Quyết định 12522/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng, lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Long An
Quyết định 12522/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng, lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Long An
Số hiệu: | 12522/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12522/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12522/QĐ-UBND |
Long An, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Long An năm 2024;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Minh Lâm điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến hết ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3832/TTr-SNV ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử của thủ tục hành chính được sửa đổi trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phù hợp với thời gian cắt giảm theo Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Long An và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12522/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQ LQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành/tỉnh |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
A |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|||||||||
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.012 598 |
22 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ.[1] |
Không |
Trung tâm HCC cấp huyện |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 11837/QĐ-UBND ngày 15/11/2024; Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh. |
B |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (cấp xã) |
1.012 376 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.[2] |
Không |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012598)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Trung tâm HCC cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Nội vụ |
15 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Nội vụ |
Công chức Văn phòng HĐND-UBND huyện |
02 giờ |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển Trung tâm HCC cấp huyện (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử). |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
02 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm HCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Chuyên viên Trung tâm HCC cấp huyện |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (cấp xã) (1.012376)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cùng cấp, Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng |
Công chức chuyên môn |
12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, số hóa kết quả; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Công chức chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây