Quyết định 1306/QĐ-TTg điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1306/QĐ-TTg điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1306/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Hòa Bình |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1306/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Hòa Bình |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1306/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 1231/NQ-UBTVQH15 ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8866/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024
1. Giảm dự toán và kế hoạch vốn trong nước nguồn ngân sách trung ương năm 2024 là 7.313,553 tỷ đồng của 20 bộ, cơ quan trung ương và địa phương để bổ sung tương ứng cho 12 bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
2. Giảm dự toán và kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2024 là 1.133,313 tỷ đồng của 04 bộ, địa phương để bổ sung tương ứng cho Bộ Y tế và 13 địa phương.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Thực hiện phân bổ chi tiết dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ theo đúng quy định về phân bổ vốn tại Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan; đồng thời bảo đảm các nguyên tắc sau:
a) Các nhiệm vụ, dự án phải đủ thủ tục đầu tư, đủ điều kiện bố trí vốn đầu tư công hằng năm theo quy định của Luật Đầu tư công, có khả năng giải ngân ngay, ưu tiên các dự án đang thực hiện cần đẩy nhanh tiến độ, sớm hoàn thành đưa vào sử dụng.
b) Đối với vốn trong nước, các địa phương bố trí vốn bảo đảm trọng tâm, trọng điểm, trong đó ưu tiên bố trí vốn cho dự án quan trọng quốc gia, dự án đường cao tốc, dự án trọng điểm, kết nối cao tốc với sân bay, bến cảng, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
c) Đối với vốn nước ngoài, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện phân bổ vốn cho các dự án đủ điều kiện bố trí vốn theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài và có khả năng thực hiện, giải ngân được ngay số vốn bổ sung.
2. Việc thực hiện, giải ngân, quyết toán số kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 được bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
3. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về việc phân bổ dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 được giao bổ sung; tính chính xác của các thông tin, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn phân bổ cho từng nhiệm vụ, dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
4. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, giám sát thực hiện Quyết định này bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
233.160 |
26.160 |
207.000 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
233.160 |
26.160 |
207.000 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
400.000 |
277.430 |
122.570 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
400.000 |
277.430 |
122.570 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
620.120 |
10.365 |
609.755 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
620.120 |
10.365 |
609.755 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.936.690 |
876.888 |
1.059.802 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.936.690 |
876.888 |
1.059.802 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.027.700 |
489.630 |
538.070 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
702.570 |
164.500 |
538.070 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
325.130 |
325.130 |
- |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
309.170 |
28.325 |
280.845 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
216.610 |
28.325 |
188.285 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
92.560 |
|
92.560 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
450.000 |
103.691 |
346.309 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
450.000 |
103.691 |
346.309 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
253.430 |
99.830 |
153.600 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
215.650 |
62.450 |
153.200 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
37.780 |
37.380 |
400 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
206.600 |
23.375 |
183.225 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
206.600 |
23.375 |
183.225 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
368.664 |
17.500 |
351.164 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
368.664 |
17.500 |
351.164 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
151.240 |
85.040 |
66.200 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
151.240 |
85.040 |
66.200 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
78.880 |
50.884 |
27.996 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
78.880 |
50.884 |
27.996 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
9.935.410 |
766.601 |
2.500.000 |
11.668.809 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
8.601.270 |
|
2.500.000 |
11.101.270 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
1.334.140 |
766.601 |
|
567.539 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
- |
8.200 |
8.200 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
8.200 |
8.200 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
- |
9.740 |
9.740 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
9.740 |
9.740 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
67.954.971 |
2.954.000 |
70.908.971 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
63.588.281 |
2.954.000 |
66.542.281 |
|
Trong đó |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
43.479.068 |
104.700 |
43.583.768 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
4.366.690 |
|
4.366.690 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
587.990 |
185.000 |
772.990 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
587.990 |
185.000 |
772.990 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.254.720 |
190.770 |
1.445.490 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.254.720 |
- |
1.254.720 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
190.770 |
190.770 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.118.140 |
273.000 |
845.140 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
545.280 |
273.000 |
272.280 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
572.860 |
|
572.860 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
9.451.230 |
4.030.000 |
5.421.230 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
7.106.340 |
4.030.000 |
3.076.340 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
7.106.340 |
4.030.000 |
3.076.340 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
2.344.890 |
|
2.344.890 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.245.579 |
601.897 |
1.643.682 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.213.716 |
601.897 |
1.611.819 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án họng điểm khác (1) |
500.000 |
|
500.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
31.863 |
|
31.863 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.500.380 |
84.000 |
1.416.380 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.500.380 |
84.000 |
1.416.380 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.140.595 |
|
1.140.595 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.467.727 |
300.000 |
1.167.727 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.272.385 |
300.000 |
972.385 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
441.000 |
300.000 |
141.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
195.342 |
|
195.342 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.727.587 |
70.048 |
1.657.539 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.691.320 |
70.048 |
1.621.272 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển dự án trọng điểm khác (1) |
200.000 |
|
200.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
36.267 |
|
36.267 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.509.000 |
5.000 |
2.504.000 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.509.000 |
5.000 |
2.504.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
2.114.000 |
|
2.114.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư cồng nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.653.160 |
223.000 |
2.430.160 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.613.000 |
223.000 |
2.390.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
40.160 |
|
40.160 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.567.229 |
4.202 |
2.563.027 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.525.999 |
|
2.525.999 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
674.117 |
|
674.117 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
41.230 |
4.202 |
37.028 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.326.890 |
603.113 |
1.930.003 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.326.890 |
603.113 |
1.930.003 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.122.000 |
603.113 |
1.725.113 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.916.069 |
363.308 |
3.279.377 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.781.275 |
230.000 |
3.011.275 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
768.000 |
230.000 |
998.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
134.794 |
133.308 |
268.102 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.415.736 |
230.000 |
2.645.736 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.353.356 |
230.000 |
2.583.356 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
920.000 |
230.000 |
1.150.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
62.380 |
|
62.380 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.306.307 |
200.000 |
1.506.307 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.116.307 |
200.000 |
1.316.307 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
300.000 |
200.000 |
500.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
190.000 |
|
190.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
3.580.059 |
208.487 |
3.788.546 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
3.513.713 |
150.000 |
3.663.713 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.671.000 |
150.000 |
1.821.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
66.346 |
58.487 |
124.833 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.814.491 |
193.500 |
2.007.991 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.729.491 |
93.500 |
1.822.991 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.038.500 |
93.500 |
1.132.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
85.000 |
100.000 |
185.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.923.762 |
150.000 |
2.073.762 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.920.282 |
150.000 |
2.070.282 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
911.257 |
150.000 |
1.061.257 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
3.480 |
|
3.480 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
3.801.989 |
20.510 |
3.822.499 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
3.725.943 |
|
3.725.943 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
1.757.170 |
|
1.757.170 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
76.046 |
20.510 |
96.556 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
2.538.173 |
72.000 |
2.610.173 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.538.173 |
|
2.538.173 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
500.000 |
|
500.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
- |
72.000 |
72.000 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.898.806 |
85.306 |
1.984.112 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.898.806 |
|
1.898.806 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
245.000 |
|
245.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
85.306 |
85.306 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.337.946 |
32.545 |
1.370.491 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.265.106 |
|
1.265.106 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
200.000 |
|
200.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
72.840 |
32.545 |
105.385 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
755.440 |
36.500 |
791.940 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
755.440 |
|
755.440 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
|
|
- |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
36.500 |
36.500 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.587.366 |
77.037 |
1.664.403 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.339.696 |
|
1.339.696 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
406.100 |
|
406.100 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
247.670 |
77.037 |
324.707 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.875.328 |
35.000 |
1.910.328 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.334.282 |
|
1.334.282 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
150.000 |
|
150.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
541.046 |
35.000 |
576.046 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.046.986 |
114.402 |
1.161.388 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.028.666 |
|
1.028.666 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
300.000 |
|
300.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
18.320 |
114.402 |
132.722 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
1.058.374 |
109.378 |
1.167.752 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
905.234 |
|
905.234 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1) |
300.000 |
|
300.000 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
153.140 |
109.378 |
262.518 |
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự toán và Kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao |
Điều chỉnh tăng |
Dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
720.376 |
68.070 |
788.446 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
720.376 |
|
720.376 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
68.070 |
68.070 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây