Quyết định 1288/QĐ-UBND về tiêu chí xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre năm 2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND về tiêu chí xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre năm 2014
Số hiệu: | 1288/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1288/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thành lập Hội đồng Tư vấn xét chọn danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu năm 2014;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Tư vấn xét chọn danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre năm 2014 tại Tờ trình số 1095/SKHĐT-ĐKKD ngày 13 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng tiêu chí, thang điểm xét tôn vinh và xếp loại danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh năm 2014, như sau:
1.1. Bảng tiêu chí, thang điểm:
STT |
Tiêu chí |
Điểm |
1 |
Doanh thu hằng năm so với năm trước |
30 |
|
- Tăng từ 10% trở lên |
30 |
|
- Tăng từ 5% đến dưới 10% |
20 |
|
- Tăng từ 2% đến dưới 5% |
10 |
2 |
Nộp ngân sách nhà nước hằng năm so với năm trước |
30 |
|
- Tăng từ 10% trở lên |
30 |
|
- Tăng từ 5% đến dưới 10% |
20 |
|
- Tăng từ 2% đến dưới 5% |
10 |
3 |
Lợi nhuận sau thuế hằng năm so với năm trước |
30 |
|
- Tăng từ 10% trở lên |
30 |
|
- Tăng từ 5% đến dưới 10% |
20 |
|
- Tăng từ 2% đến dưới 5% |
10 |
4 |
Thực hiện pháp luật lao động, bảo vệ môi trường |
50 |
|
- Thực hiện ký kết hợp đồng lao động đối với người lao động doanh nghiệp đang sử dụng |
5 |
|
- Ký kết thoả ước lao động tập thể đúng quy định của pháp luật |
10 |
|
- Đăng ký nội quy lao động |
5 |
|
- Đăng ký thang lương, bảng lương |
5 |
|
- Có thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động |
5 |
|
- Không để xảy ra tai nạn lao động trong hoạt động sản xuất kinh doanh |
10 |
|
- Không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
10 |
5 |
Đảm bảo an ninh trật tự |
10 |
|
- Thực hiện tốt các quy định về phòng cháy, chữa cháy, không để xảy ra cháy, nổ |
10 |
6 |
Tham gia bảo hiểm cho người lao động trong doanh nghiệp |
30 |
|
- Từ 80% trở lên của tổng số lao động trong doanh nghiệp tham gia đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
30 |
|
- Từ 60% đến dưới 80% tổng số lao động trong doanh nghiệp tham gia đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
20 |
|
- Từ 50% đến dưới 60% tổng số lao động trong doanh nghiệp tham gia đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
10 |
7 |
Tham gia đóng góp các hoạt động an sinh xã hội tại địa phương |
10 |
|
- Có đóng góp |
10 |
8 |
Tổ chức Công đoàn |
10 |
|
- Có thành lập Công đoàn theo đúng quy định |
5 |
|
- Tổ chức Công đoàn đạt danh hiệu trong sạch vững mạnh trở lên |
5 |
|
Tổng điểm |
200 |
1.2. Đối với doanh nghiệp hoạt động ở lĩnh vực tín dụng, áp dụng các tiêu chí, thang điểm sau đây để thay thế tiêu chí 1, 2 và 3 nêu ở Điểm 1.1:
STT |
Tiêu chí |
Điểm |
1 |
Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng |
30 |
|
- Tăng từ 90% trở lên |
30 |
|
- Từ 80% đến dưới 90% |
20 |
|
- Từ 60% đến dưới 80% |
10 |
2 |
Chất lượng tín dụng thể hiện qua tỷ lệ nợ xấu |
30 |
|
- Từ 1,5% trở xuống |
30 |
|
- Từ 1,5% đến 3% |
20 |
|
- Từ 3% đến 5% |
10 |
3 |
Thực hiện các chủ trương của ngành |
30 |
|
- Tỷ lệ dư nợ với lãi suất dưới 13%/năm trong tổng dư nợ đạt từ 70% trở lên |
10 |
|
- Tỷ lệ dư nợ cho vay các lĩnh vực ưu tiên trên tổng dư nợ đạt từ 15% trở lên |
10 |
|
- Không có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra |
10 |
1.3. Xếp loại danh hiệu:
Danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” tôn vinh cho những doanh nghiệp đạt bình quân từ 170 điểm đến 200 điểm trong 3 năm 2012-2014 (thang điểm 6 tháng đầu năm 2014 được tính theo thang điểm cả năm) và không có tiêu chí nào đạt điểm 0.
Danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” được bình chọn tôn vinh cho những doanh nhân của doanh nghiệp đạt danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” có số điểm đạt bình quân từ 180 điểm đến 200 điểm.
Điều 2. Hội đồng Tư vấn xét chọn danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu và doanh nhân tiêu biểu năm 2014 căn cứ Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và tiêu chí, thang điểm nêu tại Điều 1 của Quyết định này để xếp loại danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu và doanh nhân tiêu biểu tỉnh năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Thành viên và Uỷ viên Hội đồng Tư vấn xét chọn danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu năm 2014; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệp Hội doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây