Quyết định 1257/QĐ-BNN-KHCN năm 2024 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường bắt đầu thực hiện từ năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1257/QĐ-BNN-KHCN năm 2024 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường bắt đầu thực hiện từ năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1257/QĐ-BNN-KHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 06/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1257/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 06/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1257/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường bắt đầu thực hiện từ năm 2025 trong Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng đơn vị có liên quan, tổ chức/cá nhân chủ trì nhiệm vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
TT |
Tên nhiệm vụ |
Cở sở pháp lý |
Mục tiêu |
Sản phẩm chính dự kiến |
Thời gian thực hiện |
Phương thức thực hiện |
1 |
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật xử lý nước thải chăn nuôi sau công trình khí sinh học đáp ứng QCVN 01-195:2022/B NNPTNT |
Điểm a khoản 3 Điều 74 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường đã giao: “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật hoặc quy định khi sử dụng nước thải sau xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường làm nước tưới cây; nước thải từ hoạt động chăn nuôi, xử lý phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác...”. |
Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nước và hướng tới phát triển nông nghiệp tuần hoàn |
- Báo cáo hiện trạng xử lý, sử dụng nước thải chăn nuôi sau công trình khí sinh học tại Việt Nam. - Mô hình xử lý nước thải chăn nuôi sau công trình khí sinh học đáp ứng QCVN 01-195:2022/BNNPTNT để tưới cho cậy trồng. - Hướng dẫn kỹ thuật xử lý nước thải chăn nuôi sau công trình khí sinh học đáp ứng QCVN 01-195:2022/BNNPTNT được cơ quan có thẩm quyền ban hành. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
2 |
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật thu gom, xử lý rác thải nhựa (ngư lưới cụ, rác thải nhựa sinh hoạt) đối với các tàu khai thác thủy sản |
- Chỉ thị số 33/CT-TTg ngày 20/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa giao “5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, thực hiện kế hoạch giảm thiểu, thu gom, tái chế chất thải nhựa trong ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản; thực hiện các giải pháp hạn chế sử dụng phao xốp trong ngành thủy sản (để làm nổi các lồng bè nuôi cá); xây dựng, thực hiện các giải pháp thu hồi các ngư cụ như lưới, phao bị thất lạc, bỏ quên hoặc thải bỏ trên biển (ALDFG) và thu hồi các bao bì thuốc bảo vệ thực vật, phân bón; chuẩn bị nguồn nguyên liệu cho các sản phẩm thay thế túi ni-lông khó phân hủy và đồ nhựa dùng một lần từ nông sản.” - Quyết định số 1746/QĐ-TTg ngày 04/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành hành động quốc gia về quản lý rác thải nhựa đại dương đến năm 2030. - Quyết định số 76/QĐ-TTg ngày 18/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2030. |
Góp phần giảm thiểu ô nhiễm rác thải nhựa đại dương từ các hoạt động khai thác thủy sản. |
Hướng dẫn kỹ thuật thu gom, xử lý rác thải nhựa (ngư lưới cụ, rác thải nhựa sinh hoạt) đối với các tàu khai thác thủy sản được cơ quan có thẩm quyền ban hành. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
3 |
Xây dựng thí điểm mô hình nông lâm kết hợp theo hướng kinh tế tuần hoàn và bảo vệ môi trường tại một số vùng khô hạn khu vực Tây Nguyên |
- Điểm a khoản 1 mục II Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 ban hành tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ. - Điểm i khoản 9 Điều 151 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BVMT. - Khoản 6 Điều 2 Quyết định số 687/QĐ-TTg, ngày 7/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam”. - Quyết định số 150/QĐ-TTg, ngày 28-1-2022, của Thủ tướng Chính phủ, về “Phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050”. |
Góp phần bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp tại một số vùng khô hạn khu vực Tây Nguyên |
- 03 mô hình nông lâm kết hợp theo hướng kinh tế tuần hoàn và bảo vệ môi trường tại một số vùng khô hạn khu vực Tây Nguyên. - Hướng dẫn kỹ thuật nông lâm kết hợp theo hướng kinh tế tuần hoàn và bảo vệ môi trường tại một số vùng khô hạn khu vực Tây Nguyên được cơ quan có thẩm quyền ban hành. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
4 |
Xây dựng quy trình cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả các loài Linh trưởng quý hiếm |
- Luật Đa dạng sinh học (2008). - Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. - Thông tư số 29/2019 TT- BNNPTNT về Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyên giáo nộp Nhà nước. |
Xây dựng được bộ quy trình kỹ thuật cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả các loài Linh trưởng quý hiếm (Họ Culi, họ Vượn và họ Khỉ). |
- Báo cáo đánh giá thực trạng hoạt động cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả các loài Linh trưởng quý hiếm (Họ Culi, họ Vượn và họ Khỉ). - Báo cáo tổng hợp về đặc điểm sinh học, sinh thái, tập tính, kỹ thuật cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả các loài Linh trưởng quý hiếm (Họ Culi, họ Vượn và họ Khỉ. - Quy trình kỹ thuật cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả cho các loài Linh trưởng quý hiếm (Họ Culi, họ Vượn và họ Khỉ) được cơ quan có thẩm quyền ban hành. - Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật cứu hộ, nuôi phục hồi và tái thả cho các loài Linh trưởng quý hiếm (Họ Culi, họ Vượn và họ Khỉ) được cơ quan có thẩm quyền ban hành. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
5 |
Xây dựng Báo cáo kiểm kê KNK cấp Quốc gia ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và sử dụng đất) năm 2022 |
- Điểm a khoản 3 Điều 11 Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ôzôn. - Công văn số 1163/ BTNMT-BĐKH ngày 08/3/2022 về việc triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính. |
Đánh giá hiện trạng kiểm kê khí nhà kính trong lĩnh vực Nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), Lâm nghiệp và sử dụng đất năm 2022 |
- 01 Báo cáo kiểm kê KNK cấp Quốc gia ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và sử dụng đất) năm 2022 theo quy định tại Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được Bộ chấp thuận gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Bảng tính toán phát thải và hấp thụ KNK cấp quốc gia - ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, Lâm nghiệp và sử dụng đất) năm 2022. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
6 |
Xây dựng hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định (MRV) kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực trồng trọt |
- Điểm a khoản 3 Điều 9 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ôzôn; - Quyết định số 01/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải KNK phải thực hiện kiểm kê KNK; - Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu; - Công văn 1163/BTNMT-BĐKH ngày 08/3/2022 về việc triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính. |
Xây dựng được hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định (MRV) kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực trồng trọt |
- 01 quy trình hướng dẫn đo đạc, báo cáo và thẩm định phục vụ kiểm kê KNK cho lĩnh vực trồng trọt được cơ quan có thẩm quyền ban hành. - 01 quy chế vận hành cơ sở dữ liệu hoạt động về đo đạc, báo cáo, thẩm định (MRV) lĩnh vực trồng trọt. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
7 |
Xây dựng Báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải KNK ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2022 |
- Điểm a khoản 3 Điều 10 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ôzôn; - Thông tư số 01/2022/TT- BTNMT ngày 07/01/2022 |
Xây dựng được báo cáo giảm nhẹ phát thải KNK nhà kính (KNK) - ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và sử dụng đất) năm 2022 theo quy định tại Nghị định số 06/2022/NĐ -CP của Chính phủ. |
- 01 Báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và sử dụng đất) năm 2022 theo quy định tại Nghị định số 06/2022/NĐ-CP được Bộ chấp thuận gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
8 |
Báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp, khu vực và cộng đồng dân cư trên cơ sở kịch bản biến đổi khí hậu và dự báo phát triển kinh tế - xã hội |
- Điểm a khoản 4 Điều 90 Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ôzôn; - Thông tư số 01/2022/TT- BTNMT ngày 07/01/2022 |
- Báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp, khu vực và cộng đồng dân cư trên cơ sở kịch bản biến đổi khí hậu và dự báo phát triển kinh tế - xã hội |
Báo cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp, khu vực và cộng đồng dân cư trên cơ sở kịch bản biến đổi khí hậu và dự báo phát triển kinh tế - xã hội được Bộ chấp thuận gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2025-2026 |
Tuyển chọn |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây