Quyết định 1247/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Canh do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 1247/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Canh do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 1247/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 07/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1247/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 07/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1247/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện Vân Canh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 20/3/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr- STNMT ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1 Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2020
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2 Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 10 công trình, diện tích 4,02 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất lúa: 01 công trình, diện tích 45,65 ha.
1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 15,82 ha.
1.8. Danh mục công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 21 công trình, diện tích 109,01 ha.
1.9. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 77 công trình, diện tích 1.581,65 ha.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vân Canh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1247/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT.Vân Canh |
Canh Hiệp |
Canh Hiển |
Canh Hòa |
Canh Vinh |
Canh Thuận |
Canh Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
80.425,45 |
1.949,33 |
12.750,91 |
3.666,74 |
5.321,93 |
9.957,24 |
8.362,73 |
38.416,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76.279,01 |
1.622,92 |
12.292,83 |
3.358,85 |
5.159,07 |
7.867,12 |
8.130,43 |
37.847,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
921,35 |
36,43 |
33,24 |
131,41 |
45,10 |
381,88 |
65,29 |
228,00 |
- |
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
288,39 |
24,83 |
32,88 |
88,26 |
|
138,83 |
3,59 |
|
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
632,96 |
11,60 |
0,36 |
43,15 |
45,10 |
243,05 |
61,70 |
228,00 |
- |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
3.191,30 |
657,14 |
424,36 |
332,11 |
517,22 |
427,20 |
807,06 |
26,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.109,37 |
292,08 |
198,19 |
297,98 |
296,84 |
792,54 |
628,22 |
603,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
28.644,60 |
231,81 |
8.261,54 |
656,12 |
900,60 |
2.211,22 |
3.901,70 |
12.481,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39.914,25 |
400,51 |
3.366,98 |
1.928,09 |
3.399,31 |
3.998,62 |
2.728,16 |
24.092,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,97 |
0,23 |
|
1,74 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
496,18 |
4,71 |
8,52 |
11,40 |
|
55,67 |
|
415,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.093,80 |
323,25 |
455,90 |
276,28 |
156,52 |
2.089,08 |
224,90 |
567,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
82,83 |
2,01 |
5,20 |
12,67 |
|
62,95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,91 |
|
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.425,00 |
|
|
|
|
1.425,00 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,75 |
36,75 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,33 |
3,07 |
4,38 |
1,44 |
0,18 |
0,26 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,95 |
0,52 |
9,37 |
5,82 |
0,57 |
23,89 |
21,78 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.156,22 |
109,90 |
335,70 |
110,83 |
31,56 |
166,38 |
39,58 |
362,28 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,37 |
0,07 |
|
|
|
|
1,30 |
3,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,85 |
|
7,40 |
|
|
0,45 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
246,92 |
|
22,99 |
25,22 |
19,40 |
124,19 |
23,35 |
31,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,31 |
55,31 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,64 |
3,94 |
0,29 |
0,60 |
0,30 |
0,67 |
0,52 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,97 |
1,75 |
|
0,74 |
0,02 |
1,20 |
0,05 |
0,21 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,31 |
1,23 |
|
0,05 |
|
1,03 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
109,47 |
14,46 |
4,00 |
5,33 |
6,15 |
46,06 |
11,79 |
21,68 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,37 |
|
27,00 |
1,05 |
4,32 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
0,10 |
|
|
|
0,15 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
841,86 |
91,92 |
39,48 |
110,78 |
93,97 |
234,25 |
122,97 |
148,49 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,52 |
1,11 |
|
1,71 |
0,05 |
2,14 |
3,41 |
0,10 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
52,63 |
3,16 |
2,18 |
31,61 |
6,34 |
1,01 |
7,40 |
0,93 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1247/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT.Vân Canh |
Canh Hiệp |
Canh Hiển |
Canh Hòa |
Canh Vinh |
Canh Thuận |
Canh Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
|
1.704,03 |
38,07 |
60,22 |
21,69 |
7,50 |
1.548,92 |
13,56 |
14,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.605,90 |
37,06 |
60,08 |
18,26 |
7,46 |
1.455,60 |
13,56 |
13,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
49,66 |
|
|
0,67 |
|
48,71 |
0,28 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,37 |
|
|
0,02 |
|
2,35 |
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
47,29 |
|
|
0,65 |
|
46,36 |
0,28 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102,96 |
34,02 |
9,01 |
4,48 |
1,56 |
42,24 |
9,36 |
2,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.328,44 |
3,05 |
8,43 |
9,56 |
|
1.297,50 |
3,52 |
6,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,82 |
|
|
|
|
15,82 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,01 |
|
42,64 |
3,55 |
5,90 |
51,32 |
0,40 |
5,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,18 |
1,01 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
90,03 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
59,92 |
|
|
|
|
59,92 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,92 |
|
0,04 |
0,05 |
|
21,83 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,03 |
|
0,00 |
0,00 |
0,04 |
2,99 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,29 |
0,30 |
|
|
|
3,99 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,31 |
|
|
|
|
1,31 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
6,96 |
|
0,10 |
3,37 |
|
3,29 |
|
0,20 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1247/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT. Vân Canh |
Canh Hiệp |
Canh Hiển |
Canh Hòa |
Canh Vinh |
Canh Thuận |
Canh Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.545,07 |
37,06 |
51,56 |
6,86 |
7,46 |
1.414,69 |
13,56 |
13,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,66 |
- |
- |
0,67 |
- |
48,71 |
0,28 |
- |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,37 |
- |
- |
0,02 |
- |
2,35 |
- |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
47,29 |
- |
- |
0,65 |
- |
46,36 |
0,28 |
- |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
98,46 |
34,02 |
9,01 |
4,48 |
1,56 |
37,74 |
9,36 |
2,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.288,17 |
3,05 |
8,43 |
0,16 |
- |
1.266,63 |
3,52 |
6,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,82 |
- |
- |
- |
- |
15,82 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,95 |
- |
34,12 |
1,55 |
5,90 |
45,78 |
0,40 |
5,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,06 |
- |
8,52 |
2,00 |
- |
5,54 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LM U |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
16,06 |
- |
8,52 |
2,00 |
- |
5,54 |
- |
- |
* |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,74 |
- |
0,04 |
- |
- |
2,70 |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số: 1247/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||
TT.Vân Canh |
Canh Hiệp |
Canh Hiển |
Canh Hòa |
Canh Vinh |
Canh Thuận |
Canh Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG: |
|
6,96 |
- |
0,10 |
3,37 |
- |
3,29 |
- |
0,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
- |
0,10 |
0,37 |
- |
3,29 |
- |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
0,20 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,44 |
- |
- |
0,37 |
- |
2,07 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây