Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1292/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1292/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 13/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1292/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 04 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 18/TTr-SCT ngày 06 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1292/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
|||||
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết:16,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện |
|||||
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
22,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm |
|||||
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
7,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 1/2ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/4 ngày. |
||||
1,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
|||||
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
11,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
|||||
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/4 ngày. |
||||
1,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
03 ngày làm việc. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
1,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 1/4ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/4 ngày. |
||||
¾ ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
¼ ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||||
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
11,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới. |
|||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
3,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/4 ngày. |
||||
¾ ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
¼ ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Đối với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
|||||
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
|||
7,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
1,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
22,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 18,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
22,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 18,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
15,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày |
||||
3,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
||
15,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
3,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương. |
Quyết định số 992/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 |
|
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 1/2 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
|
Tổng số: 08 TTHC |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây