Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Vương Văn Thành |
Ngày ban hành: | 07/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Vương Văn Thành |
Ngày ban hành: | 07/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
1UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 07 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG CHO BẢO VỆ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về bảo vệ dân phố, số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2007/TTLT-CA-LĐTBXH-TC ngày 01/3/2007 của Liên Bộ: Công an, Lao động TBXH, Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 121/2008/NQ-HĐND ngày 04/8/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 102/STC-NS ngày 23/7/2013, Văn bản số 299/STP-XD&KTrVB ngày 19/7/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho người làm nhiệm vụ bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2013, cụ thể như sau:
1. Đối tượng và mức phụ cấp:
Đối tượng được hưởng phụ cấp |
Hệ số |
Mức phụ cấp (Đồng/tháng) |
* Bảo vệ dân phố |
|
|
1.1. Trưởng ban |
0,60 |
690.000 |
1.2. Phó ban |
0,55 |
632.500 |
1.3. Tổ trưởng |
0,35 |
402.500 |
1.4. Tổ phó |
0,30 |
345.000 |
1.5. Tổ viên |
0,20 |
230.000 |
(Mức phụ cấp = Hệ số được hưởng x mức lương cơ sở)
2. Nguồn kinh phí và tổ chức thực hiện:
2.1. Nguồn kinh phí để thực hiện chi trả mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố được thực hiện như sau:
- Kinh phí chi trả mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố tính theo hệ số phụ cấp so với mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng đã được bố trí trong dự toán của ngân sách xã, phường, thị trấn.
- Ngân sách tỉnh bổ sung phần chênh lệch tăng thêm giữa mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng so với mức phụ cấp tính theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng.
2.2. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện thanh toán, chi trả theo đúng đối tượng thụ hưởng và tiến hành quyết toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Mức phụ cấp hàng tháng áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện từ 01/7/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND tỉnh Lai Châu. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây