513680

Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

513680
LawNet .vn

Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1234/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 18/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1234/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 18/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1234/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2021/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.103,64

1.860,88

1.447,79

358,23

294,22

95,92

1

Đất nông nghiệp

5.062,82

817,26

729,76

142,68

104,83

11,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.026,34

62,69

135,87

43,95

3,73

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

972,98

10,55

135,87

43,95

3,73

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

796,26

112,78

45,18

50,23

16,62

6,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.982,16

105,43

116,45

43,61

59,33

5,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

333,62

167,66

142,85

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

889,65

368,71

289,41

2,80

8,81

 

1.8

Đất làm muối

16,34

 

 

 

16,34

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,45

 

 

2,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.975,44

1.001,73

696,04

215,54

189,39

84,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

54,50

 

2,95

1,77

 

 

2.2

Đất an ninh

11,58

0,12

1,29

0,13

1,33

1,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

88,62

30,00

35,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,01

0,35

1,94

0,33

0,08

2,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

69,84

3,44

15,85

17,14

2,16

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

96,33

56,15

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.184,59

101,41

171,65

95,94

78,57

38,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,59

0,16

0,18

0,12

0,24

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

70,15

 

5,61

1,20

0,81

5,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

361,90

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.320,12

451,45

304,93

97,21

96,43

26,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,84

0,49

0,17

0,68

2,10

3,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,34

 

0,15

1,03

0,33

1,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

6,74

0,93

0,76

 

0,29

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

633,44

342,50

155,41

 

4,80

4,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,85

14,75

0,16

 

2,25

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

65,38

41,89

21,99

 

 

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

293,02

252,87

623,43

1.494,09

1.612,11

771,06

1

Đất nông nghiệp

133,65

1201

205,81

1.034,66

1.312,64

557,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

42,73

1,23

5,91

163,81

313,26

253,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,73

 

5,91

163,81

313,26

253,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

60,46

5,51

26,20

187,97

180,88

103,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27,53

5,23

3,84

673,09

775,73

166,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

23,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,72

0,05

169,86

6,98

37,06

3,25

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,21

 

 

2,82

5,71

7,61

2

Đất phi nông nghiệp

159,38

240,87

416,13

459,43

299,48

213,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,61

13,24

5,05

7,50

23,39

 

2.2

Đất an ninh

0,39

0,10

6,78

0,15

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

14,66

8,97

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,70

2,29

4,80

1,52

0,79

1,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,41

1,31

7,06

9,19

0,65

2,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

40,17

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

64,22

70,02

107,75

212,59

148,04

95,82

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,34

0,19

0,70

0,38

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,79

42,84

7,44

5,08

0,88

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,80

 

 

196,85

67,82

96,43

2.14

Đất ở tại đô thị

72,40

108,68

162,98

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

0,46

20,00

0,32

0,90

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,05

 

4,94

0,22

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,01

 

0,51

1,01

2,94

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,63

 

88,55

9,65

4,53

16,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,58

0,08

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

1,50

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

744,80

247,97

246,55

7,24

3,06

 

1

Đất nông nghiệp

735,00

241,36

246,55

5,22

2,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

106,63

16,86

41,50

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

89,77

 

41,50

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

73,42

1,18

35,38

2,94

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

40,77

3,21

0,80

2,28

1,80

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

384,62

144,63

168,87

 

 

 

1.8

Đất làm muối

129,56

75,48

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9,80

6,61

 

2,02

0,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,87

6,61

 

 

0,26

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,16

 

 

1,92

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,24

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,92

 

 

1,92

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,20

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

0,10

 

 

0,10

 

 

 

(Tiếp theo)                                                                                                    Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

27,53

3,84

123,61

24,52

7,88

52,60

1

Đất nông nghiệp

27,53

3,13

123,61

24,42

7,78

52,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

15,00

 

 

1,00

0,47

31,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15,00

 

 

1,00

0,47

31,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,38

0,73

0,31

4,15

1,78

13,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,15

0,50

 

19,27

5,53

7,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,90

69,22

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

54,08

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

0,71

 

0,10

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,24

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,24

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,47

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,10

0,10

 

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

759,36

242,36

254,86

7,16

4,45

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

58,18

7,01

17,80

0,20

0,66

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,22

0,05

17,80

0,20

0,66

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

117,90

11,48

66,61

3,68

1,46

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

69,10

3,76

1,58

3,28

2,33

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

384,62

144,63

168,87

 

 

 

1.8

Đất làm muối

129,56

75,48

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,00

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

28,83

3,53

124,25

28,79

8,78

56,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,90

 

0,34

1,10

0,52

24,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,90

 

0,34

1,10

0,52

24,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,58

0,93

0,41

4,80

2,08

13,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10,35

0,70

0,20

22,89

6,18

17,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,90

69,22

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

54,08

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

0,40

0,30

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

0,40

0,30

0,30

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

11,66

10,01

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

11,66

10,01

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

11,66

10,01

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

 

 

1,65

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

1,65

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

 

 

1,65

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2022

Thu hồi năm 2022

CMĐ năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG CỘNG: 128 DỰ ÁN (Trong đó: 103 chuyển tiếp, 25 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 55 dự án (36 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới)

2.302,20

2.192,50

2.163,09

 

 

I

Đất cụm công nghiệp (01)

 

 

35,00

35,00

35,00

 

 

1

Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh

Phường Long Hương

35,00

35,00

35,00

 

Đăng ký mới 2022

II

Đất thương mại, dịch vụ (01)

 

 

1,90

1,90

1,90

 

 

1

Trung tâm thương mại kết hợp nhà ở phường Phước Nguyên (khu bàu Phước Thành)

UBND thành phố Bà Rịa- TTPTQĐ

Phước nguyên

1,90

1,90

1,90

 

Đăng ký mới 2022

III

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

0,93

0,93

0,93

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Phước Hưng

0,93

0,93

0,93

 

Chuyển tiếp 2022

IV

Đất cơ sở văn hóa (01)

 

 

0,47

0,47

0,47

 

 

1

Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên.

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước nguyên

0,47

0,47

0,47

 

Đăng ký mới 2022

V

Đất cơ sở giáo dục (02)

 

 

1,17

1,17

1,17

 

 

1

Trường MN Cánh đồng mắt mèo

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

Phường Long Hương

0,93

0,93

0,93

 

Chuyển tiếp 2022

2

Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước nguyên

0,24

0,24

0,24

 

Đăng ký mới 2022

VI

Đất giao thông (32)

 

 

227,30

117,67

117,67

 

 

1

Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phước Trung, Phước Hưng

5,20

0,02

0,02

 

Chuyển tiếp 2022

2

Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức 1,3ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa 8,6ha/9,9ha)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Tân Hưng, Hòa Long

9,90

8,60

8,60

 

Chuyển tiếp 2022

3

Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Bà Rịa- Phú Mỹ

19,00

19,00

19,00

 

Chuyển tiếp 2022

4

Dự án Hương lộ 2 TP Bà Rịa

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Long Phước, Hòa Long, Long Tâm

13,20

13,20

13,20

 

Chuyển tiếp 2022

5

Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa- QL56). Tổng diện tích thu hồi khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha

Sở Giao thông vận tải

Tân Hưng, Hòa Long

146,93

43,78

43,78

 

Đăng ký mới 2022

6

Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

3,60

3,60

3,60

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

1,05

1,05

1,05

 

Chuyển tiếp 2022

7

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp 2022

8

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

1,00

1,00

1,00

 

Chuyển tiếp 2022 (Giao đất)

9

Đường Thái Văn Lung

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước nguyên

0,10

0,10

0,10

 

Chuyển tiếp 2022

10

Đường Phạm Văn Hy phường Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

0,10

0,10

0,10

 

Chuyển tiếp 2022

11

Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

0,50

0,50

0,50

 

Chuyển tiếp 2022

12

Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Tâm

0,24

0,24

0,24

 

Chuyển tiếp 2022

13

Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Tân Hưng

0,87

0,87

0,87

 

Chuyển tiếp 2022

14

Đường số 73 xã Hoà Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Hòa Long

9,10

9,10

9,10

 

Chuyển tiếp 2022

15

Đường Quy hoạch D3 nối dài xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Hòa Long

1,35

1,35

1,35

 

Chuyển tiếp 2022

16

Đường Quy hoạch D5 nối dài xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Hòa Long

0,99

0,99

0,99

 

Chuyển tiếp 2022

17

Đường Hương Lộ 3 nối dài xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Long Phước

2,00

2,00

2,00

 

Chuyển tiếp 2022

18

Đường Quy hoạch số 5 nối dài xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Long Phước

1,35

1,35

1,35

 

Chuyển tiếp 2022

19

Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Tâm, Long Toàn

1,20

1,20

1,20

 

Chuyển tiếp 2022

20

Đường Quy hoạch số 01 xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Long Phước

0,29

0,29

0,29

 

Chuyển tiếp 2022

21

Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Phước Nguyên

0,45

0,45

0,45

 

Chuyển tiếp 2022

22

Đường bên hông TTVH phường Long Hương

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Hương

0,18

0,18

0,18

 

Chuyển tiếp 2022

23

Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Hưng

0,24

0,24

0,24

 

Đăng ký mới 2022

24

Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Hưng

0,26

0,26

0,26

 

Đăng ký mới 2022

25

Đường bên hông địa đạo Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Phước

1,24

1,24

1,24

 

Đăng ký mới 2022

26

Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Kim Dinh

1,71

1,71

1,71

 

Đăng ký mới 2022

27

Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Tân Hưng

1,34

1,34

1,34

 

Đăng ký mới 2022

28

Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

1,86

1,86

1,86

 

Đăng ký mới 2022

29

Đường vào chùa Kiến Linh xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hòa Long

0,12

0,12

0,12

 

Đăng ký mới 2022

30

Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước

nguyên

0,25

0,25

0,25

 

Đăng ký mới 2022

31

Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

0,88

0,88

0,88

 

Đăng ký mới 2022

32

Đường Chu Văn An phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

0,50

0,50

0,50

 

Đăng ký mới 2022

VII

Đất thủy lợi (01)

 

 

1,63

1,63

1,52

 

 

1

Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Long Phước

1,63

1,63

1,52

 

Chuyển tiếp 2022

VIII

Đất năng lượng (03)

 

 

9,33

9,27

9,27

 

 

1

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

Tổng công ty khi Việt Nam

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

3,84

3,84

3,84

 

Chuyển tiếp 2022

 

 

 

 

5,00

5,00

5,00

 

 

2

Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Long Hương

0,40

0,40

0,40

 

Chuyển tiếp 2022

3

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa - 171 Ngãi Giao

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Phước Hưng, Hòa Long (TPBR); Nghĩa Thành, Suối Nghệ, Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (CĐ)

0,096

0,033

0,033

 

Đăng ký mới 2022

IX

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02)

 

 

0,47

0,47

0,47

 

 

1

Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,25

0,25

0,25

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,22

0,22

0,22

 

Chuyển tiếp 2022

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01)

 

 

1,27

1,27

1,27

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT

Sở LĐTBXH tỉnh

Phước Hưng

1,27

1,27

1,27

 

Chuyển tiếp 2022

XI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)

 

 

4,47

4,47

4,47

 

 

1

Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hòa Long

3,85

3,85

3,85

 

Đăng ký mới 2022

2

Công viên nghĩa địa phật giáo phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

0,19

0,19

0,19

 

Đăng ký mới 2022

3

Mở rộng Công viên thanh niên phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Nguyên

0,43

0,43

0,43

 

Đăng ký mới 2022

XII

Dự án đất ở (8)

 

 

2.019,19

2.019,19

1.989,89

 

 

1

Khu TĐC Hòa Long

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

Xã Hòa Long

18,09

18,09

18,09

 

Chuyển tiếp 2022

2

Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

0,39

0,39

0,39

 

Chuyển tiếp 2022

3

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

0,75

0,75

0,75

 

Chuyển tiếp 2022

4

Tái định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

0,33

0,33

0,33

 

Chuyển tiếp 2022

5

Khu đô thị mới Cỏ May 1

UBND thành phố Bà Rịa

Phước Trung

152,30

152,30

123,00

 

Chuyển tiếp 2022

6

Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa

UBND thành phố Bà Rịa- Sở Xây dựng

Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh

1.794,93

1.794,93

1.794,93

 

Chuyển tiếp 2022

7

Khu đô thị Sông Dinh 1

UBND thành phố Bà Rịa

Phước Hưng

26,00

26,00

26,00

 

Chuyển tiếp 2022

8

Khu đô thị Sông Dinh 2

UBND thành phố Bà Rịa

Tân Hưng

26,40

26,40

26,40

 

Chuyển tiếp 2022

B

DÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 47 dự án (46 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới)

216,55

216,20

 

 

 

I

Đất quốc phòng (02)

 

 

17,58

17,58

 

 

 

1

Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT

Bộ CHQS tỉnh

Xã Long Phước

12,59

12,59

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Phước Trung

4,99

4,99

 

 

Chuyển tiếp 2022

II

Đất an ninh (05)

 

 

1,74

1,74

 

 

 

1

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

Long Toàn

1,24

1,24

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trụ sở công an Phường Phước Trung

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

0,10

0,10

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Trụ sở công an Phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

0,10

0,10

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Trụ sở công an xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Hòa Long

0,15

0,15

 

 

Chuyển tiếp 2022

5

Trụ sở công an xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Tân Hưng

0,15

0,15

 

 

Chuyển tiếp 2022

III

Đất cụm công nghiệp (02)

 

 

25,07

25,07

 

 

 

1

Khu giết mổ gia súc gia cầm , tập trung tại xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

8,97

8,97

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Cụm Công nghiệp xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

xã Hòa Long

16,10

16,10

 

 

Chuyển tiếp 2022

IV

Đất thương mại, dịch vụ (03)

 

 

0,64

0,64

 

 

 

1

Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất

Công ty cao su Thống nhất

phường Phước Hưng

0,16

0,16

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú

Công ty cao su Thống nhất

xã Long Phước

0,48

0,48

 

 

Chuyển tiếp 2022

V

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)

 

 

1,50

1,50

 

 

 

1

Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương

Công ty cổ phần Khoáng sản Vũng Tàu

Phường Kim Dinh

1,50

1,50

 

 

Chuyển tiếp 2022

VI

Đất cơ sở văn hóa (02)

 

 

1,99

1,99

 

 

 

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước Trung

1,84

1,84

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Đài Truyền thanh TP Bà Rịa

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Phước Hiệp

0,15

0,15

 

 

Chuyển tiếp 2022

VII

Đất cơ sở giáo dục (02)

 

 

6,52

6,52

 

 

 

1

Trường THCS Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phước Hưng

2,40

2,40

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước Trung

4,12

4,12

 

 

Đăng ký mới 2022

VIII

Đất giao thông (11)

 

 

39,63

39,63

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Hòa Long, Long Phước và xã Đá Bạc- Châu Đức

16,00

16,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Hiệp

0,84

0,84

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Hòa Long, phường Long Tâm

3,03

3,03

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Kim Dinh

2,19

2,19

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

2,70

2,70

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

1,17

1,17

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

1,53

1,53

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

0,84

0,84

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Hòa Long

1,70

1,70

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Hòa Long

2,50

2,50

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

1,07

1,07

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

1,70

1,70

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

0,50

0,50

 

 

Chuyển tiếp 2022

+

Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Long Phước

1,20

1,20

 

 

Chuyển tiếp 2022

5

Đường nối Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

0,50

0,50

 

 

Chuyển tiếp 2022

6

Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

0,16

0,16

 

 

Chuyển tiếp 2022

7

Đường bên hông Trường THPT Bà Rịa

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

0,30

0,30

 

 

Chuyển tiếp 2022

8

Đường Trần Quang Diệu nối dài, phường Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Toàn

0,60

0,60

 

 

Chuyển tiếp 2022

9

Đường Võ Trường Toản, phường Long Hương (khu dân cư đồng Mắt Mèo)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

0,20

0,20

 

 

Chuyển tiếp 2022

10

Công trình Đường nối đường Bạch Đằng tới giáp đường ranh đất Ngân Hàng phường Phước Trung:

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

0,50

0,50

 

 

Chuyển tiếp 2022

11

Đường Ngô Gia Tự nối dài

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

0,40

0,40

 

 

Chuyển tiếp 2022

IX

Đất thủy lợi (02)

 

 

3,51

3,51

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT Thủy Lợi

Xã Long Phước

3,19

3,19

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Tân Hưng

0,32

0,32

 

 

Chuyển tiếp 2022

X

Đất chợ (03)

 

 

4,32

4,32

 

 

 

1

Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Kim Dinh

1,80

1,80

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Hạ tầng thương mại xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Long Phước

1,92

1,92

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Hạ tầng thương mại xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Tân Hưng

0,60

0,60

 

 

Chuyển tiếp 2022

XI

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05)

 

 

7,90

7,90

 

 

 

1

Trụ sở làm việc của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh BRVT

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Toàn

5,00

5,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Phước Trung

0,74

0,74

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

phường Long Toàn

1,72

1,72

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,21

0,21

 

 

Chuyển tiếp 2022

5

Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp

Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

0,24

0,24

 

 

Chuyển tiếp 2022

XII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)

 

 

45,47

45,47

 

 

 

1

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương

Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Hương

43,72

43,72

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng)

Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Hương

1,75

1,75

 

 

Chuyển tiếp 2022

XIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)

 

 

46,76

46,76

 

 

 

1

Công viên Bà Rịa (gđ 1)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Nguyên

12,14

12,14

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Công viên Bà Ria (gđ 2)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Nguyên

30,00

30,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Kè hai bờ sông Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ)

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

P. Long Hương, Phước Hiệp

4,62

4,62

 

 

Chuyển tiếp 2022

XIV

Dự án đất ở (4)

 

 

11,18

11,18

 

 

 

1

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Hưng

5,38

5,38

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

3,00

3,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Long Phước

2,10

2,10

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Tái định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm - Xoài Mút)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

0,70

0,70

 

 

Chuyển tiếp 2022

XV

Đất nông nghiệp khác (01)

 

 

1,11

0,76

 

 

 

1

Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm

Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Tâm

1,11

0,76

 

 

Chuyển tiếp 2022

XVI

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

157,55

31,69

 

30,51

 

1

Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi)

Hộ gia đình, cá nhân

Phường Kim Dinh

1,18

1,18

 

 

Đăng ký mới 2022

C

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 26 dự án (21 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)

156,36

30,51

 

30,51

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

1,55

1,20

 

1,20

 

1

Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê tông cốt thép thành mỏng

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

xã Hòa Long

1,55

1,20

 

1,20

Chuyển tiếp 2022

II

Dự án đất ở (17)

 

 

147,47

21,97

 

21,97

 

1

Tái định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

0,20

0,20

 

0,20

Chuyển tiếp 2022

2

Khu nhà ở Long Hương

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

Phường Long Hương

10,22

3,60

 

3,60

Chuyển tiếp 2022

3

Khu nhà ở phía đông rạch Thủ Lựu

Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings

Long Toàn

8,70

0,36

 

0,36

Chuyển tiếp 2022

4

Khu nhà ở phía đông rạch Thủ Lựu (mở rộng)

Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings

Long Toàn

0,40

0,40

 

0,40

Chuyển tiếp 2022

5

Khu nhà ở Công ty Cổ phần đầu tư Nam Á)

Công ty cổ phần đầu tư Nam Á

phường Long Tâm

1,38

0,0021

 

0,0021

Chuyển tiếp 2022

6

Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm

Công ty cổ phần Xây dựng DIC Holdings

Phường Long Tâm

3,68

0,19

 

0,19

Chuyển tiếp 2022

7

Khu nhà ở Phường Long Toàn

Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC

Phường Long Toàn

0,38

0,26

 

0,26

Chuyển tiếp 2022

8

Khu nhà ở Phường Kim Dinh

Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC

Phường Kim Dinh

6,61

6,61

 

6,61

Chuyển tiếp 2022

9

Dự án khu nhà ở Lan Anh 1

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

6,07

0,40

 

0,40

Chuyển tiếp 2022

10

Dự án khu nhà ở Lan Anh 2

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

34,56

0,60

 

0,60

Chuyển tiếp 2022

11

Dự án khu nhà ở Lan Anh 4

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

2,50

0,30

 

0,30

Chuyển tiếp 2022

12

Dự án khu nhà ở Lan Anh 5

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

40,00

0,60

 

0,60

Chuyển tiếp 2022

13

Khu trung tâm Văn hóa Thông tin Tỉnh - Giai đoạn 2

Công ty CP Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát

Phường Long Hương

4,47

3,38

 

3,38

Chuyển tiếp 2022

14

Khu nhà ở Tân Hưng

Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng

Xã Tân Hưng

9,80

2,45

 

2,45

Chuyển tiếp 2022

15

Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's

Công ty TNHH Lương Gia

Phường Phước Hưng

2,80

0,80

 

0,80

Chuyển tiếp 2022

16

Khu nhà ở Hạnh Phúc

Công ty TNHH BĐS Phước Gia

xã Hòa Long

2,57

1,47

 

1,47

Đăng ký mới 2022

17

Khu nhà ở Đại Việt

Công ty TNHH Đại Việt

Phước Trung

14,50

0,34

 

0,34

Đăng ký mới 2022

III

Đất cơ sở tôn giáo (08)

 

 

7,34

7,34

 

7,34

 

1

Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa

Giáo phận Bà Rịa

Phường Kim Dinh

0,26

0,26

 

0,26

Chuyển tiếp 2022

2

Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa

Chánh tòa (Giáo xứ Long Hương)

Phường Long Tâm

1,72

1,72

 

1,72

Chuyển tiếp 2022

3

Chùa Như Lâm

Chùa Như Lâm

Phường Kim Dinh

1,00

1,00

 

1,00

Chuyển tiếp 2022

4

Chùa Phước Thạnh

Chùa Phước Thạnh (Trịnh Xuân Lộc)

Phường Phước Hiệp

0,055

0,055

 

0,055

Chuyển tiếp 2022

5

Chùa Quán Thánh- Lăng Ông Nam Hải

Chùa Quán Thánh- Lăng Ông Nam Hải

Phường Phước Trung

0,14

0,14

 

0,14

Chuyển tiếp 2022

6

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Xã Tân Hưng

0,08

0,08

 

0,08

Đăng ký mới 2022

7

Tinh Thất Phật Quang

Tinh Thất Phật Quang

Xã Tân Hưng

4,00

4,00

 

4,00

Đăng ký mới 2022

8

Hưng Lễ Tự

Hưng Lễ Tự

Phường Phước Hiệp

0,09

0,09

 

0,09

Đăng ký mới 2022

IV

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

41,00

41,00

 

41,00

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

40,00

40,00

 

40,00

Chuyển mục đích

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

1,00

1,00

 

1,00

Chuyển mục đích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA TP BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN

 

1

Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên

UBND phường Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

2,20

Đất sản xuất kinh doanh, TMDV

Chuyển tiếp 2022

2

Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa

UBND phường Phước Hưng

Phường Phước Hưng

0,67

Đất sản xuất kinh doanh, TMDV

Chuyển tiếp 2022

3

Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với trụ sở Công an phường Phước Trung)

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,18

Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở

Chuyển tiếp 2022

4

Đấu giá khu đất ở Phước Trung

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,07

Đất ở

Chuyển tiếp 2022

5

Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước Trung

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,05

Đất TMDV, đất ở

Chuyển tiếp 2022

6

Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung

Trung tâm PTQĐ thành phố

phường Phước Trung

1,30

Đất giáo dục

Chuyển tiếp 2022

7

Trường MN Cánh đồng mắt mèo

Trung tâm PTQĐ thành phố

Phường Long Hương

0,93

Đất giáo dục

Chuyển tiếp 2022

8

Khu nghỉ dưỡng dịch vụ thương mại Cỏ May 2 (Xây dựng khu nghỉ dưỡng, thương mại cao cấp)

UBND thành phố Bà Rịa- Sở Du lịch- Sở Tài nguyên và Môi trường

Phường Phước Trung

85,00

Khu nghỉ dưỡng dịch vụ thương mại

Chuyển tiếp 2022

9

Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)

Sở Y tế

Phường Phước Hưng

4,22

Đất y tế

Đăng ký mới 2022

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác