ trình cho Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính

Công chức được giao xử lý hồ sơ

32 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

Bước 12

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

50 ngày làm việc

4. Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; tổ chức thẩm định. Dự thảo tờ trình cho Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính

Công chức được giao xử lý hồ sơ

32 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

Bước 12

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

50 ngày làm việc

5. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

5.1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày, tham mưu văn bản cho Sở trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ; Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ thẩm định đủ điều kiện, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản cho UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức được giao xử lý hồ sơ

58 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt văn bản kèm hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

66 ngày làm việc

5.2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm Thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày, tham mưu văn bản cho Sở trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản cho Lãnh đạo Sở báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản báo cáo UBND, chuyển Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định trình Hội đồng cấp tỉnh ký duyệt; dự thảo Tờ trình của UBND cấp tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Nếu không đạt yêu cầu: xây dựng văn bản cho UBND tỉnh trả lời tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

58 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt văn bản kèm hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

66 ngày làm việc

5.3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm Thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, duyệt dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, duyệt dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở báo cáo UBND tỉnh

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ; Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ thẩm định đủ điều kiện, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản cho UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét (Kèm Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác), chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

39 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

48 ngày làm việc

6. Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý hồ sơ, xem xét phương án chuyển loại rừng, tham mưu báo cáo Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Chi cục; Dự thảo Tờ trình cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh, Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

12 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, trước 15 ngày của kỳ họp HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương của HĐND tỉnh, tham mưu cho UBND tỉnh ban hành quyết định chuyển loại rừng, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

27 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày làm việc

7. Thủ tục: Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý hồ sơ: tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra xác minh; Xây dựng báo cáo và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

11,5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung báo cáo, nội dung dự thảo văn bản

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình UBND tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xử lý hồ sơ, xem xét dự thảo quyết định của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 12

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

22 ngày làm việc

8. Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành văn bản lấy ý kiến của các Sở, ngành về nội dung của phương án.

- Nếu nội dung phương án chưa đạt yêu cầu: Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện phương án.

- Nếu nội dung phương án đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phê duyệt phương án, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

17 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt tờ trình, chuyển hồ sơ đề nghị UBND tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

23 ngày làm việc

9. Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

9.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, kiểm tra xác minh thực địa, đối chiếu hồ sơ; dự thảo Văn bản cho Sở đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế Trình Lãnh đạo Phòng duyệt

Công chức được giao xử lý hồ sơ

10 ngày làm việc

Bước 6

Trình lãnh đạo Chi cục duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Trình lãnh đạo Sở duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Thường trực UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

17 ngày làm việc

9.2. Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; tham mưu văn bản của Sở, dự thảo văn bản của UBND tỉnh để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác, trình Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt Văn của Sở đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế và chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

60 ngày

Bước 14

Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Thường trực UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

67 ngày làm việc

10. Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Thanh tra - Pháp chế

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Nhập thông tin vào hệ thống phân loại doanh nghiệp, lấy kết quả phân loại để làm cơ sở xếp loại cho doanh nghiệp, thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp

Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế

1,5 ngày làm việc

+ Trường hợp không phải xác minh thì xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên hệ thống thông ti phân loại doanh nghiệp; dự thảo văn bản trả lời cho doanh nghiệp về kết quả phân loại, chuyển bước 5

03 ngày làm việc

- Trường hợp cần xác minh:

+ Dự thảo thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại.

05 ngày làm việc

+ Xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai tự kê khai của doanh nghiệp; lập biên bản xác minh và dự thảo thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp, chuyển bước 5

06 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung kết quả giải quyết, chuyển Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Ký thông báo kết quả phân loại, chuyển Văn thư Chi cục ban hành

Lãnh đạo Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính công vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

- Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc.

11. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Thanh tra - Pháp chế xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 5

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ

Bước 5

Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu:

+ Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 6

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày

+ Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 6

04 ngày

Bước 6

Ký xác nhận

Lãnh đạo Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư Chi cục

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết:

- Trường hợp hợp lệ: 04 ngày làm việc.

- Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.

12. Thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III CITES

12.1. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản:

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, dự thảo văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng chuyển Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

25 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

01 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

28 ngày làm việc

12.2. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, dự thảo văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng chuyển Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

25 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

28 ngày làm việc

13. Thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng tham mưu, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; dự thảo Quyết định công nhận, công nhận lại hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không công nhận, công nhận lại, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xem xét nội dung

Công chức được giao xử lý hồ sơ

14,5 ngày làm việc

Bước 5

Chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày làm việc

14. Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác; Dự thảo văn bản phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt phương án khai thác

Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

VII. Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

1. Thủ tục: Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

01 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung            văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

01 giờ làm việc

Bước 7

Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan; Tổng hợp ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan, hoàn thiện văn kiện, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh văn kiện, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

2. Thủ tục: Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

01 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

01 giờ làm việc

Bước 7

Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 8

Ký duyệt văn bản, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Tham mưu văn bản xin ý kiến; Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện văn kiện, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh văn kiện chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường xem xét

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

3. Thủ tục: Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

30 phút

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

30 phút

Bước 5

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

Công chức được giao nhiệm vụ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai

01 giờ làm việc

Bước 7

Tham mưu trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình, dự thảo văn bản phê duyệt của UBND tỉnh

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 8

Duyệt Tờ trình, dự thảo văn bản của UBND tỉnh, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Tham mưu dự thảo quyết định phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết Phát triển nông thôn, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

30 phút

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

30 phút

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

1. Thủ tục: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết

Công chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết

Công chức được giao xử lý hồ sơ

10 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

01 giờ làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 giờ làm việc

Bước 5

Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Trường hợp Lãnh đạo chi cục đi vắng cán bộ phụ trách kiểm soát thu hoạch cấp cho tổ chức, cá nhân Phiếu kiểm soát thu hoạch (Phiếu kiểm soát thu hoạch có giá trị thay thế tạm thời Giấy chứng nhận xuất xứ trong quá trình vận chuyển nguyên liệu đến cơ sở sơ chế, chế biến).

Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản

01 giờ làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

01 giờ làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

01 giờ làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

IX. Lĩnh vực Thú y

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

5.1. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

5.2. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

15 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày làm việc

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

7. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

8. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

8.1. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

8.2. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

15 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày làm việc

9. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 giờ làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 giờ làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 giờ làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 giờ làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày làm việc

10. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

11. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

12. Thủ tục: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

12.1. Đối với trường hợp cấp mới

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

12.2. Đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

13. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

11 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày làm việc

14. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

6 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày làm việc

15. Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

15.1. Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

15.2. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

X. Lĩnh vực Thủy lợi

1. Thủ tục: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

06 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

14 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

5. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

6. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

7. Thủ tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

8. Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

01 giờ làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

01 giờ làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

03 giờ làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

9. Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

01 giờ làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

01 giờ làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

03 giờ làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

10. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

11. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

12. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

01 giờ làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

02 giờ làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 giờ làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

02 giờ làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

13. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

14. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

06 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

15. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

14 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

16. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

17. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

09 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

18. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

09 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

19. Thủ tục: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

5,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

XI. Lĩnh vực Thủy sản

1. Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Kiểm tra hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.

- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

44 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung kết quả thẩm định, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 ngày làm việc

Bước 7

Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức được giao xử lý

10 ngày làm việc

Bước 14

Xem xét nội dung kết quả giải quyết, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 15

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Bước 17

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày làm việc

2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình phê duyệt nội dung sửa đổi, bổ sung, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung, trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 15

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/2 ngày làm việc

Bước 16

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 17

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

2.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

- Kiểm tra hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý.

- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

49,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi

01 ngày làm việc

Bước 7

Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Chuyển Phòng Nông nghiệp nguyên Môi trường

-

Tài

Lãnh đạo Văn phòng

1/2 ngày làm việc

Bước 12

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 13

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

06 ngày làm việc

Bước 14

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng

01 ngày làm việc

Bước 15

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 16

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 17

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

3.1. Đối với cấp mới

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra và dự thảo, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

3.2. Đối với cấp lại

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

4. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

4.1. Đối với cấp mới

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra và dự thảo, Chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

4.2. Đối với cấp lại

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

07 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

6. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/2 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

7. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

8. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên

8.1. Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

8.2. Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

9. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

9.1. Đối với trường hợp cấp mới

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy phép, chuyển Lãnh đạo phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép khai thác thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ban hành, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày làm việc

9.2. Đối với trường hợp cấp lại

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo và trình Lãnh đạo ký duyệt Giấy phép theo quy định

Công chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép khai thác thủy sản.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ban hành, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

XII. Lĩnh vực Trồng trọt

1. Thủ tục: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.1. Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

23 ngày làm việc

Bước 6

Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 10

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

1.2. Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 5

Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

XIII. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ thẩm định chưa đầy đủ và hợp lệ, có văn bản yêu cầu công ty nông, lâm nghiệp bổ sung hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ thành lập Hội đồng thẩm định đề án, tổng hợp kết quả thẩm định, nội dung Đề án để lập phương án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lập hồ sơ trình UBND tỉnh.

Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính

10 ngày làm việc

Bước 5

Kiểm tra nội dung các văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 10

Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Xem xét hồ sơ, Phương án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định.

- Trường hợp Phương án đạt yêu cầu và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận: Dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.

- Trường hợp Phương án không đạt yêu cầu và không được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận: Dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp Đề án đạt yêu cầu và được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận: Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp;

- Trường hợp Phương án không đạt yêu cầu và không được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

39,5 ngày làm việc

Bước 12

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 14

Ký văn bản, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 16

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

55 ngày làm việc

XIV. Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

1.1. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/4 ngày làm việc

Bước 5

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo Phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

* Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

21 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/2ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày

Bước 11

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

1.2. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/4 ngày làm việc

Bước 5

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

* Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

Công chức được giao xử lý hồ sơ.

11 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày

Bước 10

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2.1. Đối với công trình cấp II, cấp III.

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/4 ngày làm việc

Bước 5

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo Phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

* Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

25 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/2 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày

Bước 11

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

2.2. Đối với công trình cấp IV

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/4 ngày làm việc

Bước 5

* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.

* Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.

16 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/2ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt.

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày

Bước 11

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

XV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra và lập biên bản hiện trường công trình: Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

16 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét dự thảo báo cáo thông báo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai

1/2ngày làm việc

Bước 7

Xem xét dự thảo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1/4 ngày

Bước 11

Cập nhật kết quả giải quyết Phát triển nông thôn vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ và tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết, chuyển Lãnh đạo Phòng

Công chức được giao xử lý hồ sơ

23 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày làm việc

2. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

I

Ủy ban cấp huyện nơi đi

 

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

- Kiểm tra hồ sơ;

- Tổ chức thẩm định hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án; dự thảo Văn bản đề nghị UBND cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

28 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

II

Ủy ban cấp huyện nơi đến

 

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; Tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân vùng dự án và lập biên bản theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án; chuyển Lãnh đạo Phòng duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

28 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết của TTHC (I+II)

 

60 ngày làm việc

3. Thủ tục: Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ; Tổ chức thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

28 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và dự thảo Quyết định cho Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

17 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét duyệt báo cáo thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh, chuyển báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định cho Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

19 ngày làm việc

2. Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết

Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 2

ChuyểnTrưởng bộ phận pháp chế xử lý

Lãnh đạo Hạt kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Trưởng bộ phận pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ

8,5 ngày làm việc

Bước 5

Trình lãnh đạo đơn vị xác nhận bảng kê lâm sản

Trưởng bộ phận pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận bảng kê lâm sản, chuyển Văn thư Hạt Kiểm lâm

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

01 giờ làm việc

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

01 giờ làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

3. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 2

ChuyểnTrưởng bộ phận pháp chế xử lý

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyển công chức xử lý

Trưởng bộ phận pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 5

Công chức được giao xử lý hồ sơ

04 giờ làm việc

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ

Bước 5

Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu:

+ Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 6

Công chức được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

+ Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 6

04 ngày làm việc

Bước 6

Ký xác nhận

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 8

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết

* Trường hợp hợp lệ: 04 ngày làm việc.

* Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.

III. Lĩnh vực Nông nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương chuyển báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt cho Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được giao xử lý hồ sơ

58 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, Tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

60 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Thủy lợi

1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

28 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

13 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

18 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

18 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

5. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

28 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Thủy sản

1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình phê duyệt nội dung sửa đổi, bổ sung, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

05 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

1.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn thủy lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý;

- Kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

61 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày làm việc

2. Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn thủy lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý;

- Kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố

61 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Công chức được giao xử lý hồ sơ

10 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày làm việc

3. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện phát hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày làm việc

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

1. Thủ tục: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.

Công chức được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Nông nghiệp

1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương.

Công chức được giao xử lý

55 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt báo cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

04 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

60 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

1. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, thực tế cơ sở chăn nuôi, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận theo quy định

Công chức được giao xử lý

05 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

2. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4ngày làm việc

Bước 3

Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trình Lãnh đạo UBND cấp xã hỗ trợ theo quy định

Công chức được giao xử lý

13 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

3. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, thực tế cơ sở chăn nuôi, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận theo quy định

Công chức được giao xử lý

13 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

4. Thủ tục: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức chuyên môn cấp xã

09 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư cấp xã phát hành văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Giao công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trình Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 10

Ký duyệt Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư cơ quan phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Bước 11

Phát hành văn bản theo quy định

Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 13

Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển công chức phòng Nông nghiệp- Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/4 ngày làm việc

Bước 15

Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

Bước 16

Duyệt nội dung, thể thức chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường

1/2 ngày làm việc

Bước 17

Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 18

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 19

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày làm việc

Bước 20

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

5. Thủ tục: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức chuyên môn cấp xã

09 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư phát hành văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện/ thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Giao công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 8

Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố

Công chức được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét nội dung dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố

1/2 ngày làm việc

Bước 10

Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo UBND các huyện/ thành phố

1/4 ngày làm việc

Bước 11

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện

1/4 ngày làm việc

Bước 12

Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Thủy lợi

1. Thủ tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu cho Lãnh đạo UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu cho Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét thanh toán, giải ngân.

Công chức được giao xử lý

05 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt Phương án

Công chức được giao xử lý

18 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt Phương án

Công chức được giao xử lý

18 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Trồng trọt

1. Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đồng ý cho chuyển đổi, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt

Công chức được giao xử lý hồ sơ

3,5 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư ban hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Bước 6

Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác