Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1241/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Lê Hải Hòa |
Ngày ban hành: | 21/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1241/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Lê Hải Hòa |
Ngày ban hành: | 21/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH, ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (33 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC) |
|||||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801) |
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 NĐ 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802) |
- 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Đối với trường hợp Sở Lao động -TBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động-TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ; - 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối trường hợp cá nhân có hộ khẩu thường trú không ở nơi Sở Lao động - TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806) |
104 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó: - Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày - Thời gian từ khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ đến khi trả kết quả: 84 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807) |
84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808) |
17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809) |
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp có hồ sơ tại Sở LĐTBXH. - 29 ngày làm việc đối với trường hợp không có hồ sơ tại Sở LĐTBXH. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) |
- 204 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương; - 207 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. - Trên 207 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010811) |
42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Đối với trường hợp đang sống tại gia đình: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp huyện (UBND huyện) - Đối với trường hợp được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) |
17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (1.010813) |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) |
17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010815) |
37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) |
- 84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; - 89 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; - 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp ) đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ; |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) |
96 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) |
- 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý; - 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý; |
- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công. - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) |
- 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trợ cấp một lần và mai táng; - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trường hợp đủ điều kiện - + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con đủ từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng. KTĐBN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827) |
24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828) |
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) |
09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (1.010831) |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832) |
06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3 |
Không |
- Pháp lênh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (UBND xã) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại Quyết định |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937.000.00.00.H14) |
- Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
- Sửa đổi: Tên thủ tục hành chính. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (30 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
2.000978 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
2 |
1.002252 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
3 |
1.002271 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
4 |
1.004967 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
5 |
1.002305 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
6 |
1.002354 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
7 |
1.002363 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
8 |
1.002377 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
9 |
1.002382 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
10 |
1.002393 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
11 |
1.002410 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
12 |
1.003351 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
13 |
1.002429 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
14 |
1.002440 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
15 |
1.003423 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
16 |
1.002449 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
17 |
1.002487 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
18 |
1.006779 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
19 |
1.002519 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
20 |
1.002720 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
21 |
1.002741 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
22 |
1.002745 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
23 |
1.003025 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
24 |
1.003042 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
25 |
1.003057 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
26 |
1.003159 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Tên VBQPPL bãi bỏ TTHC |
1 |
2.001375 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
2 |
2.001378 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 THỦ TỤC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Tên VBQPPL bãi bỏ TTHC |
1 |
2.001382 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
2 |
1.003337 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 64 TTHC
Trong đó:
- Mới ban hành: 33 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC
- Bị bãi bỏ: 30 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 33 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
“Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ”
1.1 - Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét, Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
136 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
08giờ làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(160 giờ làm) 20 ngày làm việc |
1.2.Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: 10ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét, Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
64 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
1.3.Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(96 giờ làm) 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
“Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác”
2.1. Trường hợp Sở Lao động -Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
(96 giờ làm) 12 ngày làm việc |
2.2.Trường hợp cá nhân có hộ khẩu thường trú không ở nơi Sở Lao động -TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
116 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC:
“Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ”
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp: Có văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ Kiểm tra, xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh ( 96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng cộng: |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
Thời hạn giải quyết: 104 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó: - Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày
- Thời gian từ khi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ đến khi trả kết quả: 84 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cấp giấy chứng nhận bị thương và gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền |
160 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu cấp giấy giới thiệu gửi đến Hội đồng Giám định Y khoa để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản giới thiệu đến Hội đồng Giám định Y khoa |
Lãnhđạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Hội đồng Giám định Y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH |
Hội đồng Giám định Y khoa |
480 giờ làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả của Hội đồng Giám định Y khoa chuyển đến. Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp, đồng thời cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 21% trở lên |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(832 giờ làm) 104 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 84 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước Thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ.Thẩm định hồ sơ, cấp Giấy giới thiệu gửi Hội đồng giám định y khoa (đối với trường hợp đủ điều kiện) |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa |
Lãnhđạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH |
Hội đồng giám định y khoa |
480 giờ làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả của Hội đồng Giám định y khoa chuyển đến. Ra quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp, cấp giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (đối với trường hợp đủ điều kiện) |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnhđạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(672 giờ làm) 84 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Thẩm định hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thương binh được công nhận từ 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc thì trong thời gian 5 ngày làm việc có văn bản đề nghị Cục Chính sách, Tổng cục chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an cấp bản trích lục hồ sơ) |
Công chức Phòng Người có công |
60 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét,trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan cấp bản trích lục hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cấp bản trích lục hồ sơ thương binh |
Cục Chính sách, Tổng cục chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an |
Không quy định |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Người có công |
56 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc |
9.1. Trường hợp có hồ sơ lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(96 giờ làm việc) 12 ngày làm việc |
9.2.Trường hợp hồ sơ thương binh mà không có hồ sơ lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định hồ sơ, nếu đủ căn cứ gửi văn bản cho cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động |
Công chức Phòng Người có công |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
96 giờ làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ sau khi nhận đủ giấy tờ từ cơ quan Bảo hiểm xã hội. Dự thảo quyết định hưởng trợ cấp ưu đãi |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(232 giờ làm việc) 29 ngày làm việc |
9.3 .Trường hợp hồ sơ lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản cho cơ quan liên quan |
Công chức Phòng Người có công |
108 giờ làm việc |
Bước 3 |
Cấp bản trích lục hồ sơ thương binh |
Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an |
Không quy định |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ sau khi nhận đủ giấy tờ từ Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an. Ra quyết định hưởng trợ cấp ưu đãi |
Công chức Phòng Người có công |
108 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(232 giờ làm việc) 29 ngày làm việc |
10.1. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: 204 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (480 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm địnhhồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
464 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
464 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt. Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;) |
Công chức Phòng Người có công |
88 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH |
Hội đồng giám định y khoa |
480 giờ làm việc |
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, dự thảo quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 15 |
Lãnhđạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(1.632 giờ làm) 204 ngày làm việc |
10.2. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: 207 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (504 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩmđịnhhồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị (Trường hợp người bị thương thường trú ở địa phương khác thì có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương thực hiện các thủ tục quy định) |
Công chức chuyên môn xã |
488 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
464 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ) |
|
|
Bước 11 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;) |
Công chức Phòng Người có công |
88 giờ làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa |
Lãnhđạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH |
Hội đồng giám định y khoa |
480 giờ làm việc |
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 16 |
Lãnhđạo Phòng xem xét |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(1.656 giờ làm) 207ngày làm việc |
10.3. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: Trên 207 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (504 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩmđịnhhồ sơ |
Công chức chuyên môn xã |
488 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
468 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương kiểm tra hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - TBXH Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ |
Cơ quan có thẩm quyền |
Không quy định |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ , xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
92 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa |
Lãnhđạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH |
Hội đồng giám định y khoa |
480 giờ làm việc |
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Công chức Phòng Người có công |
80giờ làm việc |
Bước 15 |
Lãnhđạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(1.656 giờ làm) 207 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
11.1.Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình
- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (176giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) Chuyển hồ sơ . |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
144 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Văn thư huyện |
08 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (160 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
140 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
(336 giờ làm) 42 ngày làm việc |
11.2.Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung
- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cơ sở nuôi dưỡng (176 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Cơ sở nuôi dưỡng tập trung |
08 giờ làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn của cơ sở nuôi dưỡng |
152 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Cơ sở nuôi dưỡng tập trung |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động TBXH |
Bộ phận văn thư cơ sở nuôi dưỡng |
08 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại Sở LĐ TBXH (160 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
140 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Cơ sở nuôi dưỡng tập trung |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Cơ sở nuôi dưỡng tập trung |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
(336 giờ làm) 42 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận văn thư huyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (40 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
28 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (80 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công có văn bản gửi Sở Lao động - TBXH |
Trung tâm điều dưỡng Người có công |
40 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý.Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp tỉnh xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC:
“Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng”
- Thời hạn giải quyết: 37 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 6 Nghịđịnh 131/2021/NĐ-CP cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ban hành Quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH nơi người hưởng trợ cấp thường trú để giải quyết chế độ ưu đãi |
Cơ quan có thẩm quyền (Ban thường vụ Tỉnh uỷ) |
160 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(296 giờ làm) 37 ngày làm việc |
16.1. Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Thời hạn giải quyết: 84 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Công chức Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định. |
Công chức Phòng Người có công, |
564 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(672 giờ làm) 84 ngày làm việc |
16.2. Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Thời hạn giải quyết: 89 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (616 giờ) |
|
|
Bước 11 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định. |
Công chức Phòng Người có công, |
604 giờ làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(712 giờ làm) 89 ngày làm việc |
16.3. Đối với người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ
- Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ; lập danh sách, kèm giấy tờ đề nghị gửi phòng LĐTBXH |
Công chức chuyên môn xã |
80 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(248 giờ làm) 31 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 96 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định. |
Công chức Phòng Người có công |
660 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(768 giờ làm) 96 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ gửi Sở Lao động - TBXH |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
“Giải quyết chế độ người người có công giúp đỡ cách mạng”
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH |
Công chức Phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
21.1. Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội công an quản lý
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết |
|
|
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ quốc phòng, Bộ Công an, có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - TBXH nơi người học thường trú kèm theo bản sao hồ sơ người có công |
Bộ quốc phòng, Bộ Công an |
96 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Thẩmđịnh hồ sơ, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đối với những trường hợp đáp ứng yêu cầu |
Công chức Phòng LĐTBXH |
24 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnhđạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung tâm hành chính công) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBNDhuyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (56 giờ) |
|
|
Bước 7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
44 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
21.2. Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội công an quản lý
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (24 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ,xác nhận đơn, lập danh sách đề nghị, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng LĐTBXH |
28 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (56 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
44 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ làm) 15 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Công chức Phòng Người Có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(96 giờ làm)12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC:
“Hưởng lại chế độ ưu đãi ”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Các Trường hợp gồm:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Công chức Phòng Người Có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(96 giờ làm) 12 ngày làm việc |
24.1. Trợ cấp một lần và mai táng
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn cấp xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Công chức Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
80 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng cộng: |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
24.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
- Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến phòng Lao động - TBXH |
Công chức chuyên môn cấp xã |
80 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH |
Công chức phòng LĐTBXH |
40 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Công chức Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Phòng Người có công, bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng cộng: |
|
(248 giờ làm) 31 ngày làm việc |
24.3.Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
- Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến phòng Lao động - TBXH |
Công chức chuyên môn cấp xã |
80 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH |
Công chức Phòng LĐTBXH |
36 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Công chức Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (192 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
176 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
08 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Công chức Phòng Người có công, bộ phận văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng cộng: |
|
(344 giờ làm) 43 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC:
“Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ”
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị |
Công chức chuyên môn xã |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ) |
|
|
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩmđịnh, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ |
Công chức phòng LĐTBXH |
44 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH tỉnh |
Công chức Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
III. |
Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ) |
|
|
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
84giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt Văn bản |
Lãnhđạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin |
Công chức phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động -TBXH |
Cơ quan có thẩm quyền theo quy định |
Không quy định |
Bước 8 |
Tiếp nhận thông báo điều chỉnh thông tin của cơ quan có thẩm quyền chuyển đến, ra quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin đối với những trường hợp đủ điều kiện |
Công chức phòng Người có công |
84 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnhđạo Sở |
Lãnhđạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Sở Lao động - TBXH nơi cá nhân cư trú |
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư Sở LĐTBXH |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Thông báo đến Sở Lao động - TBXH nơi đi kiểm tra hồ sơ đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi |
Sở Lao động-TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ |
96 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
76 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Công chức Phòng Người Có công; Bộ phận Văn thư |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(96 giờ làm) 12 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Người có công |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
16 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
02 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển Phòng Lao động -TBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
Công chức Phòng Người có công |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, lập biên bản bản giao hài cốt liệt sĩ, lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ |
Phòng LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
16 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận Phiếu báo di chuyển, Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ |
Sở Lao động -TBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản báo cáo của UBND xã, thực hiện các chế độ đối với thân nhân liệt sĩ; có văn bản báo cáo, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động -TTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ |
Phòng Lao động -TBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ, lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ |
Sở Lao động - TBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
16 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc |
|
||
|
||||
|
||||
|
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Người có công |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển Phòng Lao động -TBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
Công chức phòng Người có công |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ thông báo đến Phòng Lao động - TBXH nơi quản lý mộ về việc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Không quy định thời gian |
Bước 8 |
Lập Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, gửi Sở Lao động - TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ |
Phòng Lao động - TBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản báo cáo của UBND xã kèm các giấy tờ, chi hỗ trợ các chế độ đối với thân nhân liệt sĩ; có văn bản báo cáo, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động -TTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ |
Phòng Lao động -TBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
08 giờ làm việc |
Bước 11 |
Tiếp nhận phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ, lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ |
Sở Lao động - TBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
24 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(72 giờ làm) 09 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động-TB&XH xem xét, giải quyết |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) |
Lãnh đạo Phòng Phòng, phòng chống tệ nạn xã hội |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội |
06 giờ làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội |
03 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Giám đốc Sở Lao động-TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Lao động-TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy Giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu |
Công chức phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu, chuyển Giấy giới thiệu |
Công chức phòng LĐTBXH/Bộ phận Văn thư |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận về việc thăm viếng mộ liệt sĩ vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ hoặc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ngườiđi thăm viếng mộ liệt sĩ gửi Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ đã được xác nhận đến Phòng Lao động -TBXH tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ để nhận hỗ trợ |
Cá nhân |
Không quy định |
Bước 8 |
Phòng Lao động - TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ (không quá 3 người) |
Phòng Lao động-TBXH huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(48 giờ làm) 06 ngày làm việc |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
“Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân người có công |
Công chức chuyên môn xã |
28 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký xác nhận |
Lãnh đạo UBND xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(40 giờ làm) 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây