Quyết định 1229/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
Quyết định 1229/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 1229/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 31/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1229/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 31/05/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính về hoạt động kinh doanh chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, bao gồm:
- 04 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục kèm theo);
- 01 thủ tục hành chính thay thế thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 1218/QĐ-BTC ngày 27 tháng 05 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán |
Chứng khoán |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
2 |
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán |
Chứng khoán |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
3 |
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể |
Chứng khoán |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
4 |
Thu hồi giấy phép thành tập và hoạt động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể |
Chứng khoán |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VPQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
1 |
B-BTC-237226-TT |
Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ |
Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
Chứng khoán |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
NỘI DỤNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công ty chứng khoán nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài đến Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN);
+ Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
+ Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, UBCKNN có văn bản chấp thuận việc đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán. Trường hợp từ chối chấp thuận, UBCKNN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không chấp thuận.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN; hoặc
+ Gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
a) Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán;
b) Biên bản họp và Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài phù hợp với quy định của điều lệ công ty chứng khoán;
c) Phương án hoạt động, đầu tư ra nước ngoài, bao gồm mức vốn dự kiến đầu tư, nguồn vốn đầu tư, đối tác giao dịch (nếu có), lĩnh vực đầu tư, nội dung và phạm vi hoạt động, kế hoạch hoạt động kinh doanh và các thông tin khác có liên quan trong ba năm đầu.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị chấp thuận đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty chứng khoán.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấp thuận đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán.
- Lệ phí: 10 triệu đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán - Phụ lục X(a) ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có dự án lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài đã được Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu chấp thuận bằng văn bản;
+ Đáp ứng quy định về an toàn tài chính sau khi trừ đi vốn cấp cho chi nhánh, vốn đầu tư ra nước ngoài;
+ Đảm bảo duy trì vốn chủ sở hữu, sau khi trừ đi vốn cấp cho chi nhánh, vốn đầu tư ra nước ngoài, không thấp hơn vốn pháp định cho các nghiệp vụ kinh doanh đang được cấp phép;
+ Phạm vi hoạt động, lĩnh vực đầu tư phải trong phạm vi kinh doanh theo giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán thành lập tại Việt Nam.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán ngày 29/6/2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
+ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi bổ sung, một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
PHỤ LỤC X(a)
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…., ngày……tháng……năm……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty chứng khoán (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán số:………… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty được lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài như sau:
Trường hợp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
- Tên nước dự kiến thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
- Tên chi nhánh, văn phòng đại diện:……..
- Địa chỉ đặt chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện:……………
- Mức vốn đầu tư:…………………………..
- Nội dung, phạm vi hoạt động:……………………….
Trường hợp đầu tư ra nước ngoài
- Tên nước dự kiến đầu tư:……………………
- Tên tổ chức dự kiến đầu tư:…………………….
- Địa chỉ tổ chức dự kiến đầu tư:…………………….
- Mức vốn đầu tư:…………………….. Tỷ lệ góp vốn:……………………….
- Lĩnh vực đầu tư:…………………….....
- Hình thức đầu tư:………………………..
Thông tin về tài chính sau khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài (tính theo BCTC và tỷ lệ an toàn tài chính đã được kiểm toán hoặc soát xét):
- Tỷ lệ an toàn tài chính:………….
- Vốn chủ sở hữu sau khi trừ đi khoản vốn cấp hoặc đầu tư:
Lý do thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài:………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
Đại diện công
ty |
2. Thủ tục: Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công ty chứng khoán nộp hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ đến UBCKNN;
+ Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
+ Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, UBCKNN thông báo cho công ty chứng khoán và công bố trên trang thông tin điện tử xác nhận việc đã tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN; hoặc
+ Gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
a) Giấy đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ, trong đó nêu rõ giá trị chào bán và đối tượng chào bán;
b) Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án chào bán, phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán trái phiếu chuyển đổi và phương án chuyển đổi trái phiếu. Phương án chuyển đổi trái phiếu phải nêu rõ điều kiện, thời hạn tiến hành chuyển đổi, tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá chuyển đổi;
c) Cam kết thực hiện nghĩa vụ của công ty chứng khoán đối với người đầu tư về điều kiện phát hành, thanh toán, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư và các điều kiện khác;
đ) Kế hoạch phát hành cổ phiếu trong thời gian đáo hạn của trái phiếu chuyển đổi và phương án đền bù cho người sở hữu trái phiếu chuyển đổi.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty chứng khoán.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo cho công ty chứng khoán và công bố thông tin trên trang thông tin điện tử xác nhận việc đã tiếp nhận đầy đủ hồ sơ.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về phát hành trái phiếu doanh nghiệp và phải đảm bảo tuân thủ tỷ lệ quy định hạn chế vay nợ, cụ thể:
+ Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty chứng khoán không được vượt quá ba (03) lần. Giá trị tổng nợ theo quy định này không bao gồm các khoản: Tiền gửi giao dịch chứng khoán của khách hàng; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Dự phòng trợ cấp mất việc làm; Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư.
+ Nợ ngắn hạn của công ty chứng khoán tối đa bằng tài sản ngắn hạn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán ngày 29/6/2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
+ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2Q12/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công ty chứng khoán nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận giải thể;
+ Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làn việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
+ Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, UBCKNN nước ra Quyết định chấp thuận cho công ty chứng khoán thực hiện thủ tục giải thể. Trường hợp từ chối, UBCKNN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN; hoặc
+ Gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
a) Giấy đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán;
b) Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu về việc giải thể công ty chứng khoán;
c) Báo cáo tất toán tài khoản giao dịch chứng khoán của khách hàng và phương án tất toán, xử lý các hợp đồng, quyền lợi và nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty chứng khoán.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấp thuận cho công ty chứng khoán thực hiện thủ tục giải thể.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị chấp thuận giải thể - Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán ngày 29/6/2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
+ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
PHỤ LỤC VIII
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày….. tháng……năm……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN GIẢI THỂ
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …. tháng .... năm …….
- Địa chỉ trụ sở chính:………………
- Vốn điều lệ:………….........
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty được giải thể.
Lý do giải thể:…………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
Người đại diện
theo pháp luật của công ty chứng khoán |
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán hoặc người được công ty chứng khoán chỉ định nộp hồ sơ giải thể;
+ Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
+ Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBCKNN ra quyết định thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động và thực hiện công bố thông tin theo quy định.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN; hoặc
+ Gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
a) Báo cáo kết quả về việc thực hiện giải thể, việc xử lý các khoản nợ, phải trả khác kèm theo bản gốc Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
b) Văn bản về việc thu hồi con dấu của cơ quan công an, văn bản về việc hoàn tất nghĩa vụ thuế của cơ quan thuế, văn bản xác nhận việc xử lý hết các nghĩa vụ nợ, nghĩa vụ phải trả khác;
c) Báo cáo tài chính đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận tại thời điểm hoàn tất việc giải thể.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty chứng khoán.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động và thực hiện công bố thông tin theo quy định.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán ngày 29/6/2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
+ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công ty chứng khoán nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh tăng vốn điều lệ đến UBCKNN;
+ Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ..
+ Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBCKNN điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty chứng khoán. Trường hợp từ chối, UBCKNN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN; hoặc
+ Gửi qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
• Trường hợp tăng vốn điều lệ:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
b) Xác nhận về khoản vốn tăng thêm của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa hoặc xác nhận của tổ chức kiểm toán được chấp thuận về khoản vốn tăng thêm hoặc Báo cáo tài chính tại thời điểm sau khi công ty chứng khoán hoàn thành việc tăng vốn điều lệ đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận;
c) Báo cáo về việc thay đổi cơ cấu sở hữu trước và sau khi tăng vốn điều lệ; bản thông tin cá nhân kèm theo bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân của cổ đông mới đối với trường hợp cổ đông mới là cá nhân hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp cổ đông mới là pháp nhân đối với trường hợp đợt tăng vốn có cổ đông, thành viên mới nắm giữ từ năm phần trăm (5%) trở lên vốn điều lệ.
• Trường hợp giảm vốn điều lệ:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
b) Báo cáo kết quả việc mua lợi và hủy cổ phiếu, phần vốn góp để giảm vốn điều lệ đã được tổ chức kiểm toán được chấp thuận xác nhận hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận tại thời điểm sau khi công ty chứng khoán hoàn thành việc mua lại và hủy cổ phiếu, phần vốn góp để giảm vốn điều lệ;
c) Báo cáo về việc thay đổi cơ cấu sở hữu trước và sau khi giảm vốn điều lệ.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty chứng khoán.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
- Lệ phí: 2 triệu đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản thông tin cá nhân - Phụ lục IV và Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán - Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 210/2012/TT-BTC ngày 20/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán ngày 29/6/2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
+ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
+ Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán;
+ Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán.
+ Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
(Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế).
PHỤ LỤC IV
MẪU BẢN THÔNG TIN CÁ
NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cổ đông là cá nhân, người đại diện phần vốn góp của tổ chức, thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, (Tổng) Giám đốc, Phó (Tổng) Giám đốc, Giám đốc chi nhánh, người làm việc tại bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ)
|
Ảnh 4x6 |
1) Họ và tên:…………………… Giới tính: nam/nữ |
|
2) Ngày, tháng, năm sinh:………………. |
|
3) Nơi sinh: |
|
4) Quốc tịch: (Các quốc tịch hiện có) |
|
5) Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu………… ngày cấp……… nơi cấp…..…… có giá trị đến ngày (đối với hộ chiếu) hoặc số giấy tờ chứng thực cá nhân khác |
|
6) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: số nhà…………….khối/xóm/thôn/……….…… phường/xã .... quận/huyện.... tỉnh/thành phố….. |
|
7) Chỗ ở hiện tại:…………. |
|
8) Trình độ chuyên môn:………….. |
|
9) Nghề nghiệp: |
|
10) Tên và địa chỉ pháp nhân mà mình đại diện, tỷ lệ vốn góp được đại diện (trường hợp là người đại diện phần vốn góp của cổ đông pháp nhân). |
|
11) Số lượng, tỷ lệ cổ phần nắm giữ tại các công ty chứng khoán (liệt kê cụ thể) |
12) Quá trình đào tạo chuyên môn:
Thời gian |
Noi đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Bằng cấp |
|
|
|
|
13) Quá trình làm việc:
Thời gian |
Nơi làm việc |
Vị trí công việc |
|
|
|
14) Kê khai người có liên quan (kê khai toàn bộ mối quan hệ “người có liên quan” theo quy định tại Khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán)
Họ và tên/Tên tổ chức có liên quan |
Mối quan hệ với người khai |
GCNĐKKD/Chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp |
Nơi làm việc |
Vị trí công việc |
Tên công ty chứng khoán có cổ phần nắm giữ |
Số lượng cổ phần; tỷ lệ nắm giữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực các nội dung nêu trên.
|
..., ngày... tháng... năm... |
Công chứng chứng thực chữ ký của người khai hoặc xác nhận của tổ chức đang làm việc hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền về việc người khai đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn |
Người khai |
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày…… tháng……. năm………
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ….
- Địa chỉ trụ sở chính:……….
- Điện thoại:….... Fax:…….. Website:………………..
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động cho Công ty như sau:
Đối với trường hợp bổ sung, rút nghiệp vụ kinh doanh
- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đã được cấp:…………………….
- Nghiệp vụ kinh chứng khoán đề nghị bổ sung, rút bớt:………………….
Đối với trường hợp thay đổi tên công ty
- Tên hiện tại:
- Tên đề nghị sửa đổi:
Đối với trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính
- Địa điểm cũ:……………….
Số điện thoại:……………… Fax:…………………
- Địa điểm mới:………………..
Số điện thoại:…………………. Fax:……………………
Đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ
- Vốn điều lệ cũ……………………………
- Vốn điều lệ mới…………………………..
Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
- Người đại diện theo pháp luật cũ:……………..
Họ và tên:……………….. Chức danh……………………
Ngày tháng năm sinh………….. Giới tính
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu………… ngày cấp…………. nơi cấp………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú……………..
- Người đại diện theo pháp luật mới được bổ nhiệm:………………….. Quốc tịch
Họ và tên:……………… Chức danh………….
Ngày tháng năm sinh…………. Giới tính
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu…………. ngày cấp……… nơi cấp…………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………
Lý do đề nghị điều chỉnh:……….
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: |
(Tổng) Giám đốc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây