Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 1282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1282/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 288/TTr-SNN ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYềN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 08 Quy trình
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC (07 Quy trình)
1. TTHC: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.1. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 22 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
25 ngày |
1.2. Trường hợp: Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
1.3. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
1.4. Trường hợp: Thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 13 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 13%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 10 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
13 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
3. TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
3.1. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp II và III
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 17 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
3.2. Trường hợp: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình cấp IV
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định); 05 ngày (đối với hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định).
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt; Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do |
- 12 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (01 Quy trình)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Phân công xử lý |
½ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- TH đạt yêu cầu: Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. - TH phải khắc phục tồn tại thì sẽ tạm dừng giải quyết hồ sơ, chờ kết quả khắc phục từ Chủ đầu tư |
04 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
||||
B4 |
Xem xét trình ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả và thu phí |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây