Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1302/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 16/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1302/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 16/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 và Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I. Lĩnh vực đất đai
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014; (3) Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014. |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai) |
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
7 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy định của UBND cấp tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đấy có cả dối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh và huyện |
8 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
11 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
14 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
15 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
16 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014. |
- UBND cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường. - UBND cấp huyện |
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. - UBND cấp huyện. |
22 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
25 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
29 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (7) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (7) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
33 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
34 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (8) Quyết định số 22/2014/UBND ngày 10/11/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. (9) Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai |
35 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014. (4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
II. Lĩnh vực môi trường
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015. (4) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015. |
UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
5 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối tượng thuộc Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT) |
(1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 (2) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015. (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015. (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015. (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp thuộc đối tượng lập Kế hoạch bảo vệ môi trường) |
(1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
(1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM) |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010. (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015. (3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015. (3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
III. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012. (3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014. (4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012. (3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014. (4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP. (4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT. (5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC. (6) Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT. (7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT. (8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP. (4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. (3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012. (4) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. (4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. (6) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. (4)
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. (4)
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất. |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
V. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
VI. Lĩnh vực viễn thám
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 (2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 (3) Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 3/5/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
- UBND cấp tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I. Lĩnh vực đất đai
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. |
UBND cấp huyện |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
UBND cấp huyện |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
UBND cấp huyện |
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
UBND cấp huyện |
6 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
UBND cấp huyện |
II. Lĩnh vực môi trường
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015. (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015. |
UBND cấp huyện |
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT 29/5/2015. |
UBND cấp huyện |
III. Lĩnh vực tài nguyên nước
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. (3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (4) Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015. |
UBND cấp huyện |
2 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
1) Luật tài nguyên nước năm 2012. (2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013. |
UBND cấp huyện/xã |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
I. Lĩnh vực đất đai
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
(1) Luật đất đai 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
UBND cấp xã |
II. Lĩnh vực môi trường
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015. (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015. |
UBND cấp xã |
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015. |
UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây