Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 203 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 203 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1276/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Phạm Đức Toàn |
Ngày ban hành: | 16/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1276/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Phạm Đức Toàn |
Ngày ban hành: | 16/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quy trình số 07 phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp |
||||
Bước1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do |
Công chức phòng chuyên môn |
3 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 03 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, nội dung thẩm định gồm: Kiểm tra đối chiếu điều kiện theo yêu cầu đối với giám định viên tư pháp xây dựng. |
|
|||
- Tham mưu văn bản, kèm theo hồ sơ xin ý kiến Sở Tư pháp; sau khi nhận được hồ sơ của Sở Xây dựng, trong 02 ngày Sở Tư pháp có văn bản tham gia ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp |
||||
- Sau khi thẩm định, căn cứ ý kiến của Sở Tư pháp, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Tờ trình, Quyết định đề nghị miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (nếu đạt yêu cầu) hoặc dự thảo văn bản trả lời (nếu hồ sơ không đạt). |
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 8 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp |
|
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do |
Công chức phòng chuyên môn |
11,5 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, nội dung thẩm định gồm: Kiểm tra đối chiếu điều kiện theo yêu cầu đối với giám định viên tư pháp xây dựng. |
|
|||
- Tham mưu văn bản, kèm theo hồ sơ xin ý kiến Sở Tư pháp; sau khi nhận được hồ sơ của Sở Xây dựng, trong 05 ngày Sở Tư pháp có văn bản tham gia ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp |
|
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Bước 8 |
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Bước 9 |
Chuyển quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Bước 10 |
Sở Tư pháp nhận Quyết định và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Sở Tư pháp |
4 ngày |
Dự thảo thẻ giám định viên tư pháp |
Bước 11 |
Chuyển dự thảo thẻ giám định viên tư pháp đến UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo thẻ giám định viên tư pháp |
Bước 12 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt dự thảo thẻ giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng |
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC và Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Quyết định bổ nhiệm và thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
3. Quy trình số 03 áp dụng với các thủ tục:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Bước4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do |
Công chức phòng chuyên môn |
16,5 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, nội dung thẩm định gồm: + Kiểm tra nội dung hồ sơ. + Xây dựng Kế hoạch kiểm tra đánh giá tổ chức hoạt động thí nghiệm xây dựng. + Kiểm tra đánh giá tổ chức hoạt động thí nghiệm xây dựng theo Kế hoạch kiểm tra. + Lập biên bản kiểm tra đánh giá tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. + Tham mưu Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trình lãnh đạo phòng. |
|
|||
Bước5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Dự thảo Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
Bước6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
Bước7 |
- Hoàn thiện Giấy chứng nhận (với trường hợp Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) - Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
Bước8 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
4. Quy trình số 04 áp dụng với các thủ tục:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
Bước2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước3 |
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản, trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do |
Công chức phòng chuyên môn |
3,5 ngày làm việc |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu nội dung giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét |
- Dự thảo Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Dự thảo Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
|||
Bước5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Dự thảo Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Bước6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Quyết định Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Bước7 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Bước8 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính
|
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng (kèm theo hồ sơ) Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h. |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày
|
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. |
Công chức phòng chuyên môn |
17,5 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần hoàn thiện và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn thiện trong thời hạn không quá 05 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: + Kiểm tra nội dung hồ sơ. + Xây dựng Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu. + Kiểm tra hiện trường thi công xây dựng công trình theo Kế hoạch kiểm tra. + Lập biên bản kết quả kiểm tra. + Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng (chấp thuận nghiệm thu hoặc không chấp thuận, đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, khắc phục tồn tại trường hợp có nội dung tồn tại) trình lãnh đạo phòng. |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: + Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. + Dự thảo biên bản kiểm tra + Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
01 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Bước 7 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Bước 8 |
Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây