Quyết định 13/2024/QĐ-UBND về các tiêu chí thôn (xóm) nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
Quyết định 13/2024/QĐ-UBND về các tiêu chí thôn (xóm) nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 13/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 11/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 11/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Thực hiện Quyế tđịnh số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1931/TTr-SNN ngày 30/5/2024; Báo cáo thẩm định số 827/BC-STP ngày 29/5/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, hướng dẫn triển khai thực hiện, kiểm tra, giám sát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí do sở, ngành phụ trách.
3. Uỷ ban nhân dân các huyện,thành phố
a) Căn cứ hướng dẫn của Trung ương, của tỉnh và các văn bản có liên quan chỉ đạo các xã tổ chức thực hiện các tiêu chí thôn (xóm) nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 gắn với xây dựng xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí thôn (xóm) nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn;
b) Quyết định công nhận thôn (xóm) đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÁC TIÊU CHÍ THÔN (XÓM) NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: /2024/QĐ-UBND
ngày /6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Giao thông |
1.1. Tỷ lệ đường thôn (xóm) được cứng hoá có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ, gồ giảm tốc, cây xanh,…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
95% |
|
1.2. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hoá đạt cấp kỹ thuật Bmặt ≥ 3m đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hoá |
75% |
|||
2 |
Sản xuất, thu nhập, hộ nghèo |
2.1. Sản xuất, ngành nghề phát triển theo quy hoạch |
Đạt |
|
2.2. Thu nhập bình quân đầu người/năm của thôn (xóm) (Triệu đồng/người/năm) |
Năm 2021 |
≥ 66 |
||
Năm 2022 |
≥ 72 |
|||
Năm 2023 |
≥ 80 |
|||
Năm 2024 |
≥ 87 |
|||
Năm 2025 |
≥ 94 |
|||
2.3. Tỷ lệ nghèo đa chiều |
< 1% |
|||
3 |
Nhà ở và công trình phụ trợ |
3.1. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
100% |
|
3.2. Tỷ lệ hộ gia đình có cổng, ngõ, sân, vườn, ao được bố trí ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ |
100% |
|||
4 |
Giáo dục, y tế |
4.1. Tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu giáo |
≥ 90% |
|
4.2. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1 |
100% |
|||
4.3. Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học |
≥ 95% |
|||
4.4. Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông hoặc giáo dục nghề nghiệp |
≥ 95% |
|||
4.5. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥ 95% |
|||
5 |
Văn hoá, thông tin |
5.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại khuôn viên nhà văn hoá thôn (xóm) hoặc điểm công cộng phát huy hiệu quả |
Đạt |
|
5.2. Thôn (xóm) được công nhận và giữ vững danh hiệu văn hóa từ 02 năm liên tục trở lên theo quy định |
Đạt |
|||
5.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
100% |
|||
5.4. Có mô hình (Câu lạc bộ) hoạt động văn hóa, thể thao tiêu biểu thu hút từ 60% trở lên số người dân thường trú trên địa bàn tham gia, hoạt động thường xuyên, phát huy hiệu quả |
Đạt |
|||
5.5. Có mạng wifi công cộng miễn phí (nhà văn hoá thôn (xóm) hoặc nơi sinh hoạt cộng đồng,…) |
Đạt |
|||
6 |
Môi trường, cảnh quan |
6.1. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn |
100% |
|
6.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện mô hình hố ủ rác hữu cơ |
> 50% |
|||
6.3. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi trên địa bàn đảm bảo các quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
|||
6.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥ 80% |
|||
6.5. Có tuyến đường trong thôn (xóm) được trồng cây bóng mát, trồng hoa toàn tuyến |
Đạt |
|||
6.6. Tỷ lệ số tuyến đường trục chính của thôn (xóm) có hệ thống điện chiếu sáng vào ban đêm |
100% |
|||
6.7. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥ 98% |
|||
6.8. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định định |
≥ 90% |
|||
6.9. 100% điểm sinh hoạt cộng đồng (nhà văn hoá thôn, xóm) có thùng rác 02 ngăn hoặc dụng cụ phân loại rác thải vô cơ, hữu cơ và có thùng thu gom pin thải |
Đạt |
|||
7 |
Chất lượng môi trường sống |
7.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥ 65% |
|
7.2. Không có sự cố về an toàn thực phẩm đông người trên địa bàn trong năm thẩm định và năm trước liền kề |
Không |
|||
7.3. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch |
100% |
|||
8 |
Tổ chức chính trị - xã hội; an ninh, trật tự |
8.1. Chi bộ Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn (xóm) được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên. |
Đạt |
|
8.2. Tỷ lệ người dân thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy ước và hương ước của cộng đồng |
100% |
|||
8.3. Trong 02 năm gần nhất trên địa bàn không có khiếu kiện đông người trái pháp luật; không có công dân thường trú phạm tội từ nghiêm trọng trở lên |
Đạt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây