653828

Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

653828
LawNet .vn

Quyết định 1223/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

Số hiệu: 1223/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 09/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1223/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 09/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1223/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TUY PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030;

Xét đề nghị của UBND huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 04 tháng 04 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ lục I đính kèm);

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục II đính kèm);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo Phụ lục III đính kèm);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (theo Phụ lục IV đính kèm);

(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tuy Phước, được Sở Nông nghiệp và Môi trường xác nhận ngày 04/04/2025).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

1. Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tuy Phước; đẩy mạnh công tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

3. Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.

4. Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các quy định của pháp luật có liên quan.

5. Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh làm cơ sở triển khai thực hiện.

6. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

7. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

8. Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ đến năm 2025

Nhu cầu sử dụng đất năm 2025 của huyện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.987

21.987,2

649,96

573,17

3.284,98

1.595,49

2.009,62

1.024,00

1.184,57

672,29

1.083,12

2.643,19

1.412,94

3.596,50

2.257,37

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.707

13.479,35

349,79

296,53

2.224,70

1.060,12

1.129,36

769,98

630,72

402,91

771,35

1.792,52

1.023,10

2.138,87

889,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.625

7.496,11

253,97

155,65

811,32

704,65

517,39

678,34

440,72

285,89

653,39

1.182,50

893,54

350,54

568,23

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.441

7.282,77

253,86

155,65

683,31

700,77

517,39

678,34

439,20

285,89

653,39

1.181,71

893,54

272,12

567,61

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

184

213,35

0,11

 

128,01

3,88

 

 

1,52

 

 

0,79

 

78,42

0,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.990,75

67,41

99,79

380,56

298,05

123,69

91,28

135,51

55,36

117,22

153,83

77,74

322,43

67,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

271

280,00

2,28

10,51

56,58

 

85,59

 

6,50

2,20

 

0,60

 

111,32

4,41

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

336

335,21

 

 

 

 

56,51

 

 

 

 

73,55

 

184,26

20,89

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.395

2.405,75

24,92

30,58

965,95

56,94

 

 

46,94

59,43

 

59,89

 

1.122,29

38,81

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

913,59

 

 

3,44

 

346,18

 

0,04

 

 

321,75

51,82

3,89

186,47

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

57,94

1,21

 

6,85

0,49

 

0,36

1,01

0,03

0,74

0,40

 

44,15

2,69

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.796

8.004,76

280,34

262,36

918,79

498,23

825,71

251,34

484,74

224,98

305,98

812,75

378,16

1.407,48

1.353,88

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.099

1.073,49

 

 

149,16

94,79

99,33

85,91

123,66

39,39

73,24

138,14

58,66

87,43

123,78

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

167

177,08

82,32

84,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,27

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8

7,58

3,62

0,13

0,19

0,56

0,53

0,20

0,31

0,29

0,39

0,22

0,30

0,34

0,49

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.273

1.266,19

 

0,14

363,32

64,21

3,15

 

0,12

49,85

 

0,47

 

782,79

2,15

2.5

Đất an ninh

CAN

12

5,44

3,39

0,11

0,20

0,20

0,14

0,20

0,47

0,20

 

0,28

 

0,25

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

144

109,75

22,93

7,04

11,08

7,06

6,51

7,92

9,42

3,79

8,52

8,84

5,17

5,70

5,78

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34

7,60

5,87

 

0,23

 

0,30

0,63

0,25

 

0,24

 

0,08

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

5,26

2,46

0,20

0,23

0,10

0,28

0,12

0,73

0,24

0,12

0,20

0,16

0,25

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

79

70,87

12,95

4,38

5,73

4,05

5,44

4,62

4,84

1,88

5,40

8,53

2,78

4,66

5,61

 

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

21

23,68

1,21

1,41

4,25

2,91

0,48

2,53

3,60

1,59

2,77

 

2,15

0,79

 

 

Đất xây dựng cơ sở KH và CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình SN khác

DSK

3

2,34

0,44

1,06

0,63

 

 

0,03

 

0,07

 

0,11

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

434,00

453,38

15,58

4,64

62,57

6,96

5,77

2,51

113,51

11,50

1,48

5,00

0,54

182,66

40,65

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

96

89,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,85

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

124

94,04

5,68

1,76

0,40

6,01

5,71

0,57

29,01

2,28

0,35

2,58

 

 

39,70

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

169

153,10

9,90

2,88

35,18

0,89

0,06

1,95

36,28

9,22

0,31

2,42

0,28

52,94

0,80

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45

116,40

 

 

27,00

0,06

 

 

48,22

 

0,82

 

0,26

39,87

0,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.554

1.986,14

99,43

98,46

157,48

153,01

224,06

84,62

151,70

67,80

109,88

221,85

138,36

172,22

307,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.146

1.223,46

76,18

84,91

104,03

80,88

109,87

47,73

101,63

45,30

56,61

151,30

79,67

132,25

153,09

2.8.2

Đất công trình thuỷ lợi

DTL

636

608,23

13,76

6,49

41,06

58,54

104,42

34,75

42,43

19,98

51,38

63,61

56,80

37,50

77,52

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

23

15,13

 

0,40

0,15

10,69

0,11

0,26

1,57

1,57

0,39

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

9

0,47

 

 

0,12

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

44

16,62

0,18

0,01

7,55

0,24

5,85

0,40

1,06

0,01

0,14

0,52

0,02

0,52

0,12

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1

0,39

0,03

0,07

0,04

0,01

0,05

0,01

0,06

 

0,03

0,01

0,01

0,02

0,06

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

14,52

1,46

1,34

2,06

0,82

1,45

0,35

0,81

0,18

0,58

2,98

0,27

0,90

1,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

107,32

7,83

5,24

2,46

1,48

2,32

1,12

4,15

0,76

0,75

3,43

1,59

1,03

75,17

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56

53,24

1,32

1,13

1,97

12,29

3,61

3,56

2,60

1,11

3,52

8,25

0,56

2,51

10,81

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

10,17

0,33

0,35

1,52

1,59

0,38

0,09

1,47

0,16

1,03

0,93

0,72

0,94

0,66

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

480

545,99

23,82

27,48

64,01

72,44

34,75

43,59

57,86

20,91

60,55

35,23

20,03

50,95

34,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.316,31

27,61

38,40

107,28

85,11

447,50

22,74

23,62

29,98

47,37

393,53

153,82

121,70

817,66

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

1.351,46

4,60

1,39

70,47

10,45

197,08

2,38

0,95

1,88

6,64

384,87

7,31

6,98

656,47

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

964,85

23,00

37,01

36,81

74,67

250,42

20,37

22,67

28,10

40,73

8,66

146,51

114,72

161,19

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

484

503,12

19,82

14,28

141,49

37,15

54,55

2,67

69,11

44,41

5,79

37,92

11,68

50,15

14,10

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

253,19

10,84

11,45

60,14

16,41

54,55

2,67

10,54

13,99

5,79

5,21

11,68

50,06

-0,14

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

241,67

8,99

2,83

81,35

20,74

 

 

58,56

30,42

 

28,44

 

0,08

10,25

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

8,26

 

 

 

 

 

-

-

-

-

4,28

-

 

3,99

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tuy Phước được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

324,72

42,02

39,66

44,58

9,68

16,59

11,88

33,25

4,19

8,39

15,57

7,59

85,50

5,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

187,69

41,19

28,26

6,57

6,84

9,96

7,05

19,52

3,33

6,54

12,59

4,27

39,46

2,11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

183,71

41,11

28,26

6,52

6,84

9,96

7,05

19,52

3,33

6,54

12,59

4,27

35,61

2,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,98

0,08

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,18

0,73

1,80

9,11

2,84

1,49

4,83

10,45

0,86

1,85

2,05

3,12

4,24

1,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,47

0,10

0,70

0,63

 

2,94

 

0,07

 

 

0,24

 

1,79

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,47

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,93

 

8,90

28,27

 

 

 

3,21

 

 

 

 

36,55

 

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,98

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

0,70

0,20

 

1,88

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

48,40

0,92

5,51

1,13

0,78

2,92

0,40

5,73

0,88

0,53

4,06

1,67

0,06

23,83

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,48

 

 

0,17

0,20

2,61

0,18

0,86

 

0,30

1,47

0,77

0,00

5,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

0,44

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,10

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,66

 

0,35

 

 

 

 

0,21

 

0,08

 

 

0,01

0,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

0,35

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,01

0,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,21

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

19,98

0,45

3,21

0,21

0,01

 

0,20

2,63

 

 

0,73

0,77

0,04

11,74

 

Đất công trình giao thông

DGT

12,71

0,30

1,35

0,06

 

 

0,02

2,44

 

 

0,20

 

0,04

8,30

 

Đất công trình thuỷ lợi

DTL

7,20

0,15

1,80

0,15

 

 

0,18

0,19

 

 

0,53

0,77

 

3,44

 

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,39

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

7,36

0,03

0,75

0,75

0,16

0,29

 

1,04

0,88

0,09

0,26

 

0,00

3,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5,84

 

0,23

 

0,40

0,02

0,02

1,00

 

0,06

1,41

0,13

 

2,56

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

 

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

561,46

37,86

52,45

53,12

15,28

27,29

13,87

54,98

4,91

8,34

16,50

15,19

86,11

175,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

246,12

37,03

39,93

7,23

12,44

15,42

8,97

35,89

3,53

6,49

13,79

11,87

39,77

13,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,56

0,73

2,92

9,99

2,84

6,72

4,90

11,04

0,86

1,85

1,78

3,12

4,39

3,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,77

0,10

0,70

0,63

 

2,95

 

0,36

 

 

0,24

 

1,79

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,47

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,41

 

8,90

35,27

 

 

 

7,69

 

 

 

 

36,55

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

140,13

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

0,70

0,20

0,15

136,88

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

21,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,49

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,37

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang các loại đất khác trong nhóm nông nghiệp

LUA/NNP

0,37

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RĐD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,00

0,41

3,20

0,67

0,14

0,10

0,16

4,48

0,04

0,07

1,11

0,03

 

0,59

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

11,00

0,41

3,20

0,67

0,14

0,10

0,16

4,48

0,04

0,07

1,11

0,03

 

0,59

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng dụng đất.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

19,01

0,78

3,65

1,85

0,10

3,04

0,43

1,73

0,12

0,08

0,17

0,53

0,19

6,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

 

 

0,50

 

 

0,17

1,27

0,12

0,05

0,13

0,37

0,04

0,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,31

0,37

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,75

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,13

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

1,20

0,02

 

1,00

 

 

 

0,16

 

0,01

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,58

0,36

 

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

1,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,58

0,36

 

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

1,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,86

0,02

1,46

0,35

0,10

2,94

 

0,28

 

0,02

0,01

0,16

0,05

1,48

 

Đất công trình giao thông

DGT

4,85

0,02

1,42

0,17

 

2,80

 

0,28

 

 

0,00

0,16

 

 

 

Đất công trình thuỷ lợi

DTL

1,89

 

0,04

0,15

0,10

0,12

 

 

 

 

0,00

 

 

1,48

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng CC

DNL

0,10

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ

DKV

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác