Quyết định 12517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Quyết định 12517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Số hiệu: | 12517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12517/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12517/QĐ-UBND |
Long An, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND TỈNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Long An năm 2024;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Minh Lâm điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến hết ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2891/TTr-STTTT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của UBND tỉnh lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 03 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử của thủ tục hành chính được sửa đổi trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phù hợp với thời gian cắt giảm theo Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Long An và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
RÚT NGẮN THỜI GIAN THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC CỦA UBND TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12517/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTH C (CSQ LQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định quy định sửa đổi |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 01 TTHC |
||||||||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
1.003 659 |
15 ngày làm việc[1] |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng |
Sở TTTT |
Trung tâm PVHHC tỉnh |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 11721/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh |
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp giấy phép bưu chính (1.003659)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông để giải quyết. |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy) từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông |
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy) từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng phân công giải quyết. |
Công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử), phân công công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông xử lý |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông phụ trách giải quyết hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho số Giấy phép. |
Công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông phụ trách giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Trường hợp không cấp Giấy phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông |
Văn thư cơ quan |
||
Bước 9 |
- Chuyển trả kết quả (bản giấy) cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT. - Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. - Lưu hồ sơ. |
Công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính – Viễn thông phụ trách giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây