Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 1309/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 22/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1309/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 22/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 6 năm 2023 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 92/TTr-STC ngày tháng 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Quyết định này theo yêu cầu tại Kế hoạch số 185/KH-UBND ngày 16/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||
1 |
Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm đối với các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh |
Tài chính - Ngân sách |
Sở Tài chính |
2 |
Thẩm định quyết toán ngân sách cấp huyện |
Tài chính - Ngân sách |
Sở Tài chính |
3 |
Thẩm định Tờ trình và phương án giá đất cụ thể do Sở Tài nguyên và Môi trường gửi |
Quản lý Giá |
Sở Tài chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm đối với các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp huyện |
Tài chính - Ngân sách |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Thẩm định quyết toán ngân sách cấp xã |
Tài chính - Ngân sách |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố |
3 |
Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của UBND cấp xã quản lý |
Tài chính đầu tư |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
- Trình tự thực hiện:
+ Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh không có đơn vị dự toán trực thuộc gửi về Sở Tài chính trước ngày 31 tháng 3 năm sau.
+ Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh có đơn vị dự toán trực thuộc:
Đơn vị dự toán cấp I là các sở, ngành: Văn phòng Tỉnh ủy; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Giao thông vận tải; Lao động-Thương binh và Xã hội; Khoa học và Công nghệ gửi Sở Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm sau.
+ Đơn vị dự toán cấp I là các sở, ngành còn lại gửi Sở Tài chính trước ngày 30 tháng 5 năm sau.
+ Sở Tài chính xét duyệt hoặc thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt hoặc kết quả thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán ngân sách năm.
- Cách thức thực hiện:
Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp trực tiếp tại Sở Tài chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (sau đây gọi tắt là Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017), gồm có:
+ Báo cáo quyết toán năm, báo cáo tài chính năm của đơn vị mình (nếu có) và của các đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc đã được xét duyệt theo quy định
+ Báo cáo quyết toán quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách (nếu có)
+ Báo cáo tổng hợp số thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) (nếu có)
+ Các thông báo xét duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc (nếu có)
+ Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có)
- Thời hạn giải quyết:
Sở Tài chính xét duyệt hoặc thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt hoặc kết quả thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán ngân sách năm.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo xét duyệt/thẩm định quyết toán năm
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh về việc quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán và thời hạn cơ quan tài chính xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Thẩm định quyết toán ngân sách cấp huyện
- Trình tự thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp trước ngày 15/4 năm sau.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017, gồm có:
+ Báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 6, 7 và 8 Điều 44 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước (sau đây viết tắt là Nghị định số 163/2016/NĐ-CP) và Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị định số 163/2016/NĐ-CP.
+ Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có).
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách cấp huyện.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn của Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách.
3. Thẩm định Tờ trình và phương án giá đất cụ thể do Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
- Trình tự thực hiện:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra và đánh giá kết quả việc xác định giá đất do đơn vị tư vấn (trường hợp thuê) hoặc đơn vị xây dựng giá đất cụ thể (trường hợp không thuê, hoàn thiện hồ sơ phương án giá đất gửi Thường trực Hội đồng (Sở Tài chính) theo đường công văn hoặc cổng thông tin điện tử.
Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và đầy đủ hồ sơ phương án giá đất cụ thể do Sở Tài nguyên và Môi trường gửi, Sở Tài chính - Thường trực Hội đồng giao Tổ giúp việc Hội đồng tham mưu theo trách nhiệm quy định tại Điều 5 Quy chế số 01/QĐ-HĐTĐGĐCT ngày 19/9/2019 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh Hưng Yên.
- Cách thức thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp trực tiếp tại Bộ phận văn thư của Sở Tài chính;
- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm có:
+ Văn bản đề nghị thẩm định phương án giá đất
+ Tờ trình về phương án giá đất và dự thảo phương án giá đất
+ Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các sở, ngành, cơ quan liên quan (nếu có)
+ Các tài liệu làm căn cứ xây dựng phương án giá đất:
+ Chứng thư thẩm định giá (trường hợp thuê đơn vị tư vấn); báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 30 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước,... theo quy định của Luật Đất đai.
+ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền
+ Trích đo bản đồ địa chính; trích lục bản đồ địa chính hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với trường hợp thửa đất đã cấp giấy chứng nhận); bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 hoặc theo tỷ lệ quy định của pháp luật đối với dự án sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết.
Văn bản thẩm tra, thẩm định dự toán thiết kế thi công của cấp có thẩm quyền (nếu có).
+ Văn bản, chứng từ thực hiện ký quỹ thực hiện dự án đầu tư (nếu thuộc trường hợp phải ký quỹ); chứng từ nộp tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa (trường hợp chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp).
+ Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có)
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ phương án giá đất (gồm cả hồ sơ bổ sung nếu có) (không kể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính (Thường trực hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh)
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Căn cứ kết quả cuộc họp Sở Tài chính (thường trực hội đồng giá đất cụ thể tỉnh) ban hành thông báo kết quả thẩm định phương án giá đất cụ thể gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 01/QĐ-HĐTĐGĐCT ngày 19/9/2019 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh Hưng Yên.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
- Trình tự thực hiện:
+ Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp huyện gửi về Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố trước ngày 01 tháng 3 năm sau.
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố xét duyệt hoặc thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt hoặc kết quả thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán ngân sách năm.
- Cách thức thực hiện:
Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp huyện chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố.
- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 3 Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (sau đây gọi tắt là Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017), gồm có:
+ Báo cáo quyết toán năm, báo cáo tài chính năm của đơn vị mình (nếu có) và của các đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc đã được xét duyệt theo quy định
+ Báo cáo quyết toán quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách (nếu có)
+ Báo cáo tổng hợp số thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) (nếu có)
+ Các thông báo xét duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc (nếu có)
+ Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có)
- Thời hạn giải quyết:
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố xét duyệt hoặc thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt hoặc kết quả thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán ngân sách năm.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo xét duyệt/thẩm định quyết toán năm
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh về việc quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán và thời hạn cơ quan tài chính xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Thẩm định quyết toán ngân sách cấp xã
- Trình tự thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đến các Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra, đồng thời gửi cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp trước ngày 01/3 năm sau.
- Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố
- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017, gồm có:
+ Báo cáo quyết toán năm theo mẫu biểu quy định tại Thông tư số 344/2016/TT-BTC
+ Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có).
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách cấp xã.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn của Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách.
- Trình tự thực hiện:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã lập báo cáo quyết toán theo niên độ gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện để thẩm định trước ngày 15/3 năm sau năm quyết toán.
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định và ra thông báo kết quả thẩm định quyết toán theo niên độ gửi Kho bạc nhà nước cùng cấp và Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; tổng hợp số liệu vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn.
- Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố
- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm có:
+ Báo cáo quyết toán theo niên độ theo mẫu quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP và Thông tư số 96/2021/TT-BTC
+ Các hồ sơ, tài liệu liên quan khác có liên quan (nếu có)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Kho bạc nhà nước cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn NSNN do UBND cấp xã quản lý theo niên độ.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây