Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 22/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 22/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN TỪ KHÂU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ CỦA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị 2009; Luật Đất đai năm 2013; Luật Đấu thầu năm 2013; Luật Đầu tư năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ việc thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tư pháp về quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình thực hiện từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư của các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Đối với các dự án giao đất thông qua đấu giá đất
Quy trình gồm có 5 phần chính (lập danh mục dự án; Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết; Chuẩn bị quỹ đất để phát triển theo quy hoạch “Trình thu hồi đất, chuyển mục đích, kế hoạch sử dụng đất”; Bồi thường, giải phóng mặt bằng; Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận cho nhà đầu tư và xây dựng hạ tầng), tổng thời gian thực hiện là 175 ngày (giảm 517 ngày so với quy định), không bao gồm thời gian xây dựng hạ tầng của dự án. Trong đó, thực hiện đồng thời các quy trình điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất và chuẩn bị danh mục dự án có sử dụng đất.
(chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Đối với các dự án giao đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
Quy trình gồm 06 phần (điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết; Chuẩn bị quỹ đất để phát triển theo quy hoạch “Trình thu hồi đất, chuyển mục đích, kế hoạch sử dụng đất”; Bồi thường, giải phóng mặt bằng; Lập danh mục dự án; lựa chọn nhà đầu tư và cấp Giấy chứng nhận đầu tư; Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận cho nhà đầu tư và xây dựng hạ tầng), tổng thời gian thực hiện chỉ định thầu là 126 ngày(giảm 594 ngày so với quy định); đấu thầu là 165 ngày (giảm 585 ngày so với quy định). Cơ quan có thẩm quyền lựa chọn nhà đầu tư đồng thời với bồi thường giải phóng mặt bằng, Ngân sách nhà nước ứng vốn thực hiện giải phóng mặt bằng, sau khi chọn được Nhà đầu tư, Nhà đầu tư sẽ hoàn trả vốn ứng cho ngân sách Nhà nước.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Đối với các dự án giao đất không qua đấu thầu, đấu giá, hoặc nhận chuyển nhượng và dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
Quy trình gồm có 4 phần chính và các bước chi tiết(chuẩn bị dự án đầu tư và cấp chứng nhận đầu tư; điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết; chuẩn bị quỹ đất để phát triển theo quy hoạch; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận cho nhà đầu tư, điều chỉnh quy hoạch và xây dựng hạ tầng), tổng thời gian thực hiện 43 ngày (giảm 117 ngày so với quy định), không bao gồm thời gian xây dựng hạ tầng của dự án.
(chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân
Sau khi các Nhà đầu tư thực hiện xây dựng xong hạ tầng, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, các hộ gia đình đề nghị được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tổng thời gian 10 ngày.
(chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)
Trong quá trình thực hiện, các sở, ngành triển khai thực hiện đồng thời một số bước trong các quy trình để giảm bớt thời gian giải quyết các thủ tục hồ sơ.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây