Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng thuộc dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1)
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng thuộc dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1)
Số hiệu: | 1282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 11/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1282/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 11/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU HẠNG MỤC CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG THUỘC DỰ ÁN TRỒNG MỚI VÀ PHỤC HỒI RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN XÃ BÌNH THUẬN, HUYỆN BÌNH SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh; số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/05/2017 về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1470/QĐ-UBND ngày 10/10/2013, số 413/QĐ-UBND ngày 30/3/2015, số 1453/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 và số 2279/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc phê duyệt và điều chỉnh bổ sung dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 219/QĐ-UBND ngày 20/02/2014, số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 và số 640/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán công trình: Chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2855/TTr-STNMT ngày 15/6/2017 về việc xin phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng thuộc dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1659/SNNPTNT ngày 07/6/2017 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 260/BCTĐ-SKHĐT ngày 30/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng thuộc dự án Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: Có giá trị 78,422 triệu đồng, bao gồm: Điều chỉnh dự án đầu tư, lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán.
2. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Có giá trị là 107,449 triệu đồng, bao gồm: Quản lý dự án, thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán hạng mục bổ sung, thẩm tra phê duyệt quyết toán.
3. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Có giá trị là 2.879,32 triệu đồng, chia thành 05 gói thầu như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Gói thầu số 01: Lựa chọn nhà thầu |
9,98 |
Ngân sách Trung ương (Chương trình mục Tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu) và ngân sách tỉnh |
Chỉ định thầu |
|
Quý III năm 2017 |
Trọn gói |
Tối đa 30 ngày |
2 |
Gói thầu số 02: Giám sát thi công |
67,62 |
Chỉ định thầu |
|
Quý III năm 2017 |
Trọn gói |
Tối đa 21 tháng |
|
3 |
Gói thầu số 03: Đo vẽ bản đồ địa chính |
135,98 |
Chỉ định thầu |
|
Quý IV năm 2018 |
Trọn gói |
Tối đa 60 ngày |
|
4 |
Gói thầu số 04: Kiểm toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
71,0 |
Chỉ định thầu |
|
Quý I năm 2019 |
Trọn gói |
Tối đa 60 ngày |
|
5 |
Gói thầu số 05: Chăm sóc và quản lý bảo vệ rừng trồng cây Cóc Trắng, rừng khoanh nuôi trồng bổ sung (phần đã trồng của năm 2014, 2015) |
2.594,74 |
Chỉ định thầu |
Một giai đoạn 01 túi hồ sơ |
Quý III năm 2017 |
Trọn gói |
Tối đa 21 tháng |
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây