Quyết định 125/2006/QĐ-UBND về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 125/2006/QĐ-UBND về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 125/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Văn Đua |
Ngày ban hành: | 21/08/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 31/08/2006 | Số công báo: | 29-29 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 125/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Văn Đua |
Ngày ban hành: | 21/08/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 31/08/2006 |
Số công báo: | 29-29 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN
NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 125/2006/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân
cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 858/TTr-STP-VB ngày 15 tháng
3 năm 2006 và Công văn số 1816/STP-VB ngày 29 tháng 5 năm 2006,
1. Danh mục văn bản ban hành năm 2006, gồm 67 văn bản (Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục văn bản trong chương trình lập quy năm 2005 được tiếp tục thực hiện trong năm 2006, gồm 71 văn bản (Phụ lục 2 đính kèm).
1. Phê duyệt tổng dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2006 theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này, với tổng kinh phí dự toán là 745.200.000 đồng (Bảy trăm bốn mươi lăm triệu hai trăm ngàn đồng), được bố trí từ ngân sách hàng năm của thành phố và ngoài kinh phí khoán của các đơn vị.
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật đã được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ngoài các Phụ lục kèm theo Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo chủ động đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Chỉ thị số 06/2004/CT-UB ngày 05 tháng 02 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Sở Tư pháp tổng hợp và phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung 6 tháng một lần.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí chương trình lập quy năm 2006 cho Sở Tư pháp để thống nhất quản lý; đồng thời hướng dẫn các đơn vị thực hiện quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo nội dung công việc và tiến độ thực hiện.
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện 06 tháng 01 lần.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 125/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng
S TT |
Hình thức văn bản |
Nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ |
Ghi chú |
1. |
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 216/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 về ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3. |
Sở Thương mại |
- Sở Tư pháp - Sở Nội vụ - Sở Tài chính - Cục Thuế |
Quý 3 |
8.700 |
|
2. |
Quyết định |
Ban hành các định mức tài chính áp dụng cho các hoạt động công nghệ thông tin tại thành phố. |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
- Sở Tài chính |
Quý 4 |
8.700 |
|
3. |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý đầu tư công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn thành phố. |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
- Sở Tài chính- Sở Tư pháp - Sở Kế hoạch và Đầu Tư |
Quý 4 |
17.500 |
|
4. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet tại thành phố kèm theo Quyết định số 125/2004/QĐ-UB ngày 06/5/2004. |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
- Sở Văn hóa và Thông tin- Công an thành phố |
Quý 4 |
5.200 |
|
5. |
Quyết định |
Ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu giá trị nhà và các loại kiến trúc. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính- Cục Thuế |
Quý 4 |
17.500 |
|
6. |
Quyết định |
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính- Sở Giao thông - Công chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý 3 |
17.500 |
|
7. |
Quyết định |
Ban hành Bộ đơn giá khảo sát trong hoạt động xây dựng. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính- Sở Giao thông - Công chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý 3 |
17.500 |
|
8. |
Chỉthị |
Triển khai thực hiện Quyết định số 136/2005/QĐ-TTg ngày 09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tài chính từ ngân sách Nhà nước cho công tác thi hành án dân sự. |
Sở Tư pháp |
- Sở Tài chính |
Quý 3 |
5.200 |
|
9. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thực hiện Luật Đầu tư trên địa bàn thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Sở Tài chính- Sở Xây dựng - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Giao thông - Công chính |
Quý 3 |
17.500 |
|
10. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Sở Tài chính- Sở Xây dựng - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Giao thông - Công chính |
Quý 3 |
17.500 |
|
11. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thực hiện Luật Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Sở Tài chính- Ủy ban nhân dân quận - huyện |
Quý 3 |
17.500 |
|
12. |
Quyết định |
Ban hành suất đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
|
Quý 4 |
17.500 |
|
13. |
Dự thảo Nghị quyết của HĐNDTP |
- Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương.- Quy định tỷ lệ % phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương đối với phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương. - Quyết định cụ thể một số định mức phân bổ ngân sách, tiêu chuẩn định mức chi. |
Sở Tài chính |
- Sở Giáo dục và Đào tạo- Sở Y tế - Sở Giao thông - Công chính - Phòng Tài chính - Kế hoạch quận - huyện |
Quý 4 |
17.500 |
|
14. |
Quyết định |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Tài nguyên và Môi trường- Cục Thuế thành phố |
Quý 3 |
17.500 |
|
15. |
Quyết định |
Ban hành quy định về mức phí bán đấu giá trên địa bàn thành phố. |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính |
Quý 3 |
5.200 |
|
16. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 146/2003/QĐ-UB ngày 13 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông - Công chính |
- Sở Tư pháp - Tổng công ty cấp nước Sài Gòn |
Quý 3 |
8.700 |
|
17. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về hạn chế, cấm khai thác nước dưới đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tư pháp - UBND quận-huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
18. |
Chỉ thị |
Về hậu kiểm trong hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng Taxi trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông - Công chính |
- Sở Tư pháp - Công an thành phố - Sở Khoa học - Công nghệ |
Quý 3 |
8.700 |
|
19. |
Quyết định |
Ban hành quy định về thang điểm điều chỉnh sự khác biệt giữa các tiêu chí so sánh để thẩm định giá quyền sử dụng đất theo phương pháp so sánh trực tiếp. |
Sở Tài chính |
- Sở Xây dựng - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý 3 |
17.500 |
|
20. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quy trình và thủ tục thẩm định giá thu phần vắng thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng - UBND quận-huyện - Phòng công chứng |
Quý 3 |
8.700 |
|
21. |
Quyết định |
Ban hành quy định về xây dựng và quản lý mạng cáp treo viễn thông. |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
- Sở Công nghiệp - Sở Giao thông -Công chính - Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quý 4 |
8.700 |
|
22. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng quỹ nhà tái định cư (thay thế Quyết định số 5787/QĐ-UB ngày 8/8/1995; Quyết định số 7182/QĐ-UB ngày 15/12/1997; Quyết định số 4638/QĐ-UB). |
Sở Xây dựng |
- Sở Tư pháp - Sở Tài chính - Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Quỹ Đầu tư Phát triển đo thị - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
17.500 |
|
23. |
Chỉ thị |
Giải quyết một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước 01/7/1991. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
8.700 |
|
24. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý nhà đất thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND quận, huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
25. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý nhà công vụ trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
|
26. |
Chỉthị |
Triển khai thi hành Luật Nhà ở và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tư pháp - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính |
Quý 4 |
5.200 |
|
27. |
Quyết định |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Luật Nhà ở. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tư pháp - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính |
Quý 4 |
8.700 |
|
28. |
Quyết định |
Quy định về quy hoạch kiến trúc nhà ở cao tầng tại thành phố. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng - UBND quận, huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
29. |
Quyết định |
Quy định về kiến trúc biệt thự tại thành phố. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
8.700 |
|
30. |
Quyết định |
Quy định về kiến trúc cảnh quan khu trung tâm thành phố. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng - Sở VH và TT - UBND quận 1 |
Quý 4 |
Từ kinh phí thiết kế đô thị |
|
31. |
Quyết định |
Ban hành quy định hạn mức giao đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tư pháp - UBND quận huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
32. |
Quyết định |
Thực hiện thí điểm xây dựng nhà ở xã hội. |
Sở Xây dựng |
- Cục Thống kê - Sở TN và MT - Sở KH-ĐT - Quỹ PT nhà ở |
Quý 4 |
17.500 |
|
33. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 1958/QĐ-UB-QLĐT ngày 13/4/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Sở Xây dựng |
- UBND quận, huyện |
Quý 4 |
8.700 |
|
34. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý nhà chung cư. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính |
Quý 4 |
17.500 |
|
35. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 248/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở TN và MT - Sở Xây dựng - Cục Thuế TP |
Quý 4 |
17.500 |
|
36. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 106/2006/QĐ-UB ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Tư pháp - Sở TN và MT - Sở Xây dựng |
Quý 3 |
17.500 |
|
37. |
Quyết định |
Về phương thức xác định mức bồi thường đối với phần diện tích đất do Nhà nước trực tiếp quản lý để các đơn vị thực hiện khi được cơ quan có thẩm quyền giao đất trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Tư pháp - Sở TN và MT - Sở Xây dựng - Văn phòng HĐND-UBND/TP |
Quý 4 |
17.500 |
|
38. |
Quyết định |
Về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí chợ trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Thương mại |
Quý 4 |
17.500 |
|
39. |
Quyết định |
Ban hành quy định trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tư pháp - UBND quận huyện |
Quý 3 |
17.500 |
|
40. |
Quyết định |
Ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2006. |
Sở Tư pháp |
- Văn phòng HĐND và UBND thành phố- Sở Tài chính |
Quý 3 |
17.500 |
|
41. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển đào tạo công nghệ thông tin - viễn thông. |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
- Sở Tài chính- Sở kế hoạch và Đầu tư |
Quý 4 |
8.700 |
|
42. |
Quyết định |
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Pháp y thành phố. |
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
|
43. |
Quyết định |
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giám định pháp y tâm thần thành phố. |
Sở Tư pháp |
- Sở Nội vụ- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
|
44. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật thành phố. |
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3 |
8.700 |
|
45. |
Quyết định |
Thành lập và quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định giá bán nhà, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước, chuyển từ hình thức đất thuê sang hình thức giao đất tại thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Xây dựng- Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tư pháp - Sở Nội vụ |
Quý 3 |
8.700 |
|
46. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra thành phố (thay thế Quyết định số 2283/QĐ-UB ngày 11/9/1992). |
Thanh tra TP |
- Sở Nội vụ
|
Quý 3 |
8.700 |
|
47. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại (thay thế Quyết định số 251/2004/QĐ-UB ngày 10/11/2004). |
Sở Thương mại |
- Sở Nội vụ- Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
|
48. |
Quyết định |
Quy định về thành lập tổ chức hành chính, sự nghiệp, các hội quần chúng do thành phố quản lý. |
Sở Nội vụ |
- Sở Tư pháp |
Quý 4 |
8.700 |
|
49. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn đưa người vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy và giải quyết tái hòa nhập cộng đồng cấp thành phố. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Sở Tư pháp - Lực lượng Thanh niên xung phong - Hội Phụ nữ - Sở Y tế - Công an thành phố - Ủy ban MTTQVN thành phố |
Quý 3 |
8.700 |
|
50. |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cụm công nghiệp - dân cư Nhị Xuân. |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
- Sở Nội vụ - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý 3 |
8.700 |
|
51. |
Quyết định |
Đề án thành lập và Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổng đội lao động tình nguyện. |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
- Sở Nội vụ - Sở Lao động - Thưong binh và Xã hội |
Quý 4 |
8.700 |
|
52. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về cưỡng chế kiểm kê phục vụ công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tư pháp - UBND quận huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
53. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự. |
Sở Tài chính |
- Sở TN và MT - Sở Xây dựng - Sở Thương mại - Sở KHCN - Sở BCVT |
Quý 4 |
17.500 |
|
54. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động của Tổ liên ngành giá vật liệu xây dựng. |
Sở Tài chính |
- Sở Xây dựng - Sở GTCC - Trung tâm TCĐL chất lượng 3 - Sở NN và PT NT - Sở Công nghiệp |
Quý 4 |
8.700 |
|
55. |
Quyết định |
Ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá tại thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Tư pháp - Sở Nội vụ |
Quý 4 |
17.500 |
|
56. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp (thay thế Quyết định 32/2003/QĐ-UB). |
Sở Tư pháp |
- Sở Nội vụ |
Quý 4 |
8.700 |
|
57. |
Chỉ thị |
Ban hành Chỉ thị thực hiện Thông tư số 11/2005/LBYT-NV về hệ thống tổ chức y tế địa phương (thực hiện thí điểm hệ thống quản lý theo kết quả). |
Sở Y tế |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
Từ kinh phí thực hiện Đề án thí điểm |
|
58. |
Quyết định |
Về cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quản lý đầu tư y tế (thực hiện thí điểm hệ thống quản lý theo kết quả). |
Sở Y tế |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở tài chính - Sở Nội vụ - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
Từ kinh phí thực hiện Đề án thí điểm |
|
59. |
Quyết định |
Ban hành Quy định định mức xe cứu thương cho ngành y tế của thành phố. |
Sở Tài chính |
- Sở Y tế |
Quý 4 |
8.700 |
|
60. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động kinh doanh quán Bar trên địa bàn thành phố. |
Sở Thương mại |
- Sở Tư pháp- Sở Văn hóa và Thông tin - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Du lịch |
Quý 4 |
8.700 |
|
61. |
Quyết định |
Ban hành quy định về tổ chức hoạt động dạy thêm và học thêm. |
Sở Giáo dục và đào tạo |
- Sở Nội vụ - Sở Tư pháp - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
8.700 |
|
62. |
Quyết định |
Quy hoạch hệ thống Trung tâm Giới thiệu việc làm trên địa bàn thành phố. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- UBND quận, huyện |
Quý 3 |
8.700 |
|
63. |
Quyết định |
Quy chế quản lý, chi trả trợ cấp ưu đãi người có công. |
Sở Lao động - Thương bình và Xã hội |
- UBND quận, huyện- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
|
64. |
Quyết định |
Ban hành chế độ khuyến khích đối với cán bộ công chức, nhân viên công tác tại các cơ sở cai nghiện, cơ sở giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2005/QĐ-UB). |
Lực lượng Thanh niên Xung phong |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- Sở Tài Chính |
Quý 3 |
8.700 |
|
65. |
Quyết định |
Ban hành chương trình, nội dung giáo dục cho người cai nghiện và người sau cai nghiện tại cơ sở quản lý. |
Lực lượng Thanh niên Xung phong |
- Sở Giáo dục và Đào tạo- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Quý 4 |
17.500 |
|
66. |
Quyết định |
Ban hành chế độ chính sách đối với người tái hòa nhập cộng đồng làm việc tại các cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện. |
Lực lượng Thanh niên Xung phong |
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội- Sở Tư pháp |
Quý 4 |
8.700 |
|
67. |
Quyeát ñònh |
Ban hành quy định phối hợp quản lý Nhà nước đối với các Tổ chức phi Chính phủ. |
Sở Ngoại vụ |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
8.700 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
DANH MỤC VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH LẬP QUY NĂM 2005
ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8
năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Stt |
Hình thức văn bản |
Nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian trình |
Kinh phí hỗ trợ |
Ghi chú |
I. DANH MỤC VĂN BẢN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2001/NĐ-CP NGÀY 12/12/2001 |
|||||||
1. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia công tác bảo quản duy tu một số lĩnh vực ngành giao thông công chính. |
Sở Giao thông -Công chính |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở Tài chính - Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
2. |
Quyết định |
Phân cấp quản lý tổ chức, bộ máy và cán bộ, công chức khu vực Nhà nước. |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành, UBND các quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
3. |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý, khai thác, phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngành giao thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận, huyện. |
Sở Giao thông - Công chính |
- Sở Xây dựng- Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
4. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý và khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia dịch vụ quét dọn, thu gom, vận chuyển rác. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Phòng Quản lý dịch vụ đô thị quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
5. |
Quyết định |
Ban hành một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực bảo vệ môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài chính- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
6. |
Quyết định |
Quy định chính sách khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực dạy nghề. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Sở Tài chính- Sở Giáo dục và Đào tạo - Viện Kinh tế |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
7. |
Quyết định |
Ban hành Chính sách khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực thể dục thể thao. |
Sở Thể dục - Thể thao |
- Sở Nội vụ- Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính - Viện Kinh tế |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
8. |
Quyết định |
Ban hành quy chế về quản lý kiến trúc tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng- UBND các quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
9. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế về quản lý quy hoạch xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng- Viện Quy hoạch - UBND các quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
|
|
II. DANH MỤC NHỮNG VĂN BẢN KHÁC |
|
|
|||
|
|
1. Lĩnh vực kinh tế |
|
|
|||
10. |
Quyết định |
Quy định về quản lý hoạt động của các cơ sở giết mổ. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
11. |
Quyết định |
Ban hành quy chế tài chính của Trung tâm khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài chính- Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
12. |
Quyết định |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý các dự án đầu tư trong nước cho các quận, huyện. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- UBND các quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
13. |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý các dự án ODA trên địa bàn thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Các sở, ngành liên quan |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
14. |
Chỉ thị |
Về quản lý các dự án có nguồn vốn phi chính phủ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Các sở, ngành liên quan |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
15. |
Quyết định |
Ban hành quy định về công tác quản lý xây dựng công trình cơ sở hạ tầng đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Sở Xây dựng |
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc- Sở Giao thông -Công chính- UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
16. |
Quyết định |
Về việc giao trách nhiệm lập, tổ chức thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư. |
Sở Tài chính |
- Sở Nội vụ- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
17. |
Quyết định |
Ban hành quy định hành nghề kinh doanh, dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
18. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế triển khai thực hiện khoán kinh phí nghiên cứu khoa học theo nội dung và chất lượng công trình nghiên cứu. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
19. |
Quyết định |
Ban hành một số cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ, khuyến khích việc áp dụng sản xuất sạch hơn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài Chính- Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
20. |
Quyết định |
Ban hành quy định Quy chế đấu giá khai thác sử dụng đất có thời hạn. |
Sở Tài chính |
- Viện Kinh tế- Sở Tư pháp - UBND quận, huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
21. |
Quyết định |
Quy định về quản lý nguồn vốn đầu tư nhà tái định cư. |
Sở Tài chính |
- Sở Xây dựng- Sở Tư pháp |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
2. Lĩnh vực quản lý đô thị |
|||||||
22. |
Quyết định |
Ban hành quy chế khuyến khích đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân, sinh viên thuê để ở. |
Sở Xây dựng |
- Sở Tài chính- Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
23. |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ hệ thống thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông- Công chính |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
24. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
- Sở Giao thông - Công chính- UBND quận, huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
25. |
Quyết định |
Ban hành quy định khuyến khích đầu tư đối với các bãi đậu xe ô tô trên địa bàn thành phố. |
Sở Giao thông -Công chính |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở Tài chính - Sở Tư pháp - Công an TP |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
26. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về thực hiện đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành cho việc tái định cư trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc - Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
- Chỉ quy định về giá mua nhà chung cư; nội dung còn lại chuyển sang kế hoạch thực hiện quỹ nhà ở xã hội. - Kinh phí: nt |
27. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Khoa học - Công nghệ- Sở Giao thông -Công chính - Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
28. |
Quyết định |
Ban hành phương án quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố đến năm 2010. |
Sở Thương mại |
- UBND các quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
29. |
Quyết định |
Ban hành Quy trình lập và công bố quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đai. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
30. |
Quyết định |
Ban hành quy định về kiến trúc đối với các công trình cao tầng. |
Sở Quy họach - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng - Viện Quy hoạch |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
31. |
Quyết định |
Ban hành quy định về kiến trúc cảnh quan đối với công trình văn hóa, lịch sử, bảo tồn. |
Sở Quy họach - Kiến trúc |
- Sở Xây dựng - Viện Quy hoạch |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
32. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu và sử dụng bất động sản không phải là nhà ở. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, quận huyện có liên quan |
Quý 4 |
Không |
nt |
|
|
3. Lĩnh vực tổ chức bộ máy - Cải cách hành chính |
|
|
|||
33. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông - Công chính. |
Sở Giao thông - Công chính |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
5.200 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
34. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố. |
Sở Tư pháp |
- Văn phòng HĐND và UBND thành phốBan chỉ đạo CCHC |
Quý 3 |
17.500 |
nt |
35. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thông tin. |
Sở Văn hóa và Thông tin |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
36. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Sở Nội Vụ |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
37. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
38. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng kiểm tra liên ngành 814/TTg thành phố. |
Sở Văn hóa và Thông tin |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
39. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
Sở Nội vụ |
- Các sở, ngành, quận huyện liên quan |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
40. |
Quyết định |
Ban hành biểu mẫu thủ tục hành chính trên một số lĩnh vực áp dụng thống nhất cho các phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố. |
Sở Nội vụ |
- Sở Tư pháp- UBND quận, huyện |
Quý 3 |
17.500 |
nt |
41. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
- Sở Nội vụ- Ban Chỉ đạo CCHC TP - Sở Tư pháp |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
42. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban tư pháp phường, xã. |
Sở Nội vụ |
- Sở Tư pháp- UBND các quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
43. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tuyển dụng, điều động, miễn nhiệm và xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức phường, xã ,thị trấn. |
Sở Nội vụ |
- Các sở, ngành, quận - huyện liên quan |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
44. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, ấp. |
Sở Nội vụ |
- Các sở, ngành, quận - huyện liên quan |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
45. |
Quyết định |
Ban hành biểu mẫu, thủ tục hành chính sử dụng thống nhất ở các quận - huyện trên địa bàn thành phố. |
Sở Tư pháp |
- Ban Chỉ đạo CCHC- UBND các quận - huyện |
Quý 3 |
Không |
nt |
46. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển du lịch thành phố. |
Sở Du lịch |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
47. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế “mẫu” về tổ chức và hoạt động các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
Sở Nội vụ |
- Các sở, ngành, quận - huyện liên quan |
Quý 3 |
17.500 |
nt |
48. |
Quyết định |
Ban hành chế độ phụ cấp đối với cán bộ, đội y tế dự phòng của quận - huyện và trạm y tế phường - xã - thị trấn. |
Sở Y tế |
- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
49. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của thành phố. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Sở Nội vụ- Sở Tài chính |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
50. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, bộ máy hoạt động của Sở Du lịch. |
Sở Du lịch |
- Sở Nội vụ |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
51. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý các dự án công nghệ thông tin của thành phố. |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
52. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng tiếp công dân thành phố. |
Văn phòng Tiếp công dân |
- Sở nội vụ
|
Quý 4 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
53. |
Quyết định |
Ban hành biểu mẫu thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực quản lý của sở, ngành trên địa bàn thành phố. |
Sở Tư pháp |
- Ban Chỉ đạo CCHC- Các sở ngành liên quan |
Quý 4 |
17.500 |
nt |
54. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp của các ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện trong công tác định định giá tài sản thi hành án dân sự. |
Sở Tư pháp |
- Sở Tài chính- UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
55. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính. |
Sở Tài chính |
- Sở Nội vụ |
Quý 4 |
5.200 |
nt |
|
|
4. Lĩnh vực nội chính - văn xã
|
|||||
56. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về việc thưởng, hỗ trợ thiệt hại tính mạng, sức khỏe đối với người có thành tích xuất sắc trong công tác phòng chống tội phạm. |
Công an thành phố |
- Sở Tài chính- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội - Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
57. |
Quyết định |
Ban hành Quy định quản lý người lang thang xin ăn còn trong độ tuổi lao động. |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
- Sở Tư pháp- UBND quận - huyện |
Quý 3 |
17.500 |
nt |
58. |
Quyết định |
Ban hành quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố. |
Thanh tra thành phố |
- Sở Tư pháp- Văn phòng Tiếp công dân |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
59. |
Quyết định |
Ban hành quy định về bố trí, sử dụng người sau cai nghiện vào làm việc tại các cơ sở chữa bệnh. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Lực lượng Thanh niên xung phong |
Quý 3 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
60. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 246/2003/QĐ-UB ngày 06/11/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Lực lượng Thanh niên xung phong- Sở Tư pháp |
Quý 3 |
5.200 |
nt |
61. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về việc quản lý các tổ chức giới thiệu việc làm trên địa bàn thành phố. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Sở Tư pháp- UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
nt |
62. |
Quyết định |
Quy định về chế độ bồi dưỡng cho công tác hòa giải ở cơ sở. |
Sở Tài chính |
- Sở Nội vụ- Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 3 |
8.700 |
Chuyển Sở Tư pháp chủ trì soạn thảo |
63. |
Chỉ thị |
Về phổ biến, giáo dục pháp luật cho tập thể, cá nhân trước khi xuất cảnh sang Singapore và việc quản lý các đại lý, văn phòng đại diện về môi giới hôn nhân, tuyển sinh du học sang Singapore. |
Sở Tư pháp |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở Ngoại vụ |
Quý 3 |
5.200 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
64. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về tổ chức cưỡng chế thi hành các quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005. |
Sở Tư pháp |
- UBND quận - huyện- Các sở, ngành liên quan |
Quý 4 |
17.500 |
nt |
65. |
Quyết định |
Ban hành quy định xử lý học viên, người sau cai nghiện vi phạm tại cơ sở quản lý. |
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
- Sở Tư pháp- Công an TP - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
66. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về chế độ hội họp. |
Ban chỉ đạo CCHC TP |
- Văn phòng HĐND và UBND thành phố- Sở Nội vụ- Sở Tư pháp |
Quý 4 |
8.700 |
Kinh phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005 |
67. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng dân phòng. |
Công an thành phố |
- Sở Nội vụ- Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
68. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý các tổ chức hoạt động khoa học công nghệ. |
Sở khoa học và Công nghệ |
- Sở Nội vụ- Sở KH và ĐT - Sở Tư pháp - Cục thuế thành phố - Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật - UBMTTQ |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
69. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về cấp báo động chiến đấu, điều động lực lượng, phương tiện tổ chức chỉ huy chữa cháy và cứu hộ trên địa bàn thành phố. |
Công an thành phố |
- Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
70. |
Quyết định |
Về phân cấp quản lý cấp phép một số loại hình kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố. |
Sở Văn hóa và Thông tin |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư- Sở Tư pháp - UBND quận - huyện |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
71. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về việc định cư và quản lý việc định cư của người sau cai nghiện tại Cụm Công nghiệp Nhị Xuân. |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố- Công an thành phố |
Quý 4 |
8.700 |
nt |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây