305212

Quyết định 13/2016/QĐ-UBND mẫu đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang

305212
LawNet .vn

Quyết định 13/2016/QĐ-UBND mẫu đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang

Số hiệu: 13/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 08/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 13/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 08/03/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2016/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MẪU “ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ TRỰC TIẾP PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG”; MẪU “BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ TRỰC TIẾP PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG” THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh với nước ngoài;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang tại Tờ trình số 160/TTr-SCT ngày 03 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 Mẫu Phụ lục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang:

1. Mẫu Phụ lục 1 “Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công”;

2. Mẫu Phụ lục 2 “Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Website Chính Phủ;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH An Giang; Báo AG;
- Trung tâm Công báo Tin học - Văn phòng
UBND tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, PC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ  TRỰC TIẾP PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

TÊN DOANH NGHIỆP
…………………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /

…..........., ngày ….....tháng ….....năm …...........

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN

BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ TRỰC TIẾP PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG

Kính gửi: Sở Công thương tỉnh An Giang.

Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………

Tên giao dịch đối ngoại: ......................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................

Số điện thoại: ............................................. số Fax: ...........................................

Giấy Chứng nhận ĐKKD/ĐKDN/ĐT số …............................ do ........................

…................................................................ cấp ngày …..... tháng ….....năm ........

Đề nghị Sở Công Thương xem xét xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cho doanh nghiệp.

 

* Hồ sơ kèm theo, gồm:

1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư.

2. Bản cam kết nhập khẩu sản phẩm thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 2

BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ TRỰC TIẾP PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

TÊN DOANH NGHIỆP
…………………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /

…..........., ngày ….....tháng ….....năm …...........

 

BẢN CAM KẾT NHẬP KHẨU THÉP ĐỂ TRỰC TIẾP
PHỤC VỤ SẢN XUẤT, GIA CÔNG

Kính gửi: Sở Công thương tỉnh An Giang

- Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................

- Trụ sở chính: ......................................................................................................

- Địa điểm sản xuất: .............................................................................................

- Điện thoại:...........................................Fax: .........................................................

- Giấy Chứng nhận ĐKKD/ĐKDN/ĐT số …………… do ……………….. cấp ngày ….. tháng ….. năm…………………………………………………………………

- Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố: ………………………………….....

Doanh nghiệp có nhu cầu nhập khẩu các sản phẩm thép để trực tiếp sản xuất, gia công như sau :

STT

Tên hàng hóa

Mã HS (8 số)

Khối lượng sản xuất/tháng

1

….

….

….

2

….

….

….

Doanh nghiệp xin cam kết thực hiện đúng theo quy định của Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép như sau:

1. Tổng số lượng nhập khẩu:……… tấn/…….tháng (số lượng nhập khẩu phục vụ cho việc sản xuất, gia công trong một thời gian nhất định)

2. Doanh nghiệp đang hoạt động với ngành nghề:……………….Sản phẩm thép nhập khẩu phục vụ cho ngành nghề sản xuất này.

3. Công suất dây chuyền, thiết bị sản xuất của doanh nghiệp: …................... Dây chuyền, thiết bị này phù hợp để sản xuất, gia công các sản phẩm thép nhập khẩu.

4. Các sản phẩm thép nhập khẩu trên chỉ được doanh nghiệp sử dụng cho mục đích sản xuất, gia công, không nhằm mục đích kinh doanh. Số lượng nhập khẩu phù hợp với công suất của dây chuyền sản xuất, gia công.

5. Việc sản xuất, gia công của doanh nghiệp không phải là những hoạt động gia công đơn giản như uốn, cắt, mài, cuộn đơn giản hoặc những hoạt động gia công đơn giản khác.

Doanh nghiệp cam kết những điều trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về những lời khai trên./.

 

Long Xuyên, ngày…tháng…năm…
Xác nhận của Sở Công Thương

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

GIÁM ĐỐC

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

*Xác nhận của Sở Công Thương An Giang có hiệu lực trong thời gian 06 (sáu) tháng kể từ ngày ký.

Người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác