573849

Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang

573849
LawNet .vn

Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang

Số hiệu: 1264/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành: 25/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1264/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành: 25/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCLN ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế; 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang (kèm theo Danh mục và Quy trình).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan:

1. Cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.

2. Xây dựng, cập nhật Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang đối với những Quy trình nội bộ được phê duyệt tại khoản 2, Điều 1 Quyết định.

Thời gian hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh và bố trí, ổn định dân cư trong huyện tại số thứ tự 01 Phần A và số thứ tự 01, 02 phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang;

Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp tại số thứ tự 05, 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh Mục II Phần A và số thứ tự 01 thủ tục hành chính cấp huyện Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang;

Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y tại số thứ tự từ 07 đến 15 và số thứ tự 18 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang;

Bãi bỏ Quy trình nội bộ tại số thứ tự 05 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch - nghiệp vụ, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang;

Bãi bỏ Quy trình nội bộ tại số thứ tự từ 06 đến 14 và số thứ tự 18 theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, thú y, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 THỦ TỤC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết trong tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(Nếu có)

Căn cứ pháp lý

1. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 thủ tục)

01

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

2. Lĩnh vực Thú y (02 thủ tục)

02

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 29 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 29 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 34 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 34 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mẫu(nếu có).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

03

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

3. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)

04

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết trong tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp

01

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không có

Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết tại tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1. Lĩnh vực Thú y (02 thủ tục mới thay thế cho 05 thủ tục đã ban hành)

01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 19 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 19 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 24 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 24 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

02

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết trong tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(Nếu có)

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi

03

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

18 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

700.000 đồng

Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

04

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

18 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

700.000 đồng

Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết tại tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1. Lĩnh vực Thú y (02 thủ tục mới thay thế cho 05 thủ tục đã ban hành)

05

Xác nhận bảng kê lâm sản

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

06

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

07

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày làm việc.

- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày làm việc.

- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 29 ngày làm việc.

- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 44 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

08

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn: 30 ngày làm việc.

- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất trồng rừng trên địa bàn: 40 ngày làm việc.

- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn: 29 ngày làm việc.

- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất trồng rừng trên địa bàn: 39 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không có

Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (10 THỦ TỤC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1. Lĩnh vực Thú y (05 thủ tục)

01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Các thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

02

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

03

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

04

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

05

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (01 thủ tục)

06

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 thủ tục)

07

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành được bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ

Ghi chú

1. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 thủ tục)

01

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành được bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

02

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

2. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục)

03

Xác nhận bảng kê lâm sản

Điều 7, Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác