178045

Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

178045
LawNet .vn

Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1252/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Minh Sanh
Ngày ban hành: 28/06/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1252/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Trần Minh Sanh
Ngày ban hành: 28/06/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA NG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1252/QĐ-UBND

Bà Ra -Vũng Tàu, ny 28 tháng 6 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Nghị đnh s 63/2010/-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tc hành chính;

Theo đ ngh ca Giám đốc S Công thương tại T trình s 34/TTr-STTTT ngày 25 tháng 06 năm 2012 Cnh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết đnh này 05 th tc hành chính đưc sửa đi bổ sung thuc thẩm quyền gii quyết ca y ban nhân dân cp huyện tỉnh Bà Ra - Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết đnh này có hiệu lực thi hành kể t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đc SCông thương, Ch tch y ban nhân dân các huyn, thị xã, thành phố chu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CH TCH




Trn Minh Sanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 1252/-UBND ngày 28 tng 6 năm 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Ra - Vũng Tàu)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Stt

Tên thủ tc hành chính

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

1

Cấp Giy phép kinh doanh bán l (hoc đại lý bán lẻ) rưu

2

Cấp Giy phép kinh doanh bán l (hoc đại lý bán lẻ) sản phm thuốc lá

3

Sa đi, bsung giy phép kinh doanh bán l (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

4

Cấp lại giy phép kinh doanh bán l (hoặc đại lý bán lẻ) sn phm thuc lá

II. Lĩnh vc ng nghiệp tiêu dùng

1

Cấp giy phép sản xuất u thủ công nhm mục đích kinh doanh

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

1. Cấp giấy phép kinh doanh bán l (hoặc đi lý bán lẻ) rưu

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hsơ theo quy định ca pháp luật.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, th xã Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và H tng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ)

Cán bộ tiếp nhận h , xem xét hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp l và đủ điều kin thì viết giấy biên nhận giao cho ngưi np. Đồng thời, hưng dẫn nộp l phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp h sơ chưa hp l t hưng dn để ni đến np b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Nhn kết qu tại ti Png Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyn Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán b trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, ng dn nộp l p cấp giy phép và giao kết qu cho ngưi đến nhận.

Thời gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: các ngày làm việc trong tun tthứ hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: trc tiếp ti quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cp giy phép kinh doanh rưu (theo mu quy đnh);

+ Bản sao hp l giy chng nhn đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã s thuế;

+ Văn bản gii thiệu hoặc hp đng bán lẻ, hp đồng đại lý bán l vi ít nhất một n cung cp u đối vi thương nhân bán l;

+ Hsơ v đa điểm kinh doanh (bán buôn hoc bán l u), gm:

- Đa chỉ mô t khu vc kinh doanh rưu;

- Tài liệu chng minh quyền s dụng đa điểm kinh doanh (là s hữu hoặc đồng s hữu hoặc th s dụng vi thi gian tối thiểu là 01 năm);

- Bảng kê thiết bị kim tra điu chnh nhiệt độ, đ ẩm trong khu vực kinh doanh rưu (đ bảo đảm khu vc kinh doanh luôn thoáng, mát tránh đưc mặt tri chiếu trực tiếp vào sn phẩm rưu);

- Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, v vệ sinh an toàn thực phẩm bo v môi trưng theo quy đnh của pháp lut.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm vic, k t khi nhận đủ h sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phải trả li bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Htầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu phí thẩm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.000 đng/điểm kinh doanh/lần thm đnh.

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đng/đim kinh doanh/lần thm đnh.

+ Đối với chủ thể kinh doanh là h kinh doanh, nhân kinh doanh trên đa bàn thành ph th là 400.000đng/đim kinh doanh/ln thẩm đnh.

+ Đối với chủ thể kinh doanh là h kinh doanh, nhân kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li là 200.000đồng/đim kinh doanh/lần thẩm đnh.

* Mc thu l phí cấp giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa n thành ph và th xã: Mc thu lệ phí: 200.000đồng/giấy.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000đồng/giy.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai: đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoc đại lý bán lẻ) rưu (Ph lục 9)

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Thương nhân có đăng ký kinh doanh mua, bán rưu;

+ đa điểm kinh doanh c đnh, đa chỉ rõ ràng;

+ khu vực kinh doanh rưu riêng bit, bảo đảm những điu kin về bảo quản chất lưng rưu, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh an toàn thc phẩm bo vmôi tng theo quy đnh của pháp luật;

+ văn bản giới thiệu hoặc hp đồng bán lẻ, hp đồng đại lý bán l vi ít nhất một nhà cung cấp rưu (tơng nhân nhập khu, cơ ssản xuất hoặc của thương nhân bán buôn).

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính phủ về sn xut, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Bộ Công thương hưng dn thực hiện một s điu của Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tng 4 năm 2008 của Chính phủ v sản xut, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: nhng chin nghiêng là phn đưc sa đi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC 9

(Kèm theo Thông tư s:…………/2008/TT-BCT ngày…tháng…năm 2008 ca Bộ Công thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN LẺ (HOẶC ĐẠI LÝ BÁN LẺ) RƯỢU

Kính gửi:……………………………………(1)

Tên thương nhân:......................................................................................

Trụ s giao dch:...................... Đin thoại:......................... Fax:...............

Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh s......... ngày....... tháng.......năm......do....................... ........... cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu tại các địa điểm: .................................................................................... (2)

Tôi xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính ph về sn xuất, kinh doanh rưu, Thông tư s...../2008/TT-BCT nytháng. năm 2008 của B Công tơng hưng dẫn thực hiện mt s điều ca Ngh đnh s 40/2008/-CP các văn bn quy đnh về kinh doanh rưu. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim trưc pháp luật./.

 

 

Thương nhân
(H Tên, ký tên, đóng du - nếu có)

 

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cp Giy phép

(2): Ghi rõ đa ch, điện thoại các điểm kinh doanh bán l rưu.

 

2. Cp giấy phép kinh doanh bán l (hoặc đi lý bán l) sn phm thuc lá

- Trình tự thực hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hsơ theo quy đnh ca pháp luật.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, th xã Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và H tng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ tiếp nhận h , xem xét hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đy đủ, hp l và đ điều kin thì viết giấy biên nhn giao cho ngưi nộp.

+ Trưng hp h sơ chưa hp l t hưng dn để ni đến np b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Nhn kết qu tại ti Png Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyn Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn nộp l p giao kết qu cho ngưi đến nhn.

Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu quy đnh);

+ Bản sao Giy chứng nhn đăng ký kinh doanh;

+ Văn bn gii thiệu của thương nhân bán bn sn phẩm thuc lá, trong đó ghi rõ đa điểm kinh doanh;

+ Tài liệu chứng minh quyền s dụng hp pháp (các) đa đim kinh doanh bán l sn phm thuc lá của thương nhân.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm vic, k t khi nhận đủ h sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phải trả li bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: Phòng Kinh tế (thành ph Vũng Tàu, thị xã Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Htầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l phí cấp giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa n thành ph và th xã: Mc thu lệ phí: 200.000đồng/giấy.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000đồng/giy.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề ngh cp Giy phép kinh doanh bán l (hoặc đại lý bán lẻ) sn phm thuc lá (Ph lục 11)

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

Thương nhân đưc cấp Giấy phép kinh doanh bán l (hoặc đại lý bán lẻ) sn phẩm thuc lá khi có đủ các điều kin sau đây:

+ Điều kin về chủ thể: Thương nhân có Đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sn phẩm thuốc lá;

+ Điều kin v đa điểm kinh doanh: Có đa điểm kinh doanh cố đnh, đa chỉ rõ ràng, phù hp vi Quy hoạch hệ thống mng lưi kinh doanh sản phẩm thuốc lá đưc cp có thm quyn phê duyt;

+ Điều kiện v cơ s vật cht: Có khu vực bán sn phẩm thuc lá riêng bit.

+ Điều kiện v t chc h thống phân phi: Thuộc hệ thng phân phi ca thương nhân bán buôn sn phẩm thuốc lá.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ về sn xut, kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thương quy đnh ng dẫn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh thuc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn đưc sửa đi, b sung.

 

PHỤ LỤC 11

(Ban hành kèm theo Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tng 01 năm 2011 của Bộ trưng Bộ Công thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN (4)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN LẺ (HOẶC ĐẠI LÝ BÁN LẺ) SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gửi:…………………………………………. (1)

Tên tơng nhân:......................................................................................(4)

Trụ s giao dch:............................................... ;

điện thoi:.................................. Fax:...............;

Giy chứng nhn đăng ký kinh doanh s...............do.................................. cp ngày........ tháng......... năm......................;

Đề nghị ............(1) xem xét cấp Giy phép kinh doanh bán l (hoc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuc lá, cụ th:

1. Đưc mua của các thương nhân bán buôn sn phẩm thuc lá: ...........................(2)

2. Đưc bán l sn phẩm thuc lá tại các đa điểm sau: ..........................................(3)

Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy đnh tại Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ về sn xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưng B Công thương quy đnh ng dẫn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sn xuất kinh doanh thuc lá những quy đnh của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp luật./.

 

 

Tên thương nhân(4)
(H Tên, ký tên, đóng dấu - nếu có)

 

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Phòng Kinh tế hoặc Phòng Công thương).

(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

(3) Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các điểm kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

(4) Cụm từ “Tên thương nhân” chỉ áp dụng trong trường hợp thương nhân là doanh nghiệp.

 

3. Sa đổi, b sung Giấy phép kinh doanh bán l (hoặc đại lý bán lẻ) sn phm thuốc lá

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hsơ theo quy định ca pháp luật.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, th xã Bà Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và H tng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ tiếp nhận h , xem xét hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đy đủ, hp l và đ điều kin thì viết giấy biên nhn giao cho ngưi nộp.

+ Trưng hp h sơ chưa hp l t hưng dn để ni đến np b sung đy đủ theo quy đnh.

c 3. Nhn kết qu tại tại Phòng Kinh tế (thành ph Vũng u, thị Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyn Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn nộp l p giao kết qu cho ngưi đến nhn.

Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến thứ sáu (bui sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bn đề nghị sa đi, b sung;

+ Bản sao Giấy phép kinh doanh sản phm thuc lá đã đưc cấp;

+ Các tài liệu chng minh nhu cu sa đổi, b sung.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm vic, k t khi nhận đủ h sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phải trả li bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Htầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L phí:

* Mc thu l phí cấp giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa n thành ph và th xã: Mc thu lệ phí: 200.000đồng/giấy.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000đồng/giy.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ về sn xut, kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thương quy đnh ng dẫn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh thuc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn đưc sửa đi, b sung.

 

4. Cp li Giấy phép kinh doanh bán l (hoặc đi lý bán l) sản phm thuốc lá

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hsơ theo quy đnh ca pháp luật.

Bưc 2. Nộp h sơ tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, th xã Bà Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và H tng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ tiếp nhận h , xem xét hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đy đủ, hp l và đ điều kin thì viết giấy biên nhn giao cho ngưi nộp.

+ Trưng hp h sơ chưa hp l t hưng dn để ni đến np b sung đy đủ theo quy đnh.

c 3. Nhn kết qu tại tại Phòng Kinh tế (thành ph Vũng u, thị Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyn Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn nộp l p giao kết qu cho ngưi đến nhn.

Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến thứ sáu (bui sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Trưng hp Giấy phép kinh doanh sn phm thuốc lá hết thi hn hiu lực: tc thi hạn hết hiệu lc 30 ngày, t chức, cá nhân đưc cấp phép phải lp hồ sơ n đi vi tng hp cp mi theo hưng dn của Thông tư 02/2011/TT-BCT gi v Phòng Kinh tế (thành ph Vũng u, thị Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

+ Trưng hp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuc lá bị mt, bị tiêu hy toàn b hoặc mt phần, bị rách, nát hoặc b cháy, t chức, cá nhân đưc cp phép phải lp, nộp hồ sơ đề ngh cấp li, bao gm:

+ Văn bn đề nghị cấp li;

+ Bản sao Giy phép kinh doanh sản phm thuc lá đã đưc cấp (nếu có);

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm vic, k t khi nhận đủ h sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phải trả li bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Htầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l phí cấp giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa n thành ph và th xã: Mc thu lệ phí: 200.000đồng/giấy.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000đồng/giy.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ về sn xut, kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thương quy đnh ng dẫn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh thuc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn đưc sửa đi, b sung.

 

II. Lĩnh vc ng nghiệp tiêu dùng:

1. Cấp giấy phép sản xuất u thủ công nhm mc đích kinh doanh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hsơ theo quy đnh ca pháp luật.

Bưc 2. Np h sơ tại Phòng Kinh tế (thành ph Vũng Tàu, th xã Ra, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và H tng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán bộ tiếp nhận h , xem xét hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đy đủ, hp l và đ điều kin thì viết giấy biên nhn giao cho ngưi nộp.

+ Trưng hp h sơ chưa hp l t hưng dn để ni đến np b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Nhn kết qu tại ti Png Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế H tầng (huyn Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

Cán b trả kết quả kiểm tra giy hẹn, ng dẫn np l phí và giao kết quả cho ni đến nhn.

Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đ ngh cấp Giy phép sn xuất rưu th công nhằm mc đích kinh doanh (theo mẫu quy đnh);

+ Bn sao hp l Giy chng nhn đăng kinh doanh, Giy chứng nhn mã s thuế;

+ Bn sao hồ sơ đăng chất lưng, bn công bố tu chuẩn chất lưng hoc bản cam kết đảm bo vệ sinh an toàn thc phm;

+ Bản sao hp l các giy t xác nhn quyền s hữu hoặc quyn sử dụng hp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sn phm u. đi vi t chc, cá nhân sản xuất rưu th công cung cấp cho các cơ s khác chế biến lại phi có bn sao hp đng mua bán giữa hai bên.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm vic, k t khi nhận đủ h sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phải trả li bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Ra, huyn Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Htầng (huyện Xuyên Mc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ).

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l phí cấp giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa n thành ph và th xã: Mc thu lệ phí: 200.000đồng/giấy.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu l

phí: 100.000đồng/giy.

- Tên mẫu đơn, mu t khai: đơn đề nghị cp giy phép sn xuất rưu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (phụ lc s 4).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Tổ chức, nhân có đăng ký kinh doanh sản xuất u thủ công;

+ Cơ s sn xut đm bo các điu kin về bo vệ môi tng, tiêu chuẩn chất lưng, an toàn v sinh thực phm, nhãn hàng hóa sn phm u.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính phủ

về sn xut, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Bộ Công thương hưng dn thực hiện một s điu của Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tng 4 năm 2008 của Chính phủ v sản xut, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn đưc sửa đi, b sung.

 

PHỤ LỤC 4

(Kèm theo Thông tư s:…………./2008/TT-BCT ngày…. tháng…. năm 2008 ca Bộ Công thương)

CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đ c lập - Tdo - Hạnh phúc
-----------------

............., ngày...... tháng....... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

Kính gi: Phòng …….(1) UBND Quận (Huyện).

.................................................................................................(2)

Trụ s giao dch:..............iện thoi:......................... Fax:…………...

Đa đim sn xut.....................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s........... ngày....... tháng....... năm......do ............... .............cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đ ngh Png ……(1) xem xét cp Giy phép sn xuất rưu th ng c loại:……………………(3)

Quy mô sản xuất..............................................................................(4)

Xin cam đoan thực hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tng 4 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số......../2008/TT-BCT ny...... tháng.... năm 2008 của Bộ Công thương. Nếu sai xin chu hoàn toàn tch nhiệm tc pháp lut./.

 

 

Ni đi diện theo pháp lut ca đơn v, chủ th sn xut
(ký tên, đóng du)

 

Chú thích:

(1) : Phòng Kinh tế hoặc Phòng Công thương

(2): Tên tổ chức, cá nhân xin giấy phép.

(3): Ghi cụ thể chủng loại rượu (rượu trắng, rượu vang...).

(4): Ghi quy mô sản xuất. đối với làng nghề ghi quy mô của làng nghề, số lượng thành viên tham gia làng nghề.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác