Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1263/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 8 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1177/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp trên phân bổ |
Cấp thành phố xác định |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
10.762,81 |
100 |
|
10.762,81 |
10.762,81 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.132,72 |
75,56 |
7.030,08 |
|
6.944,00 |
64,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.291,88 |
12,00 |
1.027,37 |
|
1.027,37 |
9,55 |
1.1.1 |
Đất lúa nước |
1.291,88 |
12,00 |
|
1.027,37 |
1.027,37 |
9,55 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
774,61 |
7,20 |
618,75 |
- |
618,75 |
5,75 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
731,71 |
6,80 |
753,75 |
- |
753,75 |
7,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.358,71 |
40,50 |
283,54 |
- |
283,54 |
2,63 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.189,71 |
11,05 |
4.588,00 |
|
4.547,28 |
42,25 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
19,47 |
0,18 |
19,47 |
|
15,47 |
0,14 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
541,24 |
5,03 |
|
316,59 |
316,59 |
2,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.547,97 |
23,67 |
3.669,12 |
96,08 |
3.765,20 |
34,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
18,47 |
0,17 |
39,46 |
- |
39,46 |
0,37 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
104,55 |
0,97 |
183,01 |
- |
183,01 |
1,70 |
2.3 |
Đất an ninh |
35,05 |
0,33 |
53,15 |
- |
53,15 |
0,49 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
177,80 |
1,65 |
259,77 |
- |
259,77 |
2,41 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
95,26 |
0,89 |
|
178,08 |
178,08 |
1,65 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
77,80 |
0,72 |
|
66,64 |
66,64 |
0,62 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
364,83 |
3,39 |
380,83 |
- |
380,83 |
3,54 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
0,28 |
0,00 |
7,54 |
- |
7,54 |
0,07 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
25,07 |
0,23 |
26,10 |
4,08 |
30,18 |
0,28 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,94 |
0,03 |
4,94 |
- |
4,94 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
124,85 |
1,16 |
142,05 |
33,42 |
175,47 |
1,63 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
5,90 |
0,05 |
|
5,90 |
5,90 |
0,05 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
532,58 |
4,95 |
1.174,87 |
- |
1.174,87 |
10,92 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
18,25 |
0,17 |
221,95 |
- |
221,95 |
2,06 |
- |
Đất cơ sở y tế |
5,07 |
0,05 |
22,66 |
- |
22,66 |
0,21 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
36,01 |
0,33 |
96,60 |
1,11 |
97,71 |
0,91 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
7,22 |
0,07 |
28,20 |
- |
28,20 |
0,26 |
2.14 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
982,59 |
9,13 |
|
1.205,36 |
1.205,36 |
11,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
82,12 |
0,76 |
|
|
- |
- |
- |
Đất chưa sử dụng còn lại |
82,12 |
0,76 |
63,61 |
|
53,61 |
0,50 |
- |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
18,51 |
10,00 |
28,51 |
0,26 |
4 |
Đất đô thị |
4.063,93 |
37,76 |
6.619,83 |
|
6.619,83 |
61,51 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
415,48 |
3,86 |
784,86 |
32,46 |
817,32 |
7,59 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.193,52 |
736,10 |
457,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
264,51 |
193,93 |
70,58 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
113,38 |
88,42 |
24,96 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
222,92 |
119,91 |
103,01 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
403,71 |
208,19 |
195,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,00 |
4,00 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
50,00 |
29,00 |
21,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
95,20 |
42,00 |
53,20 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,80 |
4,80 |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,80 |
4,80 |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,71 |
9,59 |
14,12 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,94 |
0,94 |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,21 |
0,21 |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,00 |
- |
10,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
3,03 |
2,40 |
0,63 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7,68 |
4,19 |
3,49 |
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
8.132,72 |
8.084,51 |
7.985,28 |
7.758,75 |
7.605,36 |
7.401,42 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa, trong đó: |
1.291,88 |
1.284,00 |
1.234,22 |
1.187,69 |
1.141,78 |
1.097,95 |
1.1.1 |
Đất lúa nước |
1.291,88 |
1.284,00 |
1.234,22 |
1.187,69 |
1.141,78 |
1.097,95 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
774,61 |
767,48 |
733,30 |
701,03 |
673,86 |
653,65 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
731,71 |
729,82 |
745,87 |
744,29 |
737,31 |
719,09 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.358,71 |
4.343,85 |
3.741,42 |
3.392,12 |
2.913,48 |
2.353,34 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.189,71 |
1.168,30 |
1.714,76 |
1.919,64 |
2.343,99 |
2.795,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
19,47 |
19,45 |
19,45 |
19,45 |
19,45 |
15,47 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
541,24 |
539,09 |
529,56 |
495,56 |
449,35 |
419,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.547,97 |
2.596,23 |
2.700,13 |
2.930,72 |
3.087,25 |
3.293,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
18,47 |
18,47 |
19,58 |
28,04 |
29,59 |
44,16 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
104,55 |
119,32 |
121,86 |
120,21 |
120,21 |
162,01 |
2.3 |
Đất an ninh |
35,05 |
35,05 |
44,26 |
45,61 |
45,61 |
53,15 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
177,80 |
177,80 |
177,80 |
177,80 |
177,80 |
177,80 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
95,26 |
95,26 |
104,72 |
150,93 |
180,97 |
191,47 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
77,80 |
81,00 |
81,22 |
79,16 |
78,22 |
73,73 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
364,83 |
384,43 |
384,43 |
384,43 |
384,43 |
380,83 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
0,28 |
0,28 |
6,54 |
6,54 |
6,54 |
7,54 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
25,07 |
25,07 |
25,07 |
25,07 |
27,18 |
30,18 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
124,85 |
124,82 |
122,35 |
116,11 |
113,81 |
110,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
5,90 |
5,90 |
5,90 |
5,90 |
5,90 |
5,90 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng, trong đó: |
532,58 |
541,16 |
604,71 |
739,70 |
855,56 |
957,98 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
18,25 |
18,31 |
24,91 |
34,67 |
40,85 |
49,07 |
|
Đất cơ sở y tế |
5,07 |
5,07 |
6,02 |
6,62 |
12,79 |
16,72 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
36,01 |
36,31 |
40,65 |
52,83 |
83,75 |
90,31 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
7,22 |
7,22 |
7,22 |
7,62 |
8,42 |
28,20 |
2.14 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
982,59 |
984,73 |
998,75 |
1.048,28 |
1.058,49 |
1.095,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
82,12 |
82,07 |
77,40 |
73,34 |
70,20 |
67,73 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
0,05 |
4,67 |
4,06 |
3,14 |
2,47 |
4 |
Đất đô thị |
4.063,93 |
4.063,93 |
5.042,48 |
5.042,48 |
6.619,83 |
6.619,83 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
415,48 |
417,33 |
429,52 |
573,00 |
581,81 |
699,91 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
736,10 |
48,21 |
101,53 |
229,03 |
153,39 |
203,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
193,93 |
7,88 |
49,78 |
46,53 |
45,91 |
43,83 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
88,42 |
1,89 |
6,25 |
21,08 |
23,98 |
35,22 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
119,91 |
14,86 |
10,35 |
25,20 |
17,61 |
51,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
208,19 |
21,41 |
25,62 |
102,22 |
19,68 |
39,26 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,00 |
0,02 |
- |
- |
- |
3,98 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
29,00 |
- |
8,00 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
42,00 |
- |
12,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
4,80 |
- |
2,30 |
2,50 |
- |
- |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,80 |
- |
2,30 |
2,50 |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9,59 |
0,05 |
2,37 |
1,56 |
3,14 |
2,47 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,94 |
- |
- |
0,41 |
0,11 |
0,42 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,40 |
- |
- |
- |
2,40 |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
4,19 |
0,05 |
2,16 |
0,35 |
0,58 |
1,05 |
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng:
1. Công bố công khai quy hoạch, diện tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng các hình thức phù hợp, tăng cường công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất đai để các mọi tổ chức, cá nhân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất để thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện triệt để phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch.
4. Định kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây