Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1229/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Toàn |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1229/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Toàn |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3670/TTr-STP ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC tại địa chỉ (https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http:dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp (http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn) và các cơ quan có liên quan.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Tư pháp
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 09/7/2024.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Mục I tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Mục III tại Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Công chứng, Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND
ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. 2.000488.000.00.00.H28 |
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp. + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. + Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. |
Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) |
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. + Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. |
Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) 2.001417.000.00.00.H28 |
+ Gửi văn bản yêu cầu đến Sở Tư pháp. + Gửi văn bản yêu cầu qua dịch vụ bưu chính. + Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. |
Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) |
Không |
Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). 2.000505.000.00.00.H28 |
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp. + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. + Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu |
Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) |
Không |
Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
||||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (B4: Quyết định) |
Cơ quan phối hợp |
|||
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. 2.000488.000.00.00.H28 |
- 10 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp chỉ cư trú trong tỉnh kể từ khi đủ 14 tuổi trở lên, không có án tích)) |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 07 ngày |
|
- 15 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật LLTP, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích). |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 09 ngày - Xác minh thông tin về án tích: Các cơ quan Tòa án nhân dân, Thi hành án, Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày |
||
2.001417.000.00.00.H28 |
- 10 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp chỉ cư trú trong tỉnh kể từ khi đủ 14 tuổi trở lên, không có án tích)) |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 07 ngày |
|
- 15 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật LLTP, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích). |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 09 ngày; - Xác minh thông tin về án tích: Các cơ quan Tòa án nhân dân, Thi hành án, Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày |
||
2.000505.000.00.00.H28 |
- 10 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp chỉ cư trú trong tỉnh kể từ khi đủ 14 tuổi trở lên, không có án tích).) |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 07 ngày |
|
- 15 ngày (Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật LLTP, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích). |
01 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
- Công an tỉnh Hòa Bình, Bộ Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp: 09 ngày; - Xác minh thông tin về án tích: Các cơ quan Tòa án nhân dân, Thi hành án, Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây